Vòng loại giải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2020

Vòng loại giải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2020
Chi tiết giải đấu
Nước chủ nhàQatar (Bảng A)
Bahrain (Bảng B)
Iran (Bảng C)
Ả Rập Xê Út (Bảng D)
Kuwait (Bảng E)
Uzbekistan (Bảng F)
Mông Cổ (Bảng G)
Campuchia (Bảng H)
Myanmar (Bảng I)
Malaysia (Bảng J)
Việt Nam (Bảng K)
Thời gian22–26 tháng 3 năm 2019 (2019-03-26)[1]
Số đội44 (từ 1 liên đoàn)
Địa điểm thi đấu13 (tại 11 thành phố chủ nhà)
Thống kê giải đấu
Số trận đấu63
Số bàn thắng240 (3,81 bàn/trận)
Số khán giả194.470 (3.087 khán giả/trận)
Vua phá lướiHàn Quốc Lee Dong-gyeong (6 bàn)
2018
2022

Vòng loại giải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2020 là giải đấu bóng đá quốc tế do Liên đoàn bóng đá châu Á (AFC) tổ chức nhằm xác định các đội tuyển U-23 quốc gia tham dự giải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2020.

Tổng cộng có 44 đội tuyển tham dự vòng loại, từ đó chọn ra 16 đội tuyển đủ điều kiện để thi đấu trong vòng chung kết, bao gồm Thái Lan đã tự động vượt qua vòng loại với tư cach chủ nhà.[2] Những trận đấu này cũng đóng vai trò là giai đoạn đầu tiên của vòng loại khu vực châu Á cho giải đấu bóng đá nam tại Thế vận hội Mùa hè 2020 ở Nhật Bản.

Bốc thăm

Trong số 47 hiệp hội thành viên AFC, tổng cộng có 44 đội tuyển đã tham gia vòng loại. Mặc dù đã giành được một suất vào thẳng vòng chung kết, đội chủ nhà Thái Lan cũng đã quyết định tham dự vòng loại.

Lễ bốc thăm được tổ chức vào lúc 15:00 MYT (UTC+8) ngày 7 tháng 11 năm 2018 tại tòa nhà AFC ở Kuala Lumpur, Malaysia.[3][4] 44 đội tuyển được chia thành 11 bảng 4 đội. Các đội tuyển được phân chia thành hai khu vực:

  • Khu vực phía Tây: 24 đội tuyển từ Tây Á, Trung ÁNam Á, được chia thành sáu bảng 4 đội (các bảng A–F).
  • Khu vực phía Đông: 20 đội tuyển từ ASEANĐông Á, được chia thành năm bảng 4 đội (các bảng G–K).

Các đội tuyển được xếp hạt giống theo thành tích của họ tại vòng chung kết và vòng loại của Giải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2018 (xếp hạng tổng thể được hiển thị trong dấu ngoặc đơn; NR là viết tắt của các đội tuyển không có xếp hạng). 11 đội tuyển được xác định là các chủ nhà của các bảng đấu vòng loại trước khi bốc thăm được chia vào các bảng riêng biệt.[5]

Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 Nhóm 4
Phía Tây
  1.  Uzbekistan (1) (H)
  2.  Qatar (3) (H)
  3.  Iraq (5)
  4.  Palestine (6)
  5.  Jordan (12)
  6.  Ả Rập Xê Út (13) (H)
  1.  Syria (14)
  2.  Oman (15)
  3.  Iran (17) (H)
  4.  UAE (19)
  5.  Tajikistan (21)
  6.  Bahrain (26) (H)
  1.  Liban (27)
  2.  Ấn Độ (28)
  3.  Kyrgyzstan (29)
  4.  Turkmenistan (31)
  5.  Nepal (34)
  6.  Bangladesh (37)
  1.  Afghanistan (38)
  2.  Kuwait (NR) (H)
  3.  Maldives (NR)
  4.  Pakistan (NR) (W)
  5.  Sri Lanka (NR)
  6.  Yemen (NR)
Phía Đông
  1.  Trung Quốc (10)
  2.  Úc (11)
  3.  Thái Lan (16) (Q)
  4.  Myanmar (18) (H)
  5.  Hồng Kông (20)
  1.  Campuchia (22) (H)
  2.  Indonesia (23)
  3.  Đông Timor (24)
  4.  Lào (25)
  5.  Singapore (30)
  1.  Mông Cổ (32) (H)
  2.  Brunei (33)
  3.  Philippines (35)
  4.  Đài Bắc Trung Hoa (36)
  5.  Ma Cao (39) (N)
Không tham dự
Phía Tây
  •  Bhutan
Phía Đông
  •  Guam
  •  Quần đảo Bắc Mariana (N)
Ghi chú
  • Các đội tuyển được in đậm đã vượt qua vòng loại cho vòng chung kết.
  • (H): Chủ nhà của bảng đấu ở vòng loại
  • (N): Không phải là thành viên của Ủy ban Olympic Quốc tế, không đủ điều kiện tham dự Thế vận hội
  • (Q): Chủ nhà vòng chung kết, đã tự động vượt qua vòng loại bất kể kết quả vòng loại
  • (W): Rút lui sau bốc thăm

Đội hình

Các cầu thủ sinh vào hoặc sau ngày 1 tháng 1 năm 1997 đủ điều kiện để tham gia giải đấu.[6]

Thể thức

Trong mỗi bảng, các đội tuyển thi đấu vòng tròn một lượt tại địa điểm trung lập. Mười một bảng đội nhất và bốn đội nhì bảng tốt nhất sẽ lọt vào vòng chung kết. Nếu chủ nhà vòng chung kết Thái Lan kết thúc vòng loại với vị trí trong nhóm mười lăm đội này, đội nhì bảng tốt thứ năm cũng sẽ giành quyền tham dự vòng chung kết.

