Bỉ tại Thế vận hội

Bỉ tại
Thế vận hội
Mã IOCBEL
NOCỦy ban các Liên đoàn thể thao và Olympic Bỉ
Trang webwww.olympic.be (tiếng Hà Lan) (tiếng Pháp)
Huy chương
Vàng Bạc Đồng Tổng số
41 55 58 154
Tham dự Mùa hè
  • 1900
  • 1904
  • 1908
  • 1912
  • 1920
  • 1924
  • 1928
  • 1932
  • 1936
  • 1948
  • 1952
  • 1956
  • 1960
  • 1964
  • 1968
  • 1972
  • 1976
  • 1980
  • 1984
  • 1988
  • 1992
  • 1996
  • 2000
  • 2004
  • 2008
  • 2012
  • 2016
  • 2020
Tham dự Mùa đông
  • 1924
  • 1928
  • 1932
  • 1936
  • 1948
  • 1952
  • 1956
  • 1960
  • 1964
  • 1968
  • 1972
  • 1976
  • 1980
  • 1984
  • 1988
  • 1992
  • 1994
  • 1998
  • 2002
  • 2006
  • 2010
  • 2014
  • 2018
  • 2022
Các lần tham dự khác
Thế vận hội Xen kẽ 1906

Bỉ đã tham gia hầu hết các kỳ Thế vận hội kể từ khi góp mặt lần đầu tại Thế vận hội Mùa hè 1900. Bỉ từng tổ chức Thế vận hội Mùa hè 1920 ở Antwerp.

Các vận động viên (VĐV) Bỉ đã giành 148 huy chương tại Thế vận hội Mùa hè, và 6 huy chương tại Thế vận hội Mùa đông.

Ủy ban Olympic quốc gia của Bỉ được thành lập và công nhận năm 1906.

Các kỳ vận hội đã tổ chức

Bỉ đã một lần làm chủ nhà Thế vận hội.

Thế vận hội Thành phố chủ nhà Thời gian Số quốc gia Lượng người tham gia Số nội dung
Thế vận hội Mùa hè 1920 Antwerp 20 tháng 4 – 12 tháng 9 29 2,626 156

Bảng huy chương

*Kỳ Thế vận hội do Bỉ tổ chức nằm trong khung viền đỏ.

Thế vận hội Mùa hè

Thế vận hội Số VĐV Vàng Bạc Đồng Tổng số Xếp thứ
Hy Lạp Athens 1896 không tham dự
Pháp Paris 1900 78 5 5 5 15 6
Hoa Kỳ St. Louis 1904 không tham dự
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Luân Đôn 1908 88 1 5 2 8 10
Thụy Điển Stockholm 1912 36 2 1 3 6 13
Bỉ Antwerpen 1920 336 14 11 11 36 5
Pháp Paris 1924 172 3 7 3 13 10
Hà Lan Amsterdam 1928 186 0 1 2 3 29
Hoa Kỳ Los Angeles 1932 36 0 0 0 0
Đức Berlin 1936 150 0 0 2 2 29
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Luân Đôn 1948 158 2 2 3 7 15
Phần Lan Helsinki 1952 135 2 2 0 4 14
Úc Melbourne 1956 51 0 2 0 2 28
Ý Roma 1960 101 0 2 2 4 26
Nhật Bản Tokyo 1964 61 2 0 1 3 20
México Thành phố México 1968 82 0 1 1 2 36
Tây Đức München 1972 88 0 2 0 2 29
Canada Montréal 1976 110 0 3 3 6 28
Liên Xô Moskva 1980 59 1 0 0 1 23
Hoa Kỳ Los Angeles 1984 63 1 1 2 4 21
Hàn Quốc Seoul 1988 59 0 0 2 2 44
Tây Ban Nha Barcelona 1992 68 0 1 2 3 44
Hoa Kỳ Atlanta 1996 61 2 2 2 6 31
Úc Sydney 2000 68 0 2 3 5 55
Hy Lạp Athens 2004 50 1 0 2 3 51
Trung Quốc Bắc Kinh 2008 96 2 0 0 2 37
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Luân Đôn 2012 115 0 1 2 3 60
Brasil Rio de Janeiro 2016 106 2 2 2 6 35
Nhật Bản Tokyo 2020 chưa diễn ra
Pháp Paris 2024
Hoa Kỳ Los Angeles 2028
Tổng số 40 53 55 148 31

