Gabon tại Thế vận hội

Gabon tại
Thế vận hội
Mã IOCGAB
NOCỦy ban Olympic Gabon
Huy chương
Vàng Bạc Đồng Tổng số
0 1 0 1
Tham dự Mùa hè
  • 1972
  • 1976–1980
  • 1984
  • 1988
  • 1992
  • 1996
  • 2000
  • 2004
  • 2008
  • 2012
  • 2016
  • 2020

Gabon tham gia Thế vận hội lần đầu vào năm 1972, và liên tục gửi các vận động viên (VĐV) tới các kỳ Thế vận hội Mùa hè kể từ năm 1984. Gabon chưa từng tham dự Thế vận hội Mùa đông. Ngày 11 tháng 8 năm 2012, quốc gia này đã có huy chương đầu tiên - huy chương bạc môn Taekwondo của vận động viên Anthony Obame tại Thế vận hội Mùa hè 2012.

Bảng huy chương

Huy chương tại các kỳ Thế vận hội Mùa hè

Thế vận hội Số VĐV Vàng Bạc Đồng Tổng số Xếp thứ
1896–1968 không tham dự
Tây Đức München 1972 1 0 0 0 0
Canada Montréal 1976 không tham dự
Liên Xô Moskva 1980
Hoa Kỳ Los Angeles 1984 4 0 0 0 0
Hàn Quốc Seoul 1988 3 0 0 0 0
Tây Ban Nha Barcelona 1992 8 0 0 0 0
Hoa Kỳ Atlanta 1996 7 0 0 0 0
Úc Sydney 2000 5 0 0 0 0
Hy Lạp Athens 2004 6 0 0 0 0
Trung Quốc Bắc Kinh 2008 4 0 0 0 0
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Luân Đôn 2012 24 0 1 0 1 69
Brasil Rio de Janeiro 2016 6 0 0 0 0
Nhật Bản Tokyo 2020 chưa diễn ra
Tổng số 0 1 0 1 127

Huy chương theo môn

Môn thi đấuVàngBạcĐồngTổng số
Taekwondo0101
Tổng số (1 đơn vị)0101

Các VĐV giành huy chương

Huy chương Tên VĐV Thế vận hội Môn thi đấu Nội dung
Bạc  Anthony Obame Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Luân Đôn 2012 Taekwondo Hạng cân trên 80 kg (nam)

Xem thêm

  • Gabon tại Thế vận hội dành cho người khuyết tật

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • “Gabon”. International Olympic Committee.
  • “Kết quả và huy chương”. Olympic.org. Ủy ban Olympic Quốc tế.
  • “Olympic Medal Winners”. International Olympic Committee.
  • “Gabon”. Sports-Reference.com. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 2 năm 2009.
  • x
  • t
  • s
Châu Phi
Châu Mỹ
Châu Á
Châu Âu
  • Albania
  • Andorra
  • Vương quốc Anh
  • Áo
  • Armenia
  • Azerbaijan
  • Ba Lan
  • Belarus
  • Bỉ
  • Bosna và Hercegovina
  • Bồ Đào Nha
  • Bulgaria
  • Cộng hòa Séc
  • Síp
  • Croatia
  • Đan Mạch
  • Đức
    • Mùa hè
    • Mùa đông
  • Estonia
  • Gruzia
  • Hà Lan
  • Hungary
  • Hy Lạp
  • Iceland
  • Ireland
  • Israel1
  • Ý
  • Kosovo
  • Latvia
  • Liechtenstein
  • Litva
  • Luxembourg
  • Bắc Macedonia
  • Malta
  • Moldova
  • Monaco
  • Montenegro
  • Na Uy
  • Nga
  • Pháp
  • Phần Lan
  • România
  • San Marino
  • Serbia
  • Slovakia
  • Slovenia
  • Tây Ban Nha
  • Thổ Nhĩ Kỳ
  • Thụy Điển
  • Thụy Sĩ
  • Ukraina
Châu Đại Dương
Khác
  • Đội tuyển Olympic người tị nạn
  • Vận động viên Olympic độc lập
Trong quá khứ
1 Israel là thành viên của Ủy ban Olympic châu Âu (EOC) từ năm 1994 sau khi tách khỏi Hội đồng Olympic châu Á (OCA) do xung đột Ả Rập-Israel
Cổng thông tin:Thế vận hội