Ủy ban Olympic Quốc tế

International Olympic Committee
Comité international olympique
Thành lập23 tháng 6 năm 1894; 129 năm trước (1894-06-23)
LoạiLiên đoàn thể thao
Trụ sở chínhLausanne, Thụy Sĩ
Thành viên
206 Ủy ban Olympic quốc gia
Ngôn ngữ chính
tiếng Anh, tiếng Pháp
Chủ tịch
Đức Thomas Bach
Trang webhttps://www.olympics.com/IOC
Thế vận hội
Vòng tròn Olympic
Chủ đề chính
Đại hội
  • x
  • t
  • s

Ủy ban Olympic Quốc tế (IOC, tiếng Anh: International Olympic Committee) là một tổ chức phi chính phủ đặt trụ sở tại Lausanne, Thụy Sĩ. Thành lập bởi Pierre de CoubertinDemetrios Vikelas vào ngày 23 tháng 6 năm 1894. Ủy ban Olympic quốc tế hiện có 206 ủy ban thành viên cấp quốc gia. Về luật pháp nó là một hội đăng ký theo điều lệ 60 ff. của sách luật dân sự Thụy Sĩ.

IOC tổ chức các kỳ thế vận hội mùa hè và mùa đông, bốn năm một lần. Thế vận hội Mùa hè đầu tiên được tổ chức bởi IOC là thế vận hội tổ chức tại Athens, Hy Lạp năm 1896; thế vận hội Mùa đông đầu tiên được tổ chức tại Chamonix, Pháp năm 1924. Đến năm 1992 thì thế vận hội Mùa hè và Mùa đông đều diễn ra trong cùng một năm. Tuy nhiên, sau năm đó, IOC đã quyết định chuyển việc tổ chức thế vận hội Mùa đông sang các năm giữa hai kỳ thế vận hội Mùa hè, việc này nhằm giúp có thêm thời gian tổ chức sự kiện.

Các chủ tịch của tổ chức

Trụ sở IOC tại Lausanne.
Thứ tự Họ tên Quốc tịch Năm nhậm chức Năm mãn nhiệm Chú thích [1]
1 Demetrius Vikelas  Hy Lạp 1894 1896
2 Pierre, Nam tước de Coubertin Pháp 1896 1925 Chủ tịch lâu năm nhất
(29 năm)
Godefroy, Nam tước de Blonay
(tạm quyền)
 Thụy Sĩ 1916 1919
3 Henri, Bá tước de Baillet-Latour  Bỉ 1927 1942 Qua đời khi đương nhiệm
4 Johannes Sigfrid Edström  Thụy Điển 1942 1952
5 Avery Brundage  Hoa Kỳ 1952 1972 Chủ tịch duy nhất đến nay không phải người Âu
6 Michael Morris, Nam tước thứ ba Killanin  Ireland 1972 1980
7 Juan Antonio Samaranch  Tây Ban Nha 1980 2001 Nhiệm kỳ lâu thứ hai
(21 năm)
8 Jacques, Bá tước Rogge  Bỉ 2001 2013 Chủ tịch đầu tiên hoàn thành nhiệm kỳ có thời hạn
9 Thomas Bach  Đức 2013 đương nhiệm

Chú thích

  1. ^ IOC (2012). “Presidents - The Organisation”. IOC. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2012.

Liên kết ngoài

  • Giới thiệu về Ủy bạn Olympic Quốc tế Lưu trữ 2008-09-15 tại Wayback Machine tại trang web của Ủy ban Olympic Việt Nam.
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến thể thao này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Thế vận hội
Mùa hè
Vòng tròn Olympic
Thế vận hội
Mùa đông

