Riley McGree

Riley McGree
McGree trong màu áo Melbourne City năm 2019
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Riley Patrick McGree[1]
Ngày sinh 2 tháng 11, 1998 (25 tuổi)
Nơi sinh Gawler, Úc
Chiều cao 178 cm (5 ft 10 in)
Vị trí Tiền vệ tấn công
Thông tin đội
Đội hiện nay
Middlesbrough
Số áo 8
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2003–2011 Gawler Eagles
2013 FFSA NTC
2014–2015 Adelaide United
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2015–2016 Adelaide United NPL 27 (1)
2016–2017 Adelaide United 17 (1)
2017–2019 Club Brugge 0 (0)
2018 → Newcastle Jets (cho mượn) 12 (5)
2018–2019 → Melbourne City (cho mượn) 27 (7)
2019–2020 Adelaide United 23 (10)
2020–2022 Charlotte FC 0 (0)
2020–2022Birmingham City (cho mượn) 28 (3)
2022– Middlesbrough 32 (4)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2013 U-17 Úc 2 (3)
2017–2021 U-23 Úc 9 (3)
2021– Úc 24 (1)
Thành tích huy chương
Bóng đá nam
Đại diện cho  Úc
Giải vô địch bóng đá U-16 Đông Nam Á
Vị trí thứ ba 2013 Myanmar Đội U-17
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 12 tháng 11 năm 2022 (UTC)
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 2 tháng 2 năm 2024 (UTC)

Riley Patrick McGree (sinh ngày 2 tháng 11 năm 1998) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Úc thi đấu ở vị trí tiền vệ cho câu lạc bộ Middlesbrough ở EFL Championship và đội tuyển quốc gia Úc.

Thống kê sự nghiệp

Quốc tế

Tính đến ngày 2 tháng 2 năm 2024.[2]
Úc
Năm Trận Bàn
2021 7 0
2022 8 1
2023 3 0
2024 6 0
Tổng cộng 24 1
# Ngày Địa điểm Đối thủ Bàn thắng Kết quả Giải đấu
1 27 tháng 1 năm 2022 Sân vận động Melbourne Rectangular, Melbourne, Úc  Việt Nam 4–0 4–0 Vòng loại World Cup 2022

Tham khảo

  1. ^ “FIFA World Cup Qatar 2022 – Squad list: Australia (AUS)” (PDF). FIFA. 15 tháng 11 năm 2022. tr. 2. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2022.
  2. ^ “Riley McGree: Internationals”. worldfootball.net. HeimSpiel Medien. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2022.

Liên kết ngoài

  • Riley McGree tại Soccerway
  • x
  • t
  • s
Middlesbrough F.C. – đội hình hiện tại
  • 1 Konstantopoulos
  • 3 Friend
  • 4 Ayala
  • 5 Shotton
  • 6 Gibson
  • 7 Leadbitter (c)
  • 8 Clayton
  • 9 Assombalonga
  • 10 Braithwaite
  • 11 Bamford
  • 12 Ripley
  • 16 Howson
  • 18 Fletcher
  • 19 Downing
  • 20 Fry
  • 21 Johnson
  • 25 Randolph
  • 37 Adama
  • 39 Gestede
  • 62 Tavernier
  •  De Sart
  •  Flint
  •  McNair
  • Huấn luyện viên: Pulis
Bài viết liên quan đến cầu thủ bóng đá Úc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s