Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Uzbekistan

Uzbekistan
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội
Biệt danhSói trắng
Hiệp hộiLiên đoàn bóng đá Uzbekistan
Liên đoàn châu lụcLiên đoàn bóng đá châu Á (châu Á)
Mã FIFAUZB
Áo màu chính
Áo màu phụ
Thế vận hội Mùa hè
Sồ lần tham dự1 (Lần đầu vào năm 2024)
Kết quả tốt nhấtTBD
Cúp bóng đá U-23 châu Á
Sồ lần tham dự6 (Lần đầu vào năm 2013)
Kết quả tốt nhấtVô địch (2018)
Đại hội Thể thao châu Á
Sồ lần tham dự5 (Lần đầu vào năm 1994)
Kết quả tốt nhất HCV (1994)

Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Uzbekistan đại diện cho Uzbekistan trong các giải đấu bóng đá quốc tế U-23, U-22. Đội tuyển do Liên đoàn bóng đá Uzbekistan quản lý và là thành viên của Liên đoàn bóng đá châu Á.

Các giải đấu

Đại hội Thể thao châu Á

Năm Kết quả ST T H B BT BB
Nhật Bản 1994 Vô địch 7 7 0 0 23 7
Thái Lan 1998 Tứ kết 8 4 2 2 25 9
Hàn Quốc 20021 Vòng bảng 3 1 0 2 2 4
Qatar 2006 Tứ kết 4 3 0 1 7 4
Trung Quốc 2010 Tứ kết 5 2 0 3 5 7
Hàn Quốc 2014 Vòng 1/8 4 2 1 1 11 4
Indonesia 2018 Tứ kết 5 4 0 1 16 4
Trung Quốc 2022 Hạng ba 6 5 0 1 12 4
2026 đến 2034 Chưa xác định
Total 37 24 3 10 85 39
^ Kể từ Đại hội Thể thao châu Á 2002, các đội tuyển nam là đội U-23 cộng thêm ba cầu thủ quá tuổi.[1]

Thế vận hội

Năm Kết quả Tr T H B BT BB
Tây Ban Nha 1992 Chưa phải là thành viên của IOC
Hoa Kỳ 1996 Không qua vòng loại
Úc 2000 Không qua vòng loại
Hy Lạp 2004 Không qua vòng loại
Trung Quốc 2008 Không qua vòng loại
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland 2012 Không qua vòng loại
Brasil 2016 Không qua vòng loại
Nhật Bản 2020 Không qua vòng loại
Pháp 2024 Vượt qua vòng loại
Hoa Kỳ 2028 Chưa xác định
Úc 2032 Chưa xác định
Tổng

Giải vô địch U-23 châu Á

Chủ nhà / Năm Kết quả Tr T H B BT BB
Oman 2013 Vòng bảng 3 1 1 1 3 4
Qatar 2016 Vòng bảng 3 1 0 2 3 6
Trung Quốc 2018 Vô địch 6 5 0 1 12 3
Thái Lan 2020 Hạng tư 6 2 1 3 9 5
Uzbekistan 2022 Á quân 6 3 2 1 12 5
Qatar 2024 Á quân 6 5 0 1 14 1
Ả Rập Xê Út 2026 Chưa xác định
Tổng 1 lần vô địch 30 17 4 9 63 24

Huấn luyện viên

  • Uzbekistan Mirzohim Ghulomov
  • Uzbekistan Aleksander Ivankov, U22 (1995)
  • Uzbekistan Viktor Borisov, U22 (1999)
  • Uzbekistan Viktor Borisov, U22 (2003)
  • Uzbekistan Rauf Inileev, U23 (2006)
  • Uzbekistan Vadim Abramov, U22 (2007)
  • Uzbekistan Akhmad Ubaydullaev, U23 (2010)
  • Uzbekistan Vadim Abramov, U22- U23 (2011-2012)
  • Uzbekistan Aleksey Evstafeev, U21- U22 (2012-2013)

  • Uzbekistan Shukhrat Maqsudov, U22 (2014-2015)
  • Uzbekistan Mirjalol Qosimov, U23 (2014)
  • Uzbekistan Bakhtiyor Ashurmatov, U22 (2015)
  • Uzbekistan Viktor Djalilov, U22 (2015)
  • Uzbekistan Samvel Babayan, U22-U23 (2015-2016)
  • Uzbekistan Jasur Abduraimov, U21- U22 (2016-2017)
  • Uzbekistan Ravshan Khaydarov, U22- (2017-)

Danh sách đội tuyển

U-23

Các cầu thủ sau đây được gọi để tham gia Đại hội Thể thao châu Á 2018 tại Indonesia.