Thế vận hội Mùa đông

Thế vận hội Số VĐV Vàng Bạc Đồng Tổng số Xếp thứ
Pháp Chamonix 1924 18 0 0 1 1 10
Thụy Sĩ St. Moritz 1928 25 0 0 1 1 8
Hoa Kỳ Lake Placid 1932 5 0 0 0 0
Đức Garmisch-Partenkirchen 1936 27 0 0 0 0
Thụy Sĩ St. Moritz 1948 11 1 1 0 2 9
Na Uy Oslo 1952 9 0 0 0 0
Ý Cortina d'Ampezzo 1956 4 0 0 0 0
Hoa Kỳ Squaw Valley 1960 không tham dự
Áo Innsbruck 1964 8 0 0 0 0
Pháp Grenoble 1968 không tham dự
Nhật Bản Sapporo 1972 1 0 0 0 0
Áo Innsbruck 1976 4 0 0 0 0
Hoa Kỳ Lake Placid 1980 2 0 0 0 0
Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư Sarajevo 1984 4 0 0 0 0
Canada Calgary 1988 1 0 0 0 0
Pháp Albertville 1992 5 0 0 0 0
Na Uy Lillehammer 1994 5 0 0 0 0
Nhật Bản Nagano 1998 1 0 0 1 1 22
Hoa Kỳ Thành phố Salt Lake 2002 6 0 0 0 0
Ý Torino 2006 4 0 0 0 0
Canada Vancouver 2010 8 0 0 0 0
Nga Sochi 2014 7 0 0 0 0
Hàn Quốc Pyeongchang 2018 22 0 1 0 1 25
Trung Quốc Bắc Kinh 2022 chưa diễn ra
Ý Milano–Cortina 2026
Tổng số 1 2 3 6 32

Huy chương theo môn Mùa hè

Môn thể thaoVàngBạcĐồngTổng số
Bắn cung116320
Xe đạp781126
Điền kinh55212
Đua ngựa42612
Đấu kiếm33410
Thuyền buồm2439
Judo21912
Bắn súng1438
Bơi lội1225
Cử tạ1214
Quyền Anh1124
Bóng đá1012
Quần vợt1012
Chèo thuyền0628
Bóng nước0426
Đấu vật0303
Thể dục dụng cụ0112
Khúc côn cầu trên cỏ0112
Kéo co0011
Tổng số (19 đơn vị)405355148

Huy chương theo môn Mùa đông

Môn thể thaoVàngBạcĐồngTổng số
Trượt băng nghệ thuật1012
Trượt băng tốc độ0112
Xe trượt lòng máng0112
Tổng số (3 đơn vị)1236

Xem thêm

  • Danh sách Người cầm cờ cho đoàn Bỉ tại Thế vận hội
  • Thể loại:Vận động viên Thế vận hội của Bỉ
  • Bỉ tại Thế vận hội Người khuyết tật

