Quận Shasta, California

Quận Shasta, California
—  Quận  —
Quận Shasta
Từ trên xuống: đập Shasta ở cuối phía nam hồ Shasta, đỉnh Lassen, cầu Sundial
Ấn chương chính thức của Quận Shasta, California
Ấn chương
Vị trí của quận trong bang California
Vị trí của quận trong bang California
Vị trí của California trong Hoa Kỳ
Vị trí của California trong Hoa Kỳ
Quận Shasta, California trên bản đồ Thế giới
Quận Shasta, California
Quận Shasta, California
Quốc gia United States of America
Bang California
VùngSacramento Valley/Cascade Range
Hợp nhất1850
Đặt tên theoNúi Shasta[1]
Quận lỵRedding
Diện tích
 • Tổng cộng9,960 km2 (3.847 mi2)
 • Đất liền9,780 km2 (3.775 mi2)
 • Mặt nước190 km2 (72 mi2)
Dân số (ngày 1 tháng 4 năm 2010)[2]
 • Tổng cộng177.223
 • Ước tính (2014)[2]179.804
 • Mật độ18/km2 (46/mi2)
Múi giờGiờ chuẩn Thái Bình Dương (UTC-8)
 • Mùa hè (DST)Giờ ban ngày Thái Bình Dương (UTC-7)
Trang webwww.co.shasta.ca.us

Quận Shasta là một quận trong tiểu bang California, Hoa Kỳ. Quận lỵ đóng tại thành phố Redding.[3] Theo Cục điều tra dân số Hoa Kỳ, dân số năm 2010 của quận này là 177.223 người.[4]

Các địa danh nổi bật ở quận này gồm có hồ Shasta, núi Lassen, và cầu Sundial.

Địa lý

Thông tin nhân khẩu

Tham khảo

  1. ^ Ban đầu, núi Shasta thuộc quận này nhưng nay thuộc quận Siskiyou.
  2. ^ a b “Shasta County QuickFacts”. United States Census Bureau. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2015.
  3. ^ “Find a County”. National Association of Counties. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2011.
  4. ^ “State & County QuickFacts”. United States Census Bureau. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2014.
  • x
  • t
  • s
Sacramento (thủ phủ)
Chủ đề
  • Khí hậu
  • Các quận
  • Kinh tế
  • Bầu cử
  • Địa lý
  • Chính quyền
  • Lịch sử
  • Chính trị
  • người California
Các vùng
  • Antelope Valley
  • Big Sur
  • California Coast Ranges
  • Dãy núi Cascade
  • Central California
  • Central Coast
  • Central Valley
  • Channel Islands
  • Coachella Valley
  • Coastal California
  • Conejo Valley
  • Cucamonga Valley
  • Thung lũng Chết
  • East Bay (SF Bay Area)
  • East County (SD)
  • Eastern California
  • Emerald Triangle
  • Gold Country
  • Đại Bồn địa Hoa Kỳ
  • Greater San Bernardino
  • Inland Empire
  • Klamath Basin
  • Lake Tahoe
  • Đại Los Angeles
  • Los Angeles Basin
  • Lost Coast
  • Mojave Desert
  • Mountain Empire
  • North Bay (SF)
  • North Coast
  • North Coast (SD)
  • Northern California
  • Owens Valley
  • Oxnard Plain
  • Peninsular Ranges
  • Pomona Valley
  • Sacramento Valley
  • Salinas Valley
  • San Fernando Valley
  • San Francisco Bay Area
  • San Francisco Peninsula
  • San Gabriel Valley
  • San Joaquin Valley
  • Santa Clara Valley
  • Santa Clara River Valley
  • Santa Clarita Valley
  • Santa Ynez Valley
  • Shasta Cascade
  • Sierra Nevada
  • Thung lũng Silicon
  • South Bay (LA)
  • South Bay (SD)
  • South Bay (SF)
  • South Coast
  • Southern Border Region
  • Miền Nam California
  • Tech Coast
  • Transverse Ranges
  • Tri-Valley
  • Victor Valley
  • Wine Country
Vùng đô thị
Các quận
Các thành phố
đông dân nhất