Các tiêu chí

Các đội tuyển được xếp hạng theo điểm (3 điểm cho 1 trận thắng, 1 điểm cho 1 trận hòa, 0 điểm cho 1 trận thua), và nếu bằng điểm, các tiêu chí sau được áp dụng, theo thứ tự, để xác định thứ hạng (Quy định mục 9.3).[6]

  1. Điểm trong các trận đấu đối đầu giữa các đội bằng điểm;
  2. Hiệu số bàn thắng thua trong các trận đấu đối đầu giữa các đội bằng điểm;
  3. Số bàn thắng ghi được trong các trận đấu đối đầu giữa các đội bằng điểm;
  4. Nếu có nhiều hơn hai đội bằng điểm, và sau khi áp dụng tất cả các tiêu chí đối đầu ở trên, một nhóm nhỏ của các đội tuyển vẫn còn ngang nhau, tất cả các tiêu chí đối đầu ở trên đều được áp dụng lại cho nhóm nhỏ này;
  5. Hiệu số bàn thắng thua trong tất cả các trận đấu bảng;
  6. Số bàn thắng ghi được trong tất cả các trận đấu bảng;
  7. Loạt sút luân lưu nếu chỉ có hai đội bằng điểm và họ gặp nhau trong trận đấu cuối của bảng;
  8. Điểm kỷ luật (thẻ vàng = -1 điểm, thẻ đỏ do hai thẻ vàng = -3 điểm, thẻ đỏ trực tiếp = -3 điểm, thẻ vàng và thẻ đỏ trực tiếp = -4 điểm);
  9. Bốc thăm.

Các bảng

Các trận đấu diễn ra từ ngày 22–26 tháng 3 năm 2019.

Lịch thi đấu
Lươt đấu Các ngày Các trận đấu
Các bảng A–E, G–J Bảng F
Lươt đấu 1 22 tháng 3 năm 2019 (2019-03-22) 1 v 4, 2 v 3 3 v 1
Lươt đấu 2 24 tháng 3 năm 2019 (2019-03-24) 4 v 2, 3 v 1 2 v 3
Lươt đấu 3 26 tháng 3 năm 2019 (2019-03-26) 1 v 2, 3 v 4 1 v 2

Bảng A

  • Tất cả các trận đấu được tổ chức tại Qatar.
  • Thời gian được liệt kê là UTC+3.
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Qatar (H) 3 2 1 0 9 2 +7 7 Giành quyền vào vòng chung kết
2  Oman 3 2 1 0 5 3 +2 7
3  Afghanistan 3 1 0 2 3 4 −1 3
4  Nepal 3 0 0 3 0 8 −8 0
Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng loại
(H) Chủ nhà
Oman 1–0 Nepal
  • Al-Malki  13'
Chi tiết
Aspire 4, Doha
Khán giả: 600
Trọng tài: Dmitriy Mashentsev (Kyrgyzstan)
Qatar 2–0 Afghanistan
  • H. Ahmad  13'
  • A. Al-Ahrak  35' (ph.đ.)
Chi tiết
Aspire 5, Doha
Khán giả: 900
Trọng tài: Yamamoto Yudai (Nhật Bản)

Afghanistan 1–2 Oman
  • Haydary  77' (ph.đ.)
Chi tiết
  • Al-Matroushi  56'
  • Al-Ghassani  59' (ph.đ.)
Aspire 4, Doha
Khán giả: 150
Trọng tài: Ko Hyung-jin (Hàn Quốc)
Nepal   0–5 Qatar
Chi tiết
  • A. Al-Ahrak  26' (ph.đ.)90+2'
  • Al-Rawi  54'80'
  • Rajbanshi  60' (l.n.)
Aspire 5, Doha
Khán giả: 850
Trọng tài: Lau Fong Hei (Hồng Kông)

Qatar 2–2 Oman
  • H. Ahmad  50'73'
Chi tiết
  • Al-Hidi  20'
  • Al-Habsi  77'
Aspire 5, Doha
Khán giả: 900
Trọng tài: Dmitriy Mashentsev (Kyrgyzstan)
Nepal   0–2 Afghanistan
Chi tiết
  • Khorami  24'
  • Haydary  34'
Aspire 4, Doha
Khán giả: 147
Trọng tài: Yamamoto Yudai (Nhật Bản)

