Lâm Châu

Lâm Châu thị
—  Thành phố cấp huyện  —
Hình nền trời của Lâm Châu thị
Lâm Châu thị trên bản đồ Thế giới
Lâm Châu thị
Lâm Châu thị
Quốc giaTrung Quốc
TỉnhHà Nam
Địa cấp thịAn Dương
Diện tích
 • Tổng cộng2.046 km2 (790 mi2)
Dân số
 • Tổng cộng1,004,000 (2.009)
 • Mật độ490,7/km2 (1,271/mi2)
Múi giờGiờ chuẩn Trung Quốc (UTC+8)
Mã bưu chính456500 sửa dữ liệu

Lâm Châu (tiếng Trung: 林州; bính âm: Línzhōu shì), tên cũ là Lâm huyện (林县), là một thành phố cấp huyện của địa cấp thị An Dương, tỉnh Hà Nam, Trung Quốc. Thành phố nằm ở phía bắc của tỉnh và gần ranh giới với hai tỉnh Sơn Tây và Hà Bắc. Thành phố nằm ở chân phía đông của Thái Hành Sơn.

Nhai đạo

  • Khai Nguyên (开元街道)
  • Chấn Lâm (振林街道)
  • Long Sơn (龙山街道)
  • Quế Viên (桂园街道)

Trấn

  • Cáp Giản (合涧镇)
  • Lâm Kỳ (临淇镇)
  • Đông Diêu (东姚镇)
  • Hoành Thủy (横水镇)
  • Hầ Thuận (河顺镇)
  • Nhâm Thôn (任村镇)
  • Diêu Thôn (姚村镇)
  • Lăng Dương (陵阳镇)
  • Nguyên Khang (原康镇)
  • Ngũ Long (五龙镇)
  • Thái Tang (采桑镇)
  • Đông Cương (东岗镇)
  • Quế Lâm (桂林镇)

Hương

  • Thành Giao (城郊乡)
  • Trà Điếm (茶店乡)
  • Thạch Pha Nham (石板岩乡)

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • Trang thông tin chính thức


  • x
  • t
  • s
Lịch sử • Chính trị • Kinh tế
Trịnh Châu
Trung Nguyên  • Nhị Thất  • Quản Thành  • Kim Thủy  • Thượng Nhai  • Huệ Tể  • Tân Trịnh  • Đăng Phong  • Tân Mật  • Củng Nghĩa  • Huỳnh Dương  • Trung Mưu
Hà Nam trong Trung Quốc
Hà Nam trong Trung Quốc
Khai Phong
Lạc Dương
Tây Công  • Lