Quận Alpine, California

Quận Alpine, California
Con dấu của Quận Alpine, California
Bản đồ
Map of California highlighting Alpine County
Vị trí trong tiểu bang California
Bản đồ Hoa Kỳ có ghi chú đậm tiểu bang California
Vị trí của tiểu bang California trong Hoa Kỳ
Thống kê
Thành lập 1864
Quận lỵ Markleeville
Diện tích
 - Tổng cộng
 - Đất
 - Nước

743 mi² (1.924 km²)
739 mi² (1.914 km²)
5 mi² (13 km²), 0,61%
Dân số
 - (2000)
 - Mật độ

1.208
3/mi² (1/km²)
Website: www.alpinecountyca.com

Quận Alpine là quận nhỏ nhất về mặt dân số ở bang California. Theo cuộc điều tra dân số năm 2000, quận này có dân số 1208 người. Quận này không có thành phố này. Quận lỵ là Markleeville.

Quận Alpine nằm ở Sierra Nevada, giữa hồ TahoeVườn quốc gia Yosemite.

Lịch sử

Quận Alpine đã được thành lập năm 1864 trong thời kỳ bùng nổ về bạc do sự phát hiện ra mỏ ở Comstock Lode gần đó. Quận này đã được thành lập từ các khu vực của các quận Amador, El Dorado, CalaverasTuolumne. Lúc mới thành lập, quận có dân số 11.000 người. Tuy nhiên, đến năm 1868 thì các mỏ bạc tỏ ra không thu kết quả lắm nên dân số giảm xuống còn 1.200.

Sau vụ đổ xô đi tìm bạc nay, nền kinh tế của quận Alpine hầu như là trồng trọt, chăn nuô và đốn gỗ. Đến thập niên 1920, dân số chỉ vẻn vẹn 200 người. Với việc xây dựng các khu nghỉ dưỡng Bear Valley và khu nghỉ mát trượt tuyết Kirkwood cuối thập niên 1960, dân số của quận đã tăng lên mức hiện nay.

Địa lý

Theo Cục điều tra dân số Hoa Kỳ, quận có tổng diện tích 1.925 km² (743 mi²). 1.913 km² (739 mi²) là diện tích đất và 12 km² (5 mi²) (0,61%) là diện tích mặt nước.

Tham khảo

  • x
  • t
  • s
Sacramento (thủ phủ)
Chủ đề
  • Khí hậu
  • Các quận
  • Kinh tế
  • Bầu cử
  • Địa lý
  • Chính quyền
  • Lịch sử
  • Chính trị
  • người California
Các vùng
  • Antelope Valley
  • Big Sur
  • California Coast Ranges
  • Dãy núi Cascade
  • Central California
  • Central Coast
  • Central Valley
  • Channel Islands
  • Coachella Valley
  • Coastal California
  • Conejo Valley
  • Cucamonga Valley
  • Thung lũng Chết
  • East Bay (SF Bay Area)
  • East County (SD)
  • Eastern California
  • Emerald Triangle
  • Gold Country
  • Đại Bồn địa Hoa Kỳ
  • Greater San Bernardino
  • Inland Empire
  • Klamath Basin
  • Lake Tahoe
  • Đại Los Angeles
  • Los Angeles Basin
  • Lost Coast
  • Mojave Desert
  • Mountain Empire
  • North Bay (SF)
  • North Coast
  • North Coast (SD)
  • Northern California
  • Owens Valley
  • Oxnard Plain
  • Peninsular Ranges
  • Pomona Valley
  • Sacramento Valley
  • Salinas Valley
  • San Fernando Valley
  • San Francisco Bay Area
  • San Francisco Peninsula
  • San Gabriel Valley
  • San Joaquin Valley
  • Santa Clara Valley
  • Santa Clara River Valley
  • Santa Clarita Valley
  • Santa Ynez Valley
  • Shasta Cascade
  • Sierra Nevada
  • Thung lũng Silicon
  • South Bay (LA)
  • South Bay (SD)
  • South Bay (SF)
  • South Coast
  • Southern Border Region
  • Miền Nam California
  • Tech Coast
  • Transverse Ranges
  • Tri-Valley
  • Victor Valley
  • Wine Country
Vùng đô thị
Các quận
Các thành phố
đông dân nhất
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến California này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s