HLV trưởng: Uzbekistan Ravshan Khaydarov

# Tên Ngày sinh và tuổi CLB
Thủ môn
1 Botirali Ergashev (1995-06-23)23 tháng 6, 1995 (23 tuổi) Uzbekistan Pakhtakor
12 Dilshod Khamraev (1995-07-11)11 tháng 7, 1995 (23 tuổi) Uzbekistan Navbahor
21 Rahimjon Davronov (1996-10-03)3 tháng 10, 1996 (21 tuổi) Uzbekistan Mash'al
Hậu vệ
2 Rustam Ashurmatov (1997-07-07)7 tháng 7, 1997 (21 tuổi) Uzbekistan Bunyodkor
3 Khojiakbar Alidzhanov (1997-04-19)19 tháng 4, 1997 (21 tuổi) Uzbekistan Pakhtakor
4 Akramjon Komilov (1996-03-14)14 tháng 3, 1996 (22 tuổi) Uzbekistan Bunyodkor
5 Abbosjon Otakhonov (1995-08-25)25 tháng 8, 1995 (22 tuổi) Uzbekistan Navbahor
13 Islomjon Kobilov (1997-06-01)1 tháng 6, 1997 (21 tuổi) Uzbekistan Bunyodkor
15 Oybek Rustamov (1997-04-02)2 tháng 4, 1997 (21 tuổi) Uzbekistan Kokand 1912
18 Khusniddin Gofurov (1997-03-20)20 tháng 3, 1997 (21 tuổi) Uzbekistan Pakhtakor
20 Dostonbek Tursunov (1995-06-13)13 tháng 6, 1995 (23 tuổi) Uzbekistan Neftchi
Tiền vệ
6 Azizjon Ganiev (1998-02-22)22 tháng 2, 1998 (20 tuổi) Uzbekistan Nasaf
7 Odiljon Hamrobekov (1996-02-13)13 tháng 2, 1996 (22 tuổi) Uzbekistan Nasaf
8 Jasurbek Yakhshiboev (1997-06-24)24 tháng 6, 1997 (21 tuổi) Uzbekistan Pakhtakor
10 Javokhir Sidikov (1996-12-08)8 tháng 12, 1996 (21 tuổi) Uzbekistan Kokand 1912
14 Abdujamol Isroilov (1996-12-08)8 tháng 12, 1996 (21 tuổi) Uzbekistan Neftchi
16 Doniyorjon Narzullaev (1995-04-11)11 tháng 4, 1995 (23 tuổi) Uzbekistan Nasaf
17 Dostonbek Khamdamov (1996-07-24)24 tháng 7, 1996 (22 tuổi) Uzbekistan Bunyodkor
23 Sukhrob Nurulloev (1998-01-04)4 tháng 1, 1998 (20 tuổi) Uzbekistan Pakhtakor
Tiền đạo
9 Zabikhillo Urinboev (1995-03-30)30 tháng 3, 1995 (23 tuổi) Uzbekistan Pakhtakor
11 Andrey Sidorov (1995-06-25)25 tháng 6, 1995 (23 tuổi) Uzbekistan Kokand 1912
22 Bobir Abdixolikov (1997-04-23)23 tháng 4, 1997 (21 tuổi) Uzbekistan Nasaf

Lịch thi đấu và kết quả

2018

Uzbekistan  v  Bangladesh
14 tháng 8 năm 2018 (2018-08-14) VB AVH 2018 Uzbekistan  3–0  Bangladesh Sân vận động Pakansari, Cibinong
16:00 Urinboev  23'
Khamdamov  57'
Alibaev  66'
Chi tiết Trọng tài: Ali Shaban (Kuwait)


Qatar  v  Uzbekistan
16 tháng 8 năm 2018 (2018-08-16) VB AVH 2018 Qatar  0–6  Uzbekistan Sân vận động Pakansari, Cibinong
19:00 Chi tiết Urinboev  37'
Alibaev  43'
Khamdamov  47'
Sidikov  49'
Masharipov  54'
Abdixolikov  74'
Trọng tài: Kim Dae-yong (Hàn Quốc)


Thái Lan  v  Uzbekistan
19 tháng 8 năm 2018 (2018-08-19) VB AVH 2018 Thái Lan  0–1  Uzbekistan Sân vận động Pakansari, Cibinong
19:00 Chi tiết Urinboev  17' Trọng tài: Bijan Heidari (Iran)


Uzbekistan  v  Hồng Kông
23 tháng 8 năm 2018 (2018-08-23) V16 AVH 2018 Uzbekistan  3–0  Hồng Kông Sân vận động Wibawa Mukti, Cikarang
16:00 Alibaev  27'
Sidikov  60'
Urinboev  65'
Chi tiết Trọng tài: Sultan Al-Marzooqi (UAE)