  • Thể loại Thể loại
  • Trang Commons Commons
  • x
  • t
  • s
Liên đoàn thể thao quốc tế
ASOIF (28)
Các liên đoàn
Thế vận hội
Mùa hè
  • FINA (thể thao dưới nước)
  • WA (bắn cung)
  • IAAF (điền kinh)
  • BWF (cầu lông)
  • FIBA (bóng rổ)
  • AIBA (quyền Anh)
  • ICF (canoeing)
  • UCI (xe đạp)
  • FEI (cưỡi ngựa)
  • FIE (đấu kiếm)
  • FIH (khúc côn cầu trên cỏ)
  • FIFA (bóng đá)
  • IGF (golf)
  • FIG (thể dục dụng cụ)
  • IHF (bóng ném)
  • IJF (judo)
  • UIPM (năm môn phối hợp hiện đại)
  • FISA (rowing)
  • WR (rugby)
  • WS (thuyền buồm)
  • ISSF (bắn súng)
  • ITTF (bóng bàn)
  • WTF (taekwondo)
  • ITF (quần vợt)
  • ITU (ba môn phối hợp)
  • FIVB (bóng chuyền)
  • IWF (cử tạ)
  • UWW (vật)
AIOWF (7)
Các liên đoàn
Thế vận hội
Mùa đông
  • IBU (hai môn phối hợp)
  • IBSF (bobsleigh và skeleton)
  • WCF (curling)
  • IIHF (khúc côn cầu trên băng)
  • FIL (luge)
  • ISU (trượt băng)
  • FIS (trượt tuyết)
ARISF (35)
Khác được
công nhận bởi
IOC
  • FAI (thể thao trên không)
  • IFAF (bóng bầu dục Mỹ)
  • FIA (đua ô tô)
  • FIB (bandy)
  • WBSC (bóng chày và bóng mềm)
  • FIPV (basque pelota)
  • WCBS (bi-a)
  • CMSB (boules)
  • WB (bowling)
  • WBF (bridge)
  • FIDE (cờ vua)
  • ICC (cricket)
  • WDSF (dance sport)
  • IFF (floorball)
  • WFDF (flying disc)
  • WKF (karate)
  • IKF (korfball)
  • ILSF (cứu nạn)
  • FIM (thể thao mô tô)
  • UIAA (mountaineering)
  • INF (bóng lưới)
  • IOF (orienteering)
  • FIP (polo)
  • UIM (powerboating)
  • IRF (racquetball)
  • FIRS (patin)
  • ISMF (ski mountaineering)
  • IFSC (sports climbing)
  • WSF (squash)
  • IFS (sumo)
  • ISA (lướt sóng)
  • TWIF (kéo co)
  • CMAS (thể thao dưới mặt nước)
  • IWWF (waterski và wakeboard)
  • IWUF (wushu)
Khác thuộc
SportAccord (23)
  • IAF (aikido)
  • IFBB (thể hình)
  • ICSF (casting)
  • ICU (cheer)
  • WDF (darts)
  • IDBF (thuyền rồng)
  • FMJD (draughts)
  • IFA (fistball)
  • IGF (cờ vây)
  • IFI (ice stock sport)
  • JJIF (nhu thuật)
  • FIK (kendo)
  • WAKO (kickbox)
  • FIL (lacrosse)
  • WMF (minigolf)
  • IFMA (muay Thái)
  • IPF (powerlifting)
  • FIAS (sambo)
  • FISav (savate)
  • ISTAF (sepaktakraw)
  • ISFF (sleddog)
  • ISTF (soft tennis)
  • CIPS (câu cá thể thao)
Khác (18)
  • WAF (vật tay)
  • ARI (bóng đá kiểu Úc)
  • IBA (bodyboarding)
  • PBA (bowls)
  • IFBA (broomball)
  • WCF (croquet)
  • IKF (kabaddi)
  • IMMAF (MMA)
  • IPF (padel)
  • IFP (poker)
  • IPSC (tập bắn súng)
  • IQA (quidditch)
  • IFMAR (radio-controlled racing)
  • IRF (ringette)
  • IRF (rogaining)
  • RLIF (rugby league)
  • WSSA (sport stacking)
  • ITPF (tent pegging)
  • FIT (touch football)
  • Ủy ban Olympic Quốc tế
  • Hiệp hội World Games Quốc tế
  • SportAccord
  • x
  • t
  • s
Ủy ban Olympic Quốc gia
Bắc Mỹ
  • Canada
  • Hoa Kỳ
  • México
Trung Mỹ
  • Belize
  • Costa Rica
  • El Salvador
  • Guatemala
  • Honduras
  • Nicaragua
  • Panama
Nam Mỹ
  • Argentina
  • Bolivia
  • Brasil