Liên kết ngoài

  • “Belgium”. International Olympic Committee.
  • “Kết quả và huy chương”. Olympic.org. Ủy ban Olympic Quốc tế.
  • “Olympic Medal Winners”. International Olympic Committee.
  • “Belgium”. Sports-Reference.com. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 4 năm 2020. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2019.
  • BOIC - Belgian Olympic and Interfederal Committee official website
  • x
  • t
  • s
Bỉ tại Thế vận hội
Thế vận hội Mùa hè
  • 1900
  • 1904
  • 1908
  • 1912
  • 1920
  • 1924
  • 1928
  • 1932
  • 1936
  • 1948
  • 1952
  • 1956
  • 1960
  • 1964
  • 1968
  • 1972
  • 1976
  • 1980
  • 1984
  • 1988
  • 1992
  • 1996
  • 2000
  • 2004
  • 2008
  • 2012
  • 2016
  • 2020
Thế vận hội Mùa đông
  • 1924
  • 1928
  • 1932
  • 1936
  • 1948
  • 1952
  • 1956
  • 1960
  • 1964
  • 1968
  • 1972
  • 1976
  • 1980
  • 1984
  • 1988
  • 1992
  • 1994
  • 1998
  • 2002
  • 2006
  • 2010
  • 2014
  • 2018
  • 2022
Bỉ đã tổ chức Thế vận hội Mùa hè 1920. 
  • x
  • t
  • s
Châu Phi
Châu Mỹ
Châu Á
Châu Âu
  • Albania
  • Andorra
  • Vương quốc Anh
  • Áo
  • Armenia
  • Azerbaijan
  • Ba Lan
  • Belarus
  • Bỉ
  • Bosna và Hercegovina
  • Bồ Đào Nha
  • Bulgaria
  • Cộng hòa Séc
  • Síp
  • Croatia
  • Đan Mạch
  • Đức
    • Mùa hè
    • Mùa đông
  • Estonia
  • Gruzia
  • Hà Lan
  • Hungary
  • Hy Lạp
  • Iceland
  • Ireland
  • Israel1
  • Ý
  • Kosovo
  • Latvia
  • Liechtenstein
  • Litva
  • Luxembourg
  • Bắc Macedonia
  • Malta
  • Moldova
  • Monaco
  • Montenegro
  • Na Uy
  • Nga
  • Pháp
  • Phần Lan
  • România
  • San Marino
  • Serbia
  • Slovakia
  • Slovenia
  • Tây Ban Nha
  • Thổ Nhĩ Kỳ
  • Thụy Điển
  • Thụy Sĩ
  • Ukraina
Châu Đại Dương
Khác
  • Đội tuyển Olympic người tị nạn
  • Vận động viên Olympic độc lập
Trong quá khứ
1 Israel là thành viên của Ủy ban Olympic châu Âu (EOC) từ năm 1994 sau khi tách khỏi Hội đồng Olympic châu Á (OCA) do xung đột Ả Rập-Israel
Cổng thông tin:Thế vận hội
  • x
  • t
  • s
  • Bandy
  • Bóng chày
  • Bóng rổ
    • Nữ
    • Nam
    • Nữ-U19
    • Nữ-U17
    • Nữ-3x3
    • Nam-U19
    • Nam-U17
    • Nam-3x3
  • Bóng đá bãi biển
  • Xe trượt lòng máng
  • Cricket
    • Nữ
    • Nam
  • Cyclo-cross
  • Khúc côn cầu trên cỏ
    • Nữ
    • Nam
    • Nữ-U21
    • Nam-U21
  • Bóng đá
    • Nữ
    • Nam
    • Nam-U15
    • Nam-U16
    • Nam-U17
    • Nam-U18
    • Nam-U19
    • Nam-U20
    • Nam-U21
    • Nam-U22
    • Nam-U23
  • Futsal
  • Thể dục dụng cụ
  • Bóng ném
    • Nữ
    • Nam
  • Khúc côn cầu trên băng
    • Nữ
    • Nam
    • Nữ-U18
    • Nam-U20
    • Nam-U18
  • Korfball
  • Pitch and putt
    • Nữ
    • Nam
  • Racquetball
  • Road bicycle racing
  • Rugby league
  • Rugby union
    • W
    • M
    • W7's
    • M7's
  • Softball
    • W
    • M
  • Squash
    • M
    • W
  • Tennis
    • W
    • M
    • X
  • Volleyball
    • W
    • M
    • W-U18
    • W-U20
    • W-U23
    • M-U21
    • M-U19
  • Water polo
    • W
    • M
  • Olympic Games
  • Paralympic Games
  • Deaflympic Games
  • European Games
Các đội tuyển bóng đá Bỉ tại Thế vận hội Mùa hè
  • x
  • t
  • s
Đội hình Bỉ Thế vận hội Mùa hè 1900 – Huy chương Đồng
  • GK Leboutte
  •  Delbecque
  •  van Heuckelum (cầu thủ Hà Lan)
  •  Kelecom
  •  Londot
  •  Moreau de Melen
  •  Neefs
  •  Pelgrims (đội trưởng)
  •  Renier
  •  Spannoghe
  •  Thornton (cầu thủ Anh)
  •  Van Hoorden (dự bị)
Bỉ
  • x
  • t
  • s
Đội hình Bỉ Huy chương Vàng Thế vận hội 1920
  • GK De Bie
  • GK Vandermeiren
  • DF De Groof
  • DF Swartenbroeks
  • DF Verbeeck
  • MF Cnudde
  • MF Fierens
  • MF Hanse
  • MF Musch
  • MF Pelsmaeker
  • FW Balyu
  • FW Bastin
  • FW Bragard
  • FW Coppée
  • FW Dogaer
  • FW Hebdin
  • FW Larnoe
  • FW Michel
  • FW Nisot
  • FW Thys
  • FW Van Hege
  • FW Wertz
  • Huấn luyện viên: Maxwell / Daufresne de la Chevalerie
Bỉ
  • x
  • t
  • s
Đội hình Bỉ Thế vận hội Mùa hè 1924
  • GK De Bie
  • GK Paty
  • DF Demol
  • DF Lorphèvre
  • DF Swartenbroeks (c)
  • DF Verbeeck
  • MF Fierens
  • MF Hanse
  • MF Musch
  • MF Pelsmaecker
  • MF Schelstraete
  • MF Vanhalme
  • FW Bastin
  • FW Coppée
  • FW Despae
  • FW Gillis
  • FW Grimmonprez
  • FW Henderickx
  • FW Houet
  • FW Larnoe
  • FW Thys
  • FW Van Hege
  • Huấn luyện viên: Maxwell
Bỉ
  • x
  • t
  • s
Đội hình Bỉ Thế vận hội Mùa hè 1928
  • GK Caudron
  • GK De Bie
  • DF De Deken
  • DF Hoydonckx
  • DF Lavigne
  • DF Ruyssevelt
  • MF Boesman
  • MF P. Braine
  • MF Ditzler
  • MF Hellemans
  • MF Van Averbeke
  • MF Vanhalme
  • FW Bierna
  • FW R. Braine
  • FW De Coninck
  • FW Despae
  • FW Devos
  • FW Diddens
  • FW Moeschal
  • FW Verhulst
  • FW Versyp
  • FW Voorhoof
  • Huấn luyện viên: Löwenfelt
Bỉ
  • x
  • t
  • s
Đội hình bóng đá nam BỉThế vận hội Mùa hè 2008 – Hạng tư
  • 1 Bailly
  • 2 De Roover
  • 3 Kompany
  • 4 Vermaelen
  • 5 Pocognoli
  • 6 Fellaini
  • 7 De Mul
  • 8 Haroun
  • 9 Mirallas
  • 10 Vertonghen
  • 11 Martens (c)
  • 12 Ma-Kalambay
  • 13 Ciman
  • 14 Mulemo
  • 15 Simaeys
  • 16 Vanden Borre
  • 17 De Smet
  • 18 Dembélé
  • 19 Odjidja-Ofoe
  • 22 De Winter
  • Huấn luyện viên: De Sart
Bỉ