Uzbekistan  v  Hàn Quốc
27 tháng 8 năm 2018 (2018-08-27) TK AVH 2018 Uzbekistan  3–4 (s.h.p.)  Hàn Quốc Sân vận động Patriot, Bekasi
16:00 Masharipov  17'
Alibaev  53'
Hwang Hyun-soo  55' (l.n.)
Chi tiết Hwang Ui-jo  4'34'75'
Hwang Hee-chan  118' (ph.đ.)
Trọng tài: Mohammed Al-Hoish (Ả Rập Xê Út)


2019

Uzbekistan  v  Ấn Độ
22 tháng 3 năm 2019 VL U23 2020 Uzbekistan  3–0  Ấn Độ Tashkent, Uzbekistan
17:00
  • Kobilov  45' (ph.đ.)
  • Abduxoliqov  78'85'
Chi tiết Sân vận động: Sân vận động Trung tâm Pakhtakor
Lượng khán giả: 2.452
Trọng tài: Ahmed Al-Kaf (Oman)


Uzbekistan  v  Tajikistan
26 tháng 3 năm 2019 VL U23 2020 Uzbekistan  0–0  Tajikistan Tashkent, Uzbekistan
17:00 Chi tiết Sân vận động: Sân vận động Trung tâm Pakhtakor
Lượng khán giả: 4.287
Trọng tài: Kimura Hiroyuki (Nhật Bản)


Uzbekistan  v  Tajikistan
ngày 26 tháng 3 năm 2019 2020 AFC U-23 Championship qualification Uzbekistan  0–0  Tajikistan Tashkent, Uzbekistan
17:00 Chi tiết Sân vận động: Sân vận động Pakhtakor
Lượng khán giả: 4.287
Trọng tài: Hiroyuki Kimura (Japan)


Uzbekistan  v  Ai Cập
9 tháng 6 năm 2019 (2019-06-09) Friendly Uzbekistan  2–0  Ai Cập Sân vận động Soghlom Avlod, Andijan
18:00
Chi tiết Trọng tài: Temur Tukhtasinov (Uzbekistan)


Uzbekistan  v  Ai Cập
11 tháng 6 năm 2019 (2019-06-11) Friendly Uzbekistan  3–2  Ai Cập Sân vận động Markaziy, Namangan
19:00
  • Kobilov  17' (ph.đ.)
  • Ganiyev  58'
  • Abdikholikov  66'
Chi tiết
  • Yasser  82'
  • Abdusalem  90+4'
Trọng tài: Jasur Mukhtorov (Uzbekistan)


Uzbekistan  v  Iran
6 tháng 9 năm 2019 (2019-09-06) Friendly Uzbekistan  1–0  Iran Sân vận động AGMK, Olmaliq
19:00
Chi tiết Trọng tài: Akhrol Risqullaev (Uzbekistan)


Uzbekistan  v  Iran
9 tháng 9 năm 2019 (2019-09-09) Friendly Uzbekistan  4–1  Iran Sân vận động Pakhtakor, Tashkent
19:00
  • Ghayedi  48'
Trọng tài: Akhrol Risqullaev (Uzbekistan)


 Uzbekistan (national) v  Uzbekistan
ngày 6 tháng 10 năm 2019 Control match  Uzbekistan (national) 3–1  Uzbekistan Tashkent, Uzbekistan
17:00
  • Abdikholikov  34'
Sân vận động: Sân vận động Pakhtakor
Trọng tài: Jasur Mukhtorov (Uzbekistan)


Hàn Quốc  v  Uzbekistan
ngày 11 tháng 10 năm 2019 Friendly Hàn Quốc  3–1  Uzbekistan Hwaseong, Hàn Quốc
16:35
Sân vận động: Khu liên hợp thể thao Hwaseong
Trọng tài: Shen Yinhao(China)


Hàn Quốc  v  Uzbekistan
ngày 14 tháng 10 năm 2019 Friendly Hàn Quốc  1–2  Uzbekistan Cheonan, Hàn Quốc
16:00
  • Jeong Woo-yeong  29'
Sân vận động: Sân vận động Cheonan
Trọng tài: Liu Kwok Man (Hồng Kông)


Iraq  v  Uzbekistan
ngày 13 tháng 11 năm 2019 Dubai Cup Iraq  3–3  Uzbekistan Dubai, Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất
16:45
  • Abdulrahman  4'
  • Jabbar  62'
  • Qasim  85'
  • Ibragimov  21'64'
  • Tukhtasinov  28'


Uzbekistan  v  Jordan
ngày 15 tháng 11 năm 2019 Dubai Cup Uzbekistan  1–1  Jordan Dubai, Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất
16:45
  • Saed  53'


