Afghanistan tại Thế vận hội

Afghanistan tại
Thế vận hội
Mã IOCAFG
NOCỦy ban Olympic quốc gia Afghanistan
Huy chương
Vàng Bạc Đồng Tổng số
0 0 2 2
Tham dự Mùa hè
  • 1936
  • 1948
  • 1952
  • 1956
  • 1960
  • 1964
  • 1968
  • 1972
  • 1976
  • 1980
  • 1984
  • 1988
  • 1992
  • 1996
  • 2000
  • 2004
  • 2008
  • 2012
  • 2016
  • 2020

Tính đến năm 2016, Đoàn thể thao quốc gia Afghanistan đã tham dự 14 kì Thế vận hội mùa hè. nhưng họ chưa từng tham dự Thế vận hội mùa Đông nào.

Lần đầu tiên Afghanistan giành tham dự là vào Thế vận hội mùa hè 1936 tại Berlin, Đức. Vào kì Thế vận hội mùa hè 2008 tại Bắc Kinh Trung Quốc, Afghanistan đã giành được huy chương đồng đầu tiên tại Thế vận hội ở môn Taekwondo của vận động viên Rohullah Nikpai. Vào 4 năm sau chàng trai này tiếp tục giành thêm một huy chương đồng nữa cho đoàn Afghanistan.

Bảng huy chương

Thành tích tại các kỳ Thế vận hội

Kỳ Thế vận hội Số VĐV Vàng Bạc Đồng Tổng cộng Hạng
Đức Quốc xã 1936 Berlin, Đức 19 0 0 0 0 -
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland 1948 London, Anh 31 0 0 0 0 -
Phần Lan 1952 Helsinki, Phần Lan Không tham dự
Úc 1956 Melbourne, Úc 16 0 0 0 0 -
Ý 1960 Roma, Ý 18 0 0 0 0 -
Nhật Bản 1964 Tokyo, Nhật Bản 8 0 0 0 0 -
México 1968 Mexico City, México 5 0 0 0 0 -
Đức 1972 München, Tây Đức 8 0 0 0 0 -
Canada 1976 Montreal, Canada Không tham dự
Liên Xô 1980 Moskva, Liên Xô 11 0 0 0 0 -
Hoa Kỳ 1984 Los Angeles, Hoa Kỳ Không tham dự
Hàn Quốc 1988 Seoul, Hàn Quốc 5 0 0 0 0 -
Tây Ban Nha 1992 Barcelona, Tây Ban Nha Không tham dự
Hoa Kỳ 1996 Atlanta, Hoa Kỳ 2 0 0 0 0 -
Úc 2000 Sydney, Úc Không tham dự
Hy Lạp 2004 Athens, Hy Lạp 5 0 0 0 0 -
Trung Quốc 2008 Bắc Kinh, Trung Quốc 4 0 0 1 1 80
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland 2012 London, Anh 6 0 0 1 1 79
Brasil 2016 Rio de Janeiro, Brasil 3 0 0 0 0 -
Total 0 0 2 2 132

Huy chương theo môn

Taekwondo 0 0 2 2
Tổng cộng* 0 0 2 2

Vận động viên đạt huy chương

Huy chương Tên Thế vận hội Môn thi đấu Nội dung
Đồng  Rohullah Nikpai Trung Quốc Bắc Kinh 2008 Taekwondo Nam 58 kg
Đồng  Rohullah Nikpai Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Luân Đôn 2012 Taekwondo Nam 68 kg

Chú thích

  • x
  • t
  • s
Châu Phi
Châu Mỹ
Châu Á
Châu Âu
  • Albania
  • Andorra
  • Vương quốc Anh
  • Áo
  • Armenia
  • Azerbaijan
  • Ba Lan
  • Belarus
  • Bỉ
  • Bosna và Hercegovina
  • Bồ Đào Nha
  • Bulgaria
  • Cộng hòa Séc
  • Síp
  • Croatia
  • Đan Mạch
  • Đức
    • Mùa hè
    • Mùa đông
  • Estonia
  • Gruzia
  • Hà Lan
  • Hungary
  • Hy Lạp
  • Iceland
  • Ireland
  • Israel1
  • Ý
  • Kosovo
  • Latvia
  • Liechtenstein
  • Litva
  • Luxembourg
  • Bắc Macedonia
  • Malta
  • Moldova
  • Monaco
  • Montenegro
  • Na Uy
  • Nga
  • Pháp
  • Phần Lan
  • România
  • San Marino
  • Serbia
  • Slovakia
  • Slovenia
  • Tây Ban Nha
  • Thổ Nhĩ Kỳ
  • Thụy Điển
  • Thụy Sĩ
  • Ukraina
Châu Đại Dương
Khác
  • Đội tuyển Olympic người tị nạn
  • Vận động viên Olympic độc lập
Trong quá khứ
1 Israel là thành viên của Ủy ban Olympic châu Âu (EOC) từ năm 1994 sau khi tách khỏi Hội đồng Olympic châu Á (OCA) do xung đột Ả Rập-Israel
Cổng thông tin:Thế vận hội
  • x
  • t
  • s
Thế vận hội
Mùa hè
Vòng tròn Olympic
Thế vận hội
Mùa đông

  • Thể loại Thể loại
  • Trang Commons Commons