  • Chile
  • Colombia
  • Ecuador
  • Guyana
  • Paraguay
  • Peru
  • Suriname
  • Uruguay
  • Venezuela
Caribe
  • Antigua và Barbuda
  • Aruba
  • Bahamas
  • Barbados
  • Bermuda
  • Quần đảo Virgin thuộc Anh
  • Quần đảo Cayman
  • Cuba
  • Dominica
  • Cộng hòa Dominica
  • Grenada
  • Haiti
  • Jamaica
  • Puerto Rico
  • Saint Kitts và Nevis
  • Saint Lucia
  • Saint Vincent và Grenadines
  • Trinidad và Tobago
  • Quần đảo Virgin thuộc Mỹ
Tổ chức trực thuộc
  • ODEBO (Bolivar)
  • CACSO (Trung Mỹ và Caribe)
  • ODESUR (Nam Mỹ)
  • ORDECA (Trung Mỹ)
Giải thi đấu liên kết
  • Đại hội Thể thao Liên châu Mỹ
  • Đại hội Thể thao Trẻ Liên châu Mỹ
  • Đại hội Thể thao Người khuyết tật Liên châu Mỹ
  • Đại hội Thể thao Người khuyết tật Trẻ Liên châu Mỹ
  • Đại hội Thể thao Mùa đông Liên châu Mỹ
  • Lễ hội Thể thao Liên châu Mỹ
Giải thi đấu trực thuộc
  • Đại hội Thể thao Bolivar
  • Đại hội Thể thao Trung Mỹ
  • Đại hội Thể thao Trung Mỹ và Caribe
  • Đại hội Thể thao Nam Mỹ
  • x
  • t
  • s
  • Samoa thuộc Mỹ
  • Úc
  • Quần đảo Cook
  • Micronesia
  • Fiji
  • Guam
  • Kiribati
  • Quần đảo Marshall
  • Nauru
  • New Zealand
  • Palau
  • Papua New Guinea
  • Samoa
  • Quần đảo Solomon
  • Tonga
  • Tuvalu
  • Vanuatu
  • x
  • t
  • s
Khu vực 1 – Bắc
  • Ai Cập
  • Algérie
  • Libya
  • Maroc
  • Tunisia
Khu vực 2 – Tây A
  • Cabo Verde
  • Gambia
  • Guinée
  • Guiné-Bissau
  • Mali
  • Mauritanie
  • Sénégal
  • Sierra Leone
Khu vực 3 – Tây B
  • Bénin
  • Burkina Faso
  • Bờ Biển Ngà
  • Ghana
  • Liberia
  • Niger
  • Nigeria
  • Togo
Khu vực 4 – Trung
  • Cameroon
  • Trung Phi
  • Tchad
  • Cộng hòa Congo
  • Cộng hòa Dân chủ Congo
  • Guinea Xích Đạo
  • Gabon
  • São Tomé và Príncipe
Khu vực 5 – Trung–Đông
  • Burundi
  • Eritrea
  • Ethiopia
  • Kenya
  • Rwanda
  • Somalia
  • Nam Sudan
  • Sudan
  • Tanzania
  • Uganda
Khu vực 6 – Nam A
  • Angola
  • Botswana
  • Eswatini
  • Lesotho
  • Malawi
  • Mozambique
  • Namibia
  • Nam Phi
  • Zambia
  • Zimbabwe
Khu vực 7 – Nam B
  • Comoros
  • Djibouti
  • Madagascar
  • Mauritius
  • Seychelles
  • x
  • t
  • s
Khu vực 1 (Tây Á)
Khu vực 2 (Trung Á)
  • Afghanistan
  • Kazakhstan
  • Kyrgyzstan
  • Tajikistan
  • Turkmenistan
  • Uzbekistan
Khu vực 3 (Nam Á)
  • Bangladesh
  • Bhutan
  • Ấn Độ
  • Maldives
  • Nepal
  • Pakistan
  • Sri Lanka
Khu vực 4 (Đông Á)
Khu vực 5 (Đông Nam Á)
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • BIBSYS: 90256912
  • BNE: XX84848
  • BNF: cb11880594w (data)
  • CiNii: DA02530027
  • GND: 210056-3
  • HDS: 016345
  • ICCU: Italy
  • ISNI: 0000 0004 0626 1762
  • LCCN: n80125398
  • LNB: 000089558
  • NDL: 001131460
  • NKC: kn20020321506
  • NLA: 35232501
  • NLG: 179045
  • NSK: 000723564
  • PLWABN: 9810639413305606
  • RERO: 02-A000038919
  • SELIBR: 384943
  • SUDOC: 026586827
  • Trove: 874996
  • VcBA: 494/48039
  • VIAF: 158842742
  • WorldCat Identities: lccn-n80125398