Long Beach, California

Long Beach về đêm
City of Long Beach
—  Thành phố  —
Hiệu kỳ của City of Long Beach
Hiệu kỳ
Ấn chương chính thức của City of Long Beach
Ấn chương
Tên hiệu: The International City
Location within Quận Los Angeles in the state of California
Location within Quận Los Angeles in the state of California
City of Long Beach trên bản đồ Thế giới
City of Long Beach
City of Long Beach
Tọa độ: 33°48′15″B 118°9′29″T / 33,80417°B 118,15806°T / 33.80417; -118.15806
Quốc giaHoa Kỳ
Tiểu bangCalifornia
QuậnQuận Los Angeles
Chính quyền
 • Thị trưởngBob Foster
Diện tích
 • Tổng cộng51 mi2 (131 km2)
 • Đất liền50,0 mi2 (130,6 km2)
 • Mặt nước15,9 mi2 (40,0 km2)
Độ cao0 ft (Sea Level 0 m)
Dân số (2018)
 • Tổng cộng467.354
 • Mật độ9.149,8/mi2 (3.533/km2)
Múi giờPST (UTC-8)
 • Mùa hè (DST)PDT (UTC-7)
Mã bưu điện90801-90810, 90813-90815, 90822, 90831-90835, 90840, 90842, 90844-90848, 90853, 90888, 90899
Thành phố kết nghĩaValparaíso, Bacolod, Manta, Thanh Đảo, Yokkaichi, İzmir, Mombasa, Sochi, Pohang, Kolkata, Phnôm Pênh sửa dữ liệu
Trang webhttp://www.longbeach.gov/

Long Beach là một thành phố thuộc phía nam Quận Los Angeles, tiểu bang California của Hoa Kỳ, bên bờ Thái Bình Dương. Thành phố này giáp giới Quận Cam về phía đông nam, cách trung tâm Los Angeles 30 km về phía nam. Dân số năm 2006 là 490.166 người [1] Lưu trữ 2005-10-22 tại Wayback Machine.

Theo USA Today's Diversity Index, Long Beach là thành phố lớn đa dạng về mặt chủng tộc nhất ở Hoa Kỳ năm 2000.[2]. Lấy ví dụ, Long Beach có dân Mỹ gốc Campuchia đông thứ 2 bên ngoài châu Á (sau Paris) và khu vực dọc theo phố Anaheim đôi lúc được gọi là "Little Phnom Penh" (Phnom Pênh Nhỏ). Có một số đáng kể dân gốc México, El SalvadorTrung Phi, Philippines, Việt kiều và các dân tộc châu Á khác. Thành phố này cũng có một lượng dân đồng tính đáng kể. Nơi đây cũng là cảng nhập hàng từ Trung Quốc lớn nhất Hoa Kỳ.

Tham khảo

Tư liệu liên quan tới Long Beach, California tại Wikimedia Commons

  • x
  • t
  • s
Sacramento (thủ phủ)
Chủ đề
  • Khí hậu
  • Các quận
  • Kinh tế
  • Bầu cử
  • Địa lý
  • Chính quyền
  • Lịch sử
  • Chính trị
  • người California
Các vùng
  • Antelope Valley
  • Big Sur
  • California Coast Ranges
  • Dãy núi Cascade
  • Central California
  • Central Coast
  • Central Valley
  • Channel Islands
  • Coachella Valley
  • Coastal California
  • Conejo Valley
  • Cucamonga Valley
  • Thung lũng Chết
  • East Bay (SF Bay Area)
  • East County (SD)
  • Eastern California
  • Emerald Triangle
  • Gold Country
  • Đại Bồn địa Hoa Kỳ
  • Greater San Bernardino
  • Inland Empire
  • Klamath Basin
  • Lake Tahoe
  • Đại Los Angeles
  • Los Angeles Basin
  • Lost Coast
  • Mojave Desert
  • Mountain Empire
  • North Bay (SF)
  • North Coast
  • North Coast (SD)
  • Northern California
  • Owens Valley
  • Oxnard Plain
  • Peninsular Ranges
  • Pomona Valley
  • Sacramento Valley
  • Salinas Valley
  • San Fernando Valley
  • San Francisco Bay Area
  • San Francisco Peninsula
  • San Gabriel Valley
  • San Joaquin Valley
  • Santa Clara Valley
  • Santa Clara River Valley
  • Santa Clarita Valley
  • Santa Ynez Valley
  • Shasta Cascade
  • Sierra Nevada
  • Thung lũng Silicon
  • South Bay (LA)
  • South Bay (SD)
  • South Bay (SF)
  • South Coast
  • Southern Border Region
  • Miền Nam California
  • Tech Coast
  • Transverse Ranges
  • Tri-Valley
  • Victor Valley
  • Wine Country
Vùng đô thị
Các quận
Các thành phố
đông dân nhất