Bảng B

  • Tất cả các trận đấu được tổ chức tại Bahrain.
  • Thời gian được liệt kê là UTC+3.
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Bahrain (H) 3 3 0 0 12 0 +12 9 Giành quyền vào vòng chung kết
2  Palestine 3 2 0 1 10 2 +8 6
3  Bangladesh 3 1 0 2 2 2 0 3
4  Sri Lanka 3 0 0 3 0 20 −20 0
Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng loại
(H) Chủ nhà
Palestine 9–0 Sri Lanka
  • Al-Iwisat  7'
  • Emghamis  10'30'
  • Dabbagh  24'
  • Iraqi  60'
  • Salma  68'
  • Farawi  70' (ph.đ.)
  • Dahla  72' (ph.đ.)
  • Abdelsalam  79'
Chi tiết
Khán giả: 1.162
Trọng tài: Kim Dae-yong (Hàn Quốc)
Bahrain 1–0 Bangladesh
  • Al-Hardan  21'
Chi tiết
Khán giả: 8.500
Trọng tài: Iida Jumpei (Nhật Bản)

Bangladesh 0–1 Palestine
Chi tiết
  • Abdallah  22'
Khán giả: 2.583
Trọng tài: Mohd Amirul Izwan Yaacob (Malaysia)
Sri Lanka 0–9 Bahrain
Chi tiết
  • Marhoon  14'45+1'
  • Al-Shamsi  23'
  • Isa  29' (ph.đ.)85'
  • Khalid  31' (ph.đ.)
  • Al-Sherooqi  48'
  • Bughammar  74' (ph.đ.)80'
Khán giả: 2.746
Trọng tài: Valentin Kovalenko (Uzbekistan)

Bangladesh 2–0 Sri Lanka
  • B. Ahmed  5'
  • Badsha  18'
Chi tiết
Khán giả: 2.789
Trọng tài: Kim Dae-yong (Hàn Quốc)
Palestine 0–2 Bahrain
Chi tiết
  • Al-Hardan  78' (ph.đ.)
  • Al-Sherooqi  89'
Khán giả: 4.140
Trọng tài: Iida Jumpei (Nhật Bản)

Bảng C

  • Tất cả các trận đấu được tổ chức tại Iran.
  • Thời gian được liệt kê là UTC+4:30.
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Iraq 3 2 1 0 7 0 +7 7 Giành quyền vào vòng chung kết
2  Iran (H) 3 2 1 0 6 1 +5 7
3  Turkmenistan 3 0 1 2 1 5 −4 1
4  Yemen 3 0 1 2 0 8 −8 1
Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng loại
(H) Chủ nhà
Iraq 5–0 Yemen
  • Fouad  16'44' (ph.đ.)
  • H. Jabbar  35'
  • Subeh  65' (ph.đ.)79'
Chi tiết
Sân vận động Shahid Dastgerdi, Tehran
Khán giả: 102
Trọng tài: Muhammad Taqi (Singapore)
Iran 3–1 Turkmenistan
  • Bashimov  35' (l.n.)
  • Noorafkan  54'
  • Jabireh  90+2'
Chi tiết
  • Gurgenov  75'
Khán giả: 1.732
Trọng tài: Tōjō Minoru (Nhật Bản)

Turkmenistan 0–2 Iraq
Chi tiết
  • Subeh  17'
  • S. Jabbar  88'
Sân vận động Shahid Dastgerdi, Tehran
Khán giả: 157
Trọng tài: Pranjal Banerjee (Ấn Độ)
Yemen 0–3 Iran
Chi tiết
  • Shekari  55'
  • Jabireh  67'
  • Mehdikhani  75'
Khán giả: 2.931
Trọng tài: Sivakorn Pu-udom (Thái Lan)

Turkmenistan 0–0 Yemen
Chi tiết
Sân vận động Shahid Dastgerdi, Tehran
Khán giả: 10
Trọng tài: Sivakorn Pu-udom (Thái Lan)
Iraq 0–0 Iran
Chi tiết
Khán giả: 2.520
Trọng tài: Muhammad Taqi (Singapore)

Bảng D

  • Tất cả các trận đấu được tổ chức tại Ả Rập Xê Út.
  • Thời gian được liệt kê là UTC+3.
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  UAE 3 2 1 0 10 2 +8 7 Giành quyền vào vòng chung kết
2  Ả Rập Xê Út (H) 3 2 1 0 9 1 +8 7
3  Liban 3 1 0 2 7 8 −1 3
4  Maldives 3 0 0 3 0 15 −15 0
Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng loại
(H) Chủ nhà
UAE 6–1 Liban
Chi tiết
  • Eid  16'
Khán giả: 200
Trọng tài: Ali Shaban (Kuwait)
Ả Rập Xê Út 6–0 Maldives
  • A. Al-Yami  26'
  • Al-Hamddan  27'67'73'
  • Ghareeb  49'
  • Al-Khulaif  78'
Chi tiết
Khán giả: 122
Trọng tài: Okabe Takuto (Nhật Bản)