UAE  v  Uzbekistan
ngày 17 tháng 11 năm 2019 Dubai Cup UAE  2–1  Uzbekistan Dubai, Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất
20:15
  • Ameri  6' (ph.đ.)
  • Ghassani  59'
Chi tiết
  • Bozorov  90+1'


Uzbekistan  v  Ả Rập Xê Út
ngày 19 tháng 11 năm 2019 Dubai Cup Uzbekistan  2–2  Ả Rập Xê Út Dubai, Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất
20:15
  • Kobilov  48'
  • Abdullaev  90+2'
  • Al Selouli  5'
  • Al Najei  17'


Al-Arabi Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất v  Uzbekistan
ngày 18 tháng 12 năm 2019 Friendly Al-Arabi Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất 0–4  Uzbekistan Dubai, Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất
16:00
  • Abduxoliqov  7'
  • Kodirkulov  31'
  • Mirakhmadov  79'
  • Allijonov  83'


Uzbekistan  v  Iraq
ngày 22 tháng 12 năm 2019 Friendly Uzbekistan  4–2  Iraq Dubai, Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất
  • Ridha  15'
  • Dawood  38' (ph.đ.)
Sân vận động: Al Hamriya Stadium


Iraq  v  Uzbekistan
ngày 25 tháng 12 năm 2019 Friendly Iraq  1–3  Uzbekistan Dubai, United Arab Emirates
  • Sattor  45+1'
  • Nasrullaev  41'
  • Mirahmadov  44'
  • Allijonov  87'
Sân vận động: Al Hamriya Stadium


Al Hamriyah SC Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất v  Uzbekistan
ngày 29 tháng 12 năm 2019 Friendly Al Hamriyah SC Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất 0–3  Uzbekistan Dubai, United Arab Emirates
18:00
Sân vận động: Al Hamriya Stadium


2020

Qatar  v  Uzbekistan
ngày 3 tháng 1 năm 2019 Friendly Qatar  1–3  Uzbekistan Băng Cốc, Thái Lan
  • Vaad  78'
  • Abduxoliqov  40'70'
  • Aliqulov  44'
Sân vận động: Sân vận động SCG


Uzbekistan  v  Iran
ngày 9 tháng 1 năm 2020 2020 AFC U-23 Championship Uzbekistan  1–1  Iran Songkhla, Thái Lan
17:15
  • Kobilov  40' (ph.đ.)
Chi tiết
  • Dehghani  58'
Sân vận động: Sân vận động Tinsulanon
Trọng tài: Khamis Al-Marri (Qatar)


Trung Quốc  v  Uzbekistan
ngày 12 tháng 1 năm 2020 2020 AFC U-23 Championship Trung Quốc  0–2  Uzbekistan Songkhla, Thái Lan
20:15 Chi tiết
  • Kobilov  45+3' (ph.đ.)
  • Tukhtasinov  80'
Sân vận động: Sân vận động Tinsulanon
Lượng khán giả: 6.683
Trọng tài: Abdulrahman Al-Jassim (Qatar)


Uzbekistan  v  Hàn Quốc
ngày 15 tháng 1 năm 2020 2020 AFC U-23 Championship Uzbekistan  1–2  Hàn Quốc Rangsit, Thái Lan
17:15
  • Abdixolikov  21'
Chi tiết
  • Oh Se-hun  5'71'
Sân vận động: Sân vận động Thammasat
Trọng tài: Hiroyuki Kimura (Japan)


UAE  v  Uzbekistan
19 tháng 1 năm 2020 (2020-01-19) 2020 AFC U-23 QF UAE  1–5  Uzbekistan Rajamangala Stadium, Bangkok
20:15
  • Z. Al-Ameri  13'
Chi tiết
  • Alijanov  16'
  • Kobilov  26' (ph.đ.)
  • Bozorov  41'
  • Yakhshiboev  84'
  • Tukhtasinov  90+3'
Trọng tài: Fu Ming (China)


Ả Rập Xê Út  v  Uzbekistan
22 tháng 1 năm 2020 (2020-01-22) 2020 AFC U-23 SF Ả Rập Xê Út  1–0  Uzbekistan Rajamangala Stadium, Bangkok
17:15
  • Al-Hamdan  87'
Chi tiết


Úc  v  Uzbekistan
25 tháng 1 năm 2020 (2020-01-25) 2020 AFC U-23 Third place Úc  1–0  Uzbekistan Rajamangala Stadium, Bangkok
19:30
  • D'Agostino  47'


Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ “PFF chief names Akhtar as head coach of Asian Games team”. The Nation. ngày 29 tháng 8 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2011. Faisal Saleh Hayat have confirmed that since 2002, football at the Asian Games changed to age-limit and now it is a "U-23 + 3 overage" tournament.

Liên kết ngoài

  • Liên đoàn bóng đá Uzbekistan