Thế vận hội Mùa đông 1998

Thế vận hội Mùa đông lần thứ XVIII
Khẩu hiệuCoexistence with the Nature (Hoà hợp cùng thiên nhiên)
Thời gian và địa điểm
Quốc giaNhật Bản
Thành phốNagano
Sân vận độngSân vận động Olympic
Lễ khai mạc7 tháng 2
Lễ bế mạc22 tháng 2
Tham dự
Quốc gia72
Vận động viên2.176 (1.389 nam, 787 nữ)[1]
Sự kiện thể thao68 trong 7 môn (14 phân môn)
Đại diện
Tuyên bố khai mạcNhật hoàng Akihito
Vận động viên tuyên thệKenji Ogiwara
Trọng tài tuyên thệJunko Hiramatsu
Ngọn đuốc OlympicMidori Ito
  1994 2002  

Thế vận hội Mùa đông 1998, hay Thế vận hội Mùa đông XVIII, được tổ chức từ 7 tháng 2 đến 22 tháng 2 năm 1998 tại Nagano, Nhật Bản. Tất cả có 73 quốc gia tham dự.

Các quốc gia tham dự

Sau đây là danh sách 73 quốc gia tham dự Thế vận hội Mùa đông 1998.

Các nước tham dự
  •  Andorra (3)
  •  Argentina (2)
  •  Armenia (7)
  •  Úc (23)
  •  Áo (96)
  •  Azerbaijan (4)
  •  Belarus (59)
  •  Bỉ (1)
  •  Bermuda (1)
  •  Bosna và Hercegovina (8)
  •  Brasil (1)
  •  Bulgaria (19)
  •  Canada (144)
  •  Chile (3)
  •  Trung Quốc (55)
  •  Croatia (6)
  •  Síp (1)
  •  Cộng hòa Séc (60)
  •  Đan Mạch (12)
  •  Estonia (20)
  •  Phần Lan (85)
  •  Pháp (106)
  •  Gruzia (4)
  •  Đức (125)

  •  Anh Quốc (34)
  •  Hy Lạp (13)
  •  Hungary (17)
  •  Iceland (7)
  •  Ấn Độ (1)
  •  Iran (1)
  •  Ireland (6)
  •  Israel (3)
  •  Ý (112)
  •  Jamaica (6)
  •  Nhật Bản (156)
  •  Kazakhstan (60)
  •  Kenya (1)
  •  CHDCND Triều Tiên (8)
  •  Hàn Quốc (37)
  •  Kyrgyzstan (1)
  •  Latvia (29)
  •  Liechtenstein (8)
  •  Litva (7)
  •  Luxembourg (1)
  •  Macedonia (3)
  •  Moldova (2)
  •  Monaco (4)
  •  Mông Cổ (3)

  •  Hà Lan (22)
  •  New Zealand (8)
  •  Na Uy (76)
  •  Ba Lan (39)
  •  Bồ Đào Nha (2)
  •  Puerto Rico (6)
  •  România (16)
  •  Nga (122)
  •  Slovakia (37)
  •  Slovenia (34)
  •  Nam Phi (2)
  •  Tây Ban Nha (12)
  •  Thụy Điển (99)
  •  Thụy Sĩ (69)
  •  Đài Bắc Trung Hoa (7)
  •  Trinidad và Tobago (2)
  •  Thổ Nhĩ Kỳ (1)
  •  Ukraina (56)
  •  Hoa Kỳ (186)
  •  Uruguay (1)
  •  Uzbekistan (4)
  •  Venezuela (1)
  •  Quần đảo Virgin thuộc Mỹ (7)
  •  Cộng hòa Liên bang Nam Tư (2)

Môn thi đấu

  • Trượt tuyết đổ đèo
  • Hai môn phối hợp
  • Xe trượt lòng máng (bobsleigh)
  • Trượt tuyết việt dã (cross-country skiing)
  • Bi đá trên băng (curling)
  • Trượt băng nghệ thuật (figure skating)
  • Trượt tuyết tự do (freestyle skiing)
  • Khúc côn cầu (hockey)
  • Trượt băng nằm ngửa
  • Hai môn phối hợp Bắc Âu
  • Trượt băng vòng ngắn (short track speed skating)
  • Trượt tuyết nhảy xa
  • Trượt ván trên tuyết
  • Trượt băng tốc độ (speed skating)

Bảng tổng sắp huy chương

1  Đức (GER) 12 9 8 29
2  Na Uy (NOR) 10 10 5 25
3  Nga (RUS) 9 6 3 18
4  Canada (CAN) 6 5 4 15
5  Hoa Kỳ (USA) 6 3 4 13
6  Hà Lan (NED) 5 4 2 11
7  Nhật Bản (JPN) 5 1 4 10
8  Áo (AUT) 3 5 9 17
9  Hàn Quốc (KOR) 3 1 2 6
10  Ý (ITA) 2 6 2 10

Tham khảo

  1. ^ “The Olympic Winter GamesFactsheet” (PDF). International Olympic Committee. Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2012.

Liên kết ngoài

  • Thế vận hội Mùa đông 1998 tại trang của IOC
  • x
  • t
  • s
Thế vận hội
Mùa hè
Vòng tròn Olympic
Thế vận hội
Mùa đông

  • Thể loại Thể loại
  • Trang Commons Commons