Maldives 0–3 UAE
Chi tiết
Khán giả: 28
Trọng tài: Zhang Lei (Trung Quốc)
Liban 0–2 Ả Rập Xê Út
Chi tiết
  • A. Al-Yami  30'
  • S. Al-Saluli  90+3'
Khán giả: 262
Trọng tài: Aziz Asimov (Uzbekistan)

Liban 6–0 Maldives
  • Kdouh  24'
  • Darwiche  26'
  • Mehanna  59'
  • Monzer  62'
  • Y. Al Haj  75'
  • Boutros  82'
Chi tiết
Khán giả: 130
Trọng tài: Zhang Lei (Trung Quốc)
Ả Rập Xê Út 1–1 UAE
  • S. Al-Saluli  64'
Chi tiết
  • Z. Al-Ameri  51'
Khán giả: 300
Trọng tài: Okabe Takuto (Nhật Bản)

Bảng E

  • Tất cả các trận đấu được tổ chức tại Kuwait.
  • Thời gian được liệt kê là UTC+3.
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Jordan 3 2 1 0 6 2 +4 7 Giành quyền vào vòng chung kết
2  Syria 3 2 1 0 5 1 +4 7
3  Kuwait (H) 3 1 0 2 4 6 −2 3
4  Kyrgyzstan 3 0 0 3 2 8 −6 0
Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng loại
(H) Chủ nhà
Syria 2–0 Kyrgyzstan
  • Barakat  39'
  • Dali  90+4'
Chi tiết
Khán giả: 150
Trọng tài: Mohanad Qassim (Iraq)
Jordan 2–1 Kuwait
  • Al-Barri  34'
  • Atieh  51'
Chi tiết
  • F. Al-Otaibi  21'

Kyrgyzstan 0–3 Jordan
Chi tiết
  • Al-Taamari  15' (ph.đ.)
  • Al-Zebdieh  60'
  • Atieh  63'
Khán giả: 147
Trọng tài: Arumughan Rowan (Ấn Độ)
Kuwait 0–2 Syria
Chi tiết
  • Koaeh  10'
  • Barakat  23'

Jordan 1–1 Syria
  • Atieh  76'
Chi tiết
  • Barakat  84'
Kyrgyzstan 2–3 Kuwait
  • Batyrkanov  40'68'
Chi tiết
  • Al-Hadiyah  4'
  • Al-Ajmi  11'
  • Abdulrahman  57'
Khán giả: 220
Trọng tài: Mohanad Qassim (Iraq)

Bảng F

  • Tất cả các trận đấu được tổ chức tại Uzbekistan.
  • Thời gian được liệt kê là UTC+5.
  • U-23 Pakistan đã rút lui khỏi bảng F do nước này đang có xung đột biên giới với Ấn Độ, quốc gia có đội tuyển U-23 nằm chung bảng với Pakistan.
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Uzbekistan (H) 2 1 1 0 3 0 +3 4 Giành quyền vào vòng chung kết
2  Tajikistan 2 1 1 0 2 0 +2 4
3  Ấn Độ 2 0 0 2 0 5 −5 0
4  Pakistan 0 0 0 0 0 0 0 0 Rút lui[7]
Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng loại
(H) Chủ nhà
Ấn Độ 0–3 Uzbekistan
Chi tiết
  • Kobilov  45+1' (ph.đ.)
  • Abdixolikov  78'83'

Tajikistan 2–0 Ấn Độ
  • Yodgorov  30'
  • Solehov  85'
Chi tiết
Khán giả: 282
Trọng tài: Ho Wai Sing (Hồng Kông)

Uzbekistan 0–0 Tajikistan
Chi tiết
Khán giả: 4.287
Trọng tài: Kimura Hiroyuki (Nhật Bản)

Bảng G

  • Tất cả các trận đấu được tổ chức tại Mông Cổ.
  • Thời gian được liệt kê là UTC+8.
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  CHDCND Triều Tiên 3 2 1 0 4 1 +3 7 Giành quyên vào vòng chung kết
2  Singapore 3 1 2 0 5 3 +2 5
3  Hồng Kông 3 1 1 1 2 3 −1 4
4  Mông Cổ (H) 3 0 0 3 1 5 −4 0
Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng loại
(H) Chủ nhà
Hồng Kông 1–1 Singapore
Chi tiết
  • Tan  53'
Khán giả: 100
Trọng tài: Hanna Hattab (Syria)
CHDCND Triều Tiên 1–0 Mông Cổ
  • Jong Kum-song  37'
Chi tiết
Khán giả: 636
Trọng tài: Omar Mohamed Al-Ali (UAE)

Singapore 1–1 CHDCND Triều Tiên
Chi tiết
  • Pak Kwang-hun  8'
Khán giả: 98
Trọng tài: Ali Reda (Liban)
Mông Cổ 0–1 Hồng Kông
Chi tiết
  • Yue Tze Nam  71'
Khán giả: 1.028
Trọng tài: Omar Al-Yaqoubi (Oman)

