Xác Sơn

Xác Sơn huyện
—  Huyện  —
Xác Sơn huyện trên bản đồ Thế giới
Xác Sơn huyện
Xác Sơn huyện
Quốc giaTrung Quốc
TỉnhHà Nam
Địa cấp thịTrú Mã Điếm
Diện tích
 • Tổng cộng1.783 km2 (688 mi2)
Dân số
 • Tổng cộng500,000
 • Mật độ280,4/km2 (726/mi2)
Múi giờGiờ chuẩn Trung Quốc (UTC+8)
Mã bưu chính463200 sửa dữ liệu

Xác Sơn (tiếng Trung: 确山县; bính âm: Quèshān Xiàn) là một huyện thuộc địa cấp thị Trú Mã Điếm, tỉnh Hà Nam, Trung Quốc.

Trấn

  • Bàn Long (盘龙镇)
  • Trúc Câu (竹沟镇)
  • Nhiệm Điếm (任店镇)
  • Tân An Điếm (新安店镇)
  • Lưu Trang (留庄镇)
  • Lưu Điếm (刘店镇)
  • Nghĩ Phong (蚁蜂镇)

Hương

  • Tam Lý (三里河乡)
  • Thạch Cổn Hà (石滚河乡)
  • Ngõa Cương (瓦岗乡)
  • Tân Hoa Điếm (李新店乡)
  • Song Hà (双河乡)
  • Phổ Hội Tự (普会寺乡)

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • Trang thông tin chính thức (tiếng Trung)
  • x
  • t
  • s
Lịch sử • Chính trị • Kinh tế
Trịnh Châu
Trung Nguyên  • Nhị Thất  • Quản Thành  • Kim Thủy  • Thượng Nhai  • Huệ Tể  • Tân Trịnh  • Đăng Phong  • Tân Mật  • Củng Nghĩa  • Huỳnh Dương  • Trung Mưu
Hà Nam trong Trung Quốc
Hà Nam trong Trung Quốc
Khai Phong
Lạc Dương
Tây Công  • Lão Thành  • Triền Hà  • Giản Tây  • Cát Lợi  • Lạc Long  • Yển Sư  • Mạnh Tân  • Tân An  • Loan Xuyên  • Tung  • Nhữ Dương  • Nghi Dương  • Lạc Ninh  • Y Xuyên
Bình Đỉnh Sơn
Tân Hoa  • Vệ Đông  • Trạm Hà  • Thạch Long  • Vũ Cương  • Nhữ Châu  • Bảo Phong  • Diệp  • Lỗ Sơn  • Giáp
An Dương
Bắc Quan  • Văn Phong  • Ân Đô  • Long An  • Lâm Châu  • An Dương  • Thang Âm  • Hoạt  • Nội Hoàng
Hạc Bích
Kỳ Tân  • Sơn Thành  • Hạc Sơn  • Tuấn  • Kỳ
Tân Hương
Vệ Tân  • Hồng Kỳ  • Phượng Tuyền  • Mục Dã  • Vệ Huy  • Huy Huyện  • Tân Hương  • Hoạch Gia  • Nguyên Dương  • Diên Tân  • Phong Khâu  • Trường Viên
Tiêu Tác
Giải Phóng  • Sơn Dương  • Trung Trạm  • Mã Thôn  • Mạnh Châu  • Thấm Dương  • Tu Vũ  • Bác Ái  • Vũ Trắc  • Ôn
Bộc Dương
Hoa Long  • Thanh Phong  • Nam Lạc  • Phạm  • Đài Tiền  • Bộc Dương
Hứa Xương
Loa Hà
Nguyên Hối  • Yển Thành  • Triệu Lăng  • Vũ Dương  • Lâm Dĩnh
Tam Môn Hiệp
Nam Dương
Ngọa Long  • Uyển Thành  • Đặng Châu  • Nam Triệu  • Phương Thành  • Tây Hạp  • Trấn Bình  • Nội Hương  • Tích Xuyên  • Xã Kỳ  • Đường Hà  • Tân Dã  • Đồng Bách
Thương Khâu
Lương Viên  • Tuy Dương  • Vĩnh Thành  • Ngu Thành  • Dân Quyền  • Ninh Lăng  • Tuy  • Hạ Ấp  • Chá Thành
Tín Dương
Sư Hà  • Bình Kiều  • Tức  • Hoài Tân  • Hoàng Xuyên  • Quang Sơn  • Cố Thủy  • Thương Thành  • La Sơn  • Tân
Chu Khẩu
Xuyên Vị  • Hạng Thành  • Phù Câu  • Tây Hoa  • Thương Thủy  • Thái Khang  • Lộc Ấp  • Đan Thành  • Hoài Dương  • Trầm Khâu
Trú Mã Điếm
Dịch Thành  • Xác Sơn  • Bí Dương  • Toại Bình  • Tây Bình  • Thượng Thái  • Nhữ Nam  • Bình Dư  • Tân Thái  • Chính Dương
Khu vực cấp huyện
trực thuộc tỉnh
Hình tượng sơ khai Bài viết đơn vị hành chính Trung Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s