Short Type 827

Short 827 và 830
Short Type 827 (8237), tại Lee-on-Solent, 1918
Kiểu Máy bay trinh sát
Nguồn gốc Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Vương quốc Anh
Nhà chế tạo Short Brothers
Chuyến bay đầu 1914
Sử dụng chính Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Cục Không quân Hải quân Hoàng gia
Số lượng sản xuất 108 (Type 827)
28 (Type 830)

Short Type 827 là một loại thủy phi cơ trinh sát hai chỗ của Anh trong thập niên 1910. Nó còn được gọi là Short Admiralty Type 827.

Short Type 827 với các quân nhân thuộc Quân đoàn Không quân Australia

Biến thể

Type 827
Type 830
S.301

Quốc gia sử dụng

 Bỉ
  • Không quân Bỉ
 Anh
  • Cục Không quân Hải quân Hoàng gia

Tính năng kỹ chiến thuật (Type 827)

Dữ liệu lấy từ Orbis 1985[1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Chiều dài: 35 ft 3 in (10.74 m)
  • Sải cánh: 53 ft 11 in (16.43 m)
  • Chiều cao: 13 ft 6 in (4.11 m)
  • Diện tích cánh: 506 ft2 (47.01 m2)
  • Trọng lượng rỗng: 2.700 lb (1.225 kg)
  • Trọng lượng có tải: 3.400 lb (1.542 kg)
  • Động cơ: 1 × Sunbeam Nubian, 150 hp (112 kW)

Hiệu suất bay

Vũ khí trang bị

  • 1 x súng máy Lewis.303 in
  • Bom
  • Xem thêm

    • Short Folder
    Máy bay liên quan
    • Short Type 166

    Danh sách liên quan
    • Danh sách máy bay của Cục Không quân Hải quân Hoàng gia
    • Danh sách thủy phi cơ và tàu bay

    Tham khảo

    Ghi chú
    1. ^ Orbis 1985, page 2914
    Tài liệu
    • Barnes C.H. & James D.N (1989). Shorts Aircraft since 1900. London: Putnam. tr. 560. ISBN 0-85177-819-4.
    • Bruce, J.M (1956). “The Short Seaplanes: Historic Military Aircraft No 14: Part II”. Flight (ngày 21 tháng 12 năm 1956): 965–968.
    • Bruce, J.M (1957). “The Short Seaplanes: Historic Military Aircraft No 14: Part IV”. Flight (ngày 4 tháng 1 năm 1957): 23–24.
    • Taylor, Michael J. H. (1989). Jane's Encyclopedia of Aviation. London: Studio Editions. tr. 801.
    • The Illustrated Encyclopedia of Aircraft (Part Work 1982-1985). Orbis Publishing. 1 tháng 1 năm 1988.

    Liên kết ngoài

    • x
    • t
    • s
    Máy bay do Short Brothers chế tạo
    Trước 1921

    Biplane No.1 • Biplane No.2 • Biplane No.3 • Short-Wright biplane • Dunne D.5 • S.27 • Improved S.27 • S.38 • Triple-Twin • Tandem-Twin • S.36 • S.41 • S.45 • Triple-Tractor • S.80 • S.81 • Admiralty Type 42 • Admiralty Type 74 • Admiralty Type 81 • Admiralty Type 135 • Admiralty Type 136 • Admiralty Type 166 • Admiralty Type 3 • Admiralty Type 184 • Admiralty Type 827 • Admiralty Type 830 • S.301 • S.320 • Bomber • Shirl • N.2A • N.2B • Cromarty • Sporting Type • Silver Streak •

    Sau 1921
    (Mã thiết kế)

    Gnosspelius Gull • S.1  • S.3  • S.4  • S.5  • S.6 • S.7 • S.8 • S.8/8 • S.10 • Short Crusader • S.11 • S.12 • S.14 • S.15 • S.16 • S.17 • L.17 • S.18 • S.19 • S.20 • S.21 • S.22 • S.23 • S.25 • S.26 • S.27 • S.29 • S.30 • S.31 • S.32 • S.33 • S.35 • S.40 • SA1 • SA2 • S.45 Seaford/S.45 Solent • SA4 • SA5 • S.81 • 330  • 360 • SA6 • SA9 SB1 • SB2 • SB3 • SB4 • SB5 • SB6 • SB7 • SC1 • SC2 • SC5 • SC7 • SC9 • SD1

    Theo tên gọi
    (bảng chữ cái)

    330 • 360 • Admiralty Type 3 • Admiralty Type 3 • Admiralty Type 74 • Admiralty Type 81 • Admiralty Type 135 • Admiralty Type 136 • Admiralty Type 166 • Admiralty Type 184 • Admiralty Type 827 • Admiralty Type 830 • Belfast • Biplane No .1 • Biplane No .2 • Biplane No .3 • Bomber • Calcutta • Chamois • Cockle • Cromarty • Crusader • Empire • 'Folder' • G-Class • Gurnard • Improved S.27 • Kent • KF1 • Knuckleduster • Mercury • Maia • Mussel • N.2A • N.2B • Nimbus • R31 • R32 • R38 • Rangoon • S.27 • S.32 • S.38 • S.41 • S.45 • SA5 • SA9 • Sandringham • Sarafand • Satellite • SB1 • SB5 • SC1 • Scion Senior • Scion • Scylla • Seaford • Sealand • Seamew • Sherpa (C-23) • Sherpa (SB4) • Shetland • Shirl • Silver Streak • Singapore • Skyvan • Solent • Sperrin • Sporting Type • Springbok • Stirling • S.6 Sturgeon (biplane) • Sturgeon • Sunderland • Tandem-Twin • Triple-Tractor • Triple-Twin • Tucano • S.27 • S.38 • S.36 • S.41 • S.45 • S.80 • S.81 • S.301 • S.310 • S.320 • Valetta

    Theo nhiệm vụ

    Khí cầu: R31 • R32 • R38

    Ném bom: Bomber • Stirling

    Thử nghiệm/mẫu thử: Cromarty • S.27 • Short N.2A • Short N.2B • Gnosspelius Gull •  • SB1 • SB4 Sherpa • SB5 • SC1 • SC9 Canberra • Shetland • Sperrin

    Thể thao: Short Crusader

    Tuần tra biển: Kent • Rangoon • Sarafand • Sunderland • Seaford

    Huấn luyện: S.27 • Improved S.27 • S.38<

    Vận tải: 330 • 360 • Belfast • Short-Mayo Composite • Sandringham • Scion • Scion Senior • Solent • Sherpa • Skyvan

    Theo giấy phép

    Bristol Britannia • English Electric Canberra • Felixstowe F.3 • Felixstowe F.5

    • x
    • t
    • s
    Các kiểu máy bay của Bộ Hải quân

    3 • 32 • 42 • 74 • 81 • 135 • 136 • 137 • 166 • 179 • 184 • 806 • 807 • 827 • 830 • 840 • 860 • 880 • 1000 • 1600 • 8200 • 9400 • 9700 • 9901