CHDCND Triều Tiên 2–0 Hồng Kông
  • Ri Kum-hyok  41'
  • Jon Hyok  53' (ph.đ.)
Chi tiết
Khán giả: 55
Trọng tài: Omar Al-Yaqoubi (Oman)
Singapore 3–1 Mông Cổ
  • Amiruldin  32'
  • Irfan  43'
  • Hami  71'
Chi tiết
  • Khash-Erdene  3'
Khán giả: 420
Trọng tài: Ali Reda (Liban)

Bảng H

  • Tất cả các trận đấu được tổ chức tại Campuchia.
  • Thời gian được liệt kê là UTC+7.
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Hàn Quốc 3 2 1 0 16 3 +13 7 Giành quyền vào vòng chung kết
2  Úc 3 2 1 0 14 2 +12 7
3  Campuchia (H) 3 0 1 2 2 13 −11 1
4  Đài Bắc Trung Hoa 3 0 1 2 1 15 −14 1
Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng loại
(H) Chủ nhà
Hàn Quốc 8–0 Đài Bắc Trung Hoa
Chi tiết
Khán giả: 1.113
Trọng tài: Sultan Al-Marzooqi (UAE)
Úc 6–0 Campuchia
  • O'Neill  21'
  • Champness  29'90+3'
  • McGree  31'
  • Wilson  42'
  • Waring  67'
Chi tiết
Khán giả: 3.118
Trọng tài: Ammar Mahfoodh (Bahrain)

Đài Bắc Trung Hoa 0–6 Úc
Chi tiết
  • Majok  18'24'
  • Deng  45+3'
  • Mourdoukoutas  50'
  • Waring  63'88'
Khán giả: 424
Trọng tài: Yaqoob Abdul Baki (Oman)
Campuchia 1–6 Hàn Quốc
  • N. Kakada  60'
Chi tiết
Khán giả: 1.328
Trọng tài: Mohammed Al-Hoish (Ả Rập Xê Út)

Hàn Quốc 2–2 Úc
Chi tiết
  • D'Agostino  16'24'
Khán giả: 455
Trọng tài: Yaqoob Abdul Baki (Oman)
Campuchia 1–1 Đài Bắc Trung Hoa
  • S. Kakada  40'
Chi tiết
  • Ponder  57'
Khán giả: 1.662
Trọng tài: Mohammed Al-Hoish (Ả Rập Xê Út)

Bảng I

  • Tất cả các trận đấu được tổ chức tại Myanmar.
  • Thời gian được liệt kê là UTC+6:30.
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Nhật Bản 3 3 0 0 21 0 +21 9 Giành quyền vào vòng chung kết
2  Myanmar (H) 3 2 0 1 11 7 +4 6
3  Đông Timor 3 1 0 2 5 16 −11 3
4  Ma Cao 3 0 0 3 3 17 −14 0
Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng loại
(H) Chủ nhà
Nhật Bản 8–0 Ma Cao
Chi tiết
Khán giả: 303
Trọng tài: Mooud Bonyadifard (Iran)
Myanmar 7–0 Đông Timor
  • Hein Htet Aung  4'5'
  • Myat Kaung Khant  24'
  • Win Naing Tun  45+2'64'
  • Zayar Naing  52'
  • Ye Min Thu  62'
Chi tiết
Khán giả: 4.220
Trọng tài: Ahmad Yacoub Ibrahim (Jordan)

Đông Timor 0–6 Nhật Bản
Chi tiết
Khán giả: 753
Trọng tài: Hussein Abo Yehia (Liban)
Ma Cao 0–4 Myanmar
Chi tiết
  • Ye Min Thu  2'
  • Win Naing Tun  19' (ph.đ.)72'
  • Lwin Moe Aung  86'
Khán giả: 5.200
Trọng tài: Çarymyrat Kurbanow (Turkmenistan)

Đông Timor 5–3 Ma Cao
  • Wan Tin Iao  3' (l.n.)
  • Gama  43'
  • Araújo  67'90+3'
  • Cruz  79'
Chi tiết
  • Jeronimo  63' (ph.đ.)
  • Leung Chi Seng  66'
  • Leong Hou In  85'
Khán giả: 1.528
Trọng tài: Hussein Abo Yehia (Liban)
Nhật Bản 7–0 Myanmar
Chi tiết
Khán giả: 9.875
Trọng tài: Mooud Bonyadifard (Iran)

Bảng J

  • Tất cả các trận đấu được tổ chức tại Malaysia.
  • Thời gian được liệt kê là UTC+8.
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Trung Quốc 3 2 1 0 15 2 +13 7 Giành quyền vào vòng chung kết
2  Malaysia (H) 3 2 1 0 6 2 +4 7
3  Lào 3 1 0 2 3 8 −5 3
4  Philippines 3 0 0 3 2 14 −12 0
Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng loại
(H) Chủ nhà
Trung Quốc 5–0 Lào
  • Dương Lập Du  30' (ph.đ.)45+2'
  • Đan Hoan Hoan  42'
  • Lâm Lương Minh  90+2'
  • Tào Vĩnh Cạnh  90+5'
Chi tiết
Khán giả: 128
Trọng tài: Yaqoub Al-Hammadi (UAE)
Malaysia 3–0 Philippines
  • Akhyar  4'31'
  • Faisal  83'
Chi tiết
Khán giả: 7.606
Trọng tài: Turki Al-Khudhayr (Ả Rập Xê Út)

Philippines 0–8 Trung Quốc
Chi tiết
  • Đan Hoan Hoan  10'77'
  • Hồ Tịnh Hàng  14'42'
  • Hoàng Thông  19'
  • Lâm Lương Minh  29'
  • Trương Ngọc Ninh  49'90'
Khán giả: 394
Trọng tài: Yaqoub Al-Hammadi (UAE)
Lào 0–1 Malaysia
Chi tiết
Khán giả: 9.705
Trọng tài: Masoud Tufayelieh (Syria)

Lào 3–2 Philippines
  • Latthachack  74'
  • Douangmaity  88'
  • Bounkong  90+3'
Chi tiết
  • Gayoso  11'33' (ph.đ.)
Khán giả: 275
Trọng tài: Ahmed Al-Ali (Jordan)
Malaysia 2–2 Trung Quốc
  • Syahmi  10'
  • Danial  55'
Chi tiết
  • Trương Ngọc Ninh  16'
  • Tưởng Thánh Long  84'
Khán giả: 26.183
Trọng tài: Turki Al-Khudhayr (Ả Rập Xê Út)

Bảng K

  • Tất cả các trận đấu được tổ chức tại Việt Nam.
  • Thời gian được liệt kê là UTC+7.
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Việt Nam (H) 3 3 0 0 11 0 +11 9 Giành quyền vào vòng chung kết
2  Thái Lan[a] 3 2 0 1 12 4 +8 6
3  Indonesia 3 1 0 2 2 6 −4 3
4  Brunei 3 0 0 3 1 16 −15 0
Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng loại
(H) Chủ nhà
Ghi chú:
  1. ^ Thái Lan với tư cách là chủ nhà vòng chung kết, tự động vượt qua vòng loại bất kể kết quả vòng loại.
Thái Lan 4–0 Indonesia
Chi tiết
Khán giả: 1.053
Trọng tài: Sherzod Kasimov (Uzbekistan)
Việt Nam 6–0 Brunei
Chi tiết

Brunei 0–8 Thái Lan
Chi tiết
Khán giả: 1.178
Trọng tài: Bijan Heidari (Iran)
Indonesia 0–1 Việt Nam
Chi tiết
Khán giả: 25.591
Trọng tài: Saoud Al-Athbah (Qatar)

Indonesia 2–1 Brunei
Chi tiết
  • Azim  85' (ph.đ.)
Khán giả: 825
Trọng tài: Bijan Heidari (Iran)
Việt Nam 4–0 Thái Lan
Chi tiết
Khán giả: 38.278
Trọng tài: Sherzod Kasimov (Uzbekistan)

Xếp hạng các đội nhì bảng đấu

Do số lượng đội khác nhay tại các bảng (sau khi U-23 Pakistan rút lui khỏi bảng F), kết quả của các đội đứng thứ hai đối với các đội xếp thứ tư trong bảng xếp hạng các đội nhì bảng tốt nhất sẽ không được tính.

VT Bg Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1 H  Úc 2 1 1 0 8 2 +6 4 Giành quyền vào vòng chung kết
2 C  Iran 2 1 1 0 3 1 +2 4[a]
2 E  Syria 2 1 1 0 3 1 +2 4[a]
4 D  Ả Rập Xê Út 2 1 1 0 3 1 +2 4[a]
5 F  Tajikistan 2 1 1 0 2 0 +2 4
6 A  Oman 2 1 1 0 4 3 +1 4
7 J  Malaysia 2 1 1 0 3 2 +1 4
8 I  Myanmar 2 1 0 1 7 7 0 3
9 K  Thái Lan[b] 2 1 0 1 4 4 0 3 Giành quyền vào vòng chung kết
10 B  Palestine 2 1 0 1 1 2 −1 3
11 G  Singapore 2 0 2 0 2 2 0 2
Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: 1) điểm; 2) hiệu số; 3) tỷ số bàn thắng; 4) điểm kỷ luật; 5) bốc thăm.
Ghi chú:
  1. ^ a b c Điểm kỷ luật: Iran –2, Syria –2, Ả Rập Xê Út –3.
  2. ^ Thái Lan với tư cách là chủ nhà vòng chung kết, tự động vượt qua vòng loại bất kể kết quả vòng loại.

Cầu thủ ghi bàn

Đã có 240 bàn thắng ghi được trong 63 trận đấu, trung bình 3.81 bàn thắng mỗi trận đấu.

6 bàn thắng

5 bàn thắng

4 bàn thắng

3 bàn thắng

  • Úc Pierce Waring
  • Trung Quốc Đan Hoan Hoan
  • Trung Quốc Trương Ngọc Ninh
  • Iraq Murad Subeh
  • Jordan Mohammad Atieh
  • Qatar Hassan Ahmad
  • Qatar Abdullah Al-Ahrak
  • Ả Rập Xê Út Abdullah Al-Hamddan
  • Syria Abd Al-Rahman Barakat

2 bàn thắng

1 bàn thắng

  • Afghanistan Suliman Khorami
  • Úc Thomas Deng
  • Úc Riley McGree
  • Úc Tass Mourdoukoutas
  • Úc Aiden O'Neill
  • Úc Brandon Wilson
  • Bahrain Naseem Al-Shamsi
  • Bahrain Abdulaziz Khalid
  • Bangladesh Biplu Ahmed
  • Bangladesh Tutul Hossain Badsha
  • Brunei Azim Izamuddin Suhaimi
  • Campuchia Narong Kakada
  • Campuchia Sin Kakada
  • Trung Quốc Tào Vĩnh Cạnh
  • Trung Quốc Hoàng Thông
  • Trung Quốc Tưởng Thánh Long
  • Đài Bắc Trung Hoa Philip Ponder
  • Hồng Kông Tsui Wang Kit
  • Hồng Kông Yue Tze Nam
  • Indonesia Dimas Drajad
  • Indonesia Raffi Syarahil
  • Iran Mehdi Mehdikhani
  • Iran Omid Noorafkan
  • Iran Reza Shekari
  • Iraq Hussein Jabbar
  • Iraq Sajjad Jabbar
  • Nhật Bản Endo Keita
  • Nhật Bản Machida Koki
  • Nhật Bản Tagawa Kyosuke
  • Nhật Bản Tatsuta Yugo
  • Jordan Ward Al-Barri
  • Jordan Musa Al-Taamari
  • Jordan Omar Al-Zebdieh
  • Kuwait Badr Abdulrahman
  • Kuwait Abdulmohsen Al-Ajmi
  • Kuwait Abdulaziz Al-Hadiyah
  • Kuwait Fawaz Al-Otaibi
  • Lào Bounphachan Bounkong
  • Lào Vannasone Douangmaity
  • Lào Chitpasong Latthachack
  • Liban Youssef Al Haj
  • Liban Alex Boutros
  • Liban Karim Darwiche
  • Liban Fouad Eid
  • Liban Mohammad Kdouh
  • Liban Hassan Mehanna
  • Liban Hussein Monzer
  • Ma Cao Leong Hou In
  • Ma Cao Leung Chi Seng
  • Ma Cao Augusto Jeronimo
  • Malaysia Faisal Halim
  • Malaysia Danial Haqim
  • Malaysia Safawi Rasid
  • Malaysia Syahmi Safari
  • Mông Cổ Batbayar Khash-Erdene
  • Myanmar Myat Kaung Khant
  • Myanmar Lwin Moe Aung
  • Myanmar Zayar Naing
  • Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Jon Hyok
  • Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Jong Kum-song
  • Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Pak Kwang-hun
  • Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Ri Kum-hyok
  • Oman Muhsen Al-Ghassani
  • Oman Saud Al-Habsi
  • Oman Amran Al-Hidi
  • Oman Yousuf Al-Malki
  • Oman Ahmed Al-Matroushi
  • Nhà nước Palestine Hani Abdallah
  • Nhà nước Palestine Saadou Abdelsalam
  • Nhà nước Palestine Mahmoud Al-Iwisat
  • Nhà nước Palestine Oday Dabbagh
  • Nhà nước Palestine Raed Dahla
  • Nhà nước Palestine Mousa Farawi
  • Nhà nước Palestine Dawoud Iraqi
  • Nhà nước Palestine Mahmoud Salma
  • Ả Rập Xê Út Ayman Al-Khulaif
  • Ả Rập Xê Út Abdulrahman Ghareeb
  • Singapore Amiruldin Asraf
  • Singapore Ikhsan Fandi
  • Singapore Irfan Fandi
  • Singapore Hami Syahin
  • Singapore Lionel Tan
  • Hàn Quốc Han Chan-hee
  • Hàn Quốc Jang Min-gyu
  • Hàn Quốc Kim Bo-sub
  • Hàn Quốc Lee Si-heon
  • Hàn Quốc Seo Gyeong-ju
  • Syria Alaa Dali
  • Syria Kamel Koaeh
  • Tajikistan Sharafdzhon Solehov
  • Tajikistan Daler Yodgorov
  • Thái Lan Anon Amornlerdsak
  • Thái Lan Shinnaphat Leeaoh
  • Thái Lan Suphanat Mueanta
  • Thái Lan Saringkan Promsupa
  • Đông Timor Henrique Cruz
  • Đông Timor Rufino Gama
  • Turkmenistan Bagtyyar Gurgenov
  • Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Majid Rashid
  • Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Mohammed Ali Shaker
  • Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Jassem Yaqoub
  • Uzbekistan Islom Kobilov
  • Việt Nam Đinh Thanh Bình
  • Việt Nam Huỳnh Tấn Sinh
  • Việt Nam Nguyễn Hoàng Đức
  • Việt Nam Nguyễn Quang Hải
  • Việt Nam Trần Thanh Sơn

1 bàn phản lưới nhà

  • Brunei Haimie Anak Nyaring (trong trận gặp Thái Lan)
  • Campuchia Ouk Sovann (trong trận gặp Hàn Quốc)
  • Ma Cao Wan Tin Iao (trong trận gặp Đông Timor)
  • Nepal Dinesh Rajbanshi (trong trận gặp Qatar)
  • Turkmenistan Shazada Bashimov (trong trận gặp Iran)

Các đội tuyển vượt qua vòng loại

Dưới đây là 16 đội tuyển đã vượt qua vòng loại để tham dự vòng chung kết.

Đội tuyển Tư cách vượt qua vòng loại Ngày vượt qua vòng loại Tham dự lần trước tại Giải vô địch bóng đá U-23 châu Á1
 Thái Lan Chủ nhà 30 tháng 8 năm 2018 (2018-08-30)[2] 2 (2016, 2018)
 Qatar Nhất bảng A 26 tháng 3 năm 2019 (2019-03-26) 2 (2016, 2018)
 Bahrain Nhất bảng B 26 tháng 3 năm 2019 (2019-03-26) 0 (lần đầu)
 Iraq Nhất bảng C 26 tháng 3 năm 2019 (2019-03-26) 3 (2013, 2016, 2018)
 UAE Nhất bảng D 26 tháng 3 năm 2019 (2019-03-26) 2 (2013, 2016)
 Jordan Nhất bảng E 26 tháng 3 năm 2019 (2019-03-26) 3 (2013, 2016, 2018)
 Uzbekistan Nhất bảng F 26 tháng 3 năm 2019 (2019-03-26) 3 (2013, 2016, 2018)
 CHDCND Triều Tiên Nhất bảng G 26 tháng 3 năm 2019 (2019-03-26) 3 (2013, 2016, 2018)
 Hàn Quốc Nhất bảng H 26 tháng 3 năm 2019 (2019-03-26) 3 (2013, 2016, 2018)
 Nhật Bản Nhất bảng I 26 tháng 3 năm 2019 (2019-03-26) 3 (2013, 2016, 2018)
 Trung Quốc Nhất bảng J 26 tháng 3 năm 2019 (2019-03-26) 3 (2013, 2016, 2018)
 Việt Nam Nhất bảng K 26 tháng 3 năm 2019 (2019-03-26) 2 (2016, 2018)
 Úc Nhì bảng tốt nhất thứ 1 26 tháng 3 năm 2019 (2019-03-26) 3 (2013, 2016, 2018)
 Iran Nhì bảng tốt nhất thứ 2 26 tháng 3 năm 2019 (2019-03-26) 2 (2013, 2016)
 Syria Nhì bảng tốt nhất thứ 3 26 tháng 3 năm 2019 (2019-03-26) 3 (2013, 2016, 2018)
 Ả Rập Xê Út Nhì bảng tốt nhất thứ 4 26 tháng 3 năm 2019 (2019-03-26) 3 (2013, 2016, 2018)
1 Chữ đậm chỉ ra đội vô địch cho năm đó. Chữ nghiêng chỉ ra chủ nhà cho năm đó.

Tham khảo

  1. ^ “AFC Competitions Calendar 2019”. ngày 28 tháng 2 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2018.
  2. ^ a b “FA Thailand proposed as 2020 AFC U-23 Championship host”. AFC. Truy cập ngày 30 tháng 8 năm 2018.
  3. ^ “Teams to learn opponents for 2020 Qualifiers”. AFC. ngày 6 tháng 11 năm 2018.
  4. ^ “Journey to Thailand 2020 begins”. AFC. ngày 7 tháng 11 năm 2018.
  5. ^ “AFC U23 Championship 2020 Qualifiers Draw”. YouTube. ngày 7 tháng 11 năm 2018.
  6. ^ a b “Competition Regulations AFC U-23 Championship 2020”. AFC.
  7. ^ “Pakistan withdraw from AFC U23 Championship 2020 qualifiers as tensions with India continue”. Fox Sports Asia. ngày 8 tháng 3 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 23 tháng 3 năm 2019.

Liên kết ngoài

  • Giải vô địch bóng đá U-23 châu Á, the-AFC.com
  • Giải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2020, stats.the-AFC.com
  • x
  • t
  • s
Giải đấu
Giải vô địch U-22
Giải vô địch U-23
Cúp U-23 châu Á
Vòng loại
Đội hình
Chung kết
  • x
  • t
  • s
AFC
CAF
CONCACAF
  • Vòng loại
  • Giải vô địch vòng loại Thế vận hội
CONMEBOL
  • Giải bóng đá Thế vận hội Mùa hè
OFC
Vòng loại Thế vận hội
UEFA
AFC
CAF
  • Vòng loại
CONCACAF
  • Vòng loại
  • Giải vô địch vòng loại Thế vận hội
CONMEBOL
OFC
  • Vòng loại
  • Cúp các quốc gia
UEFA
  • Vòng loại
    • Vòng sơ loại
    • Bảng 1
    • Bảng 2
    • Bảng 3
    • Bảng 4
    • Bảng 5
    • Bảng 6
    • Bảng 7
    • Play-off
  • Cúp Thế giới
Play-off
  • CAF–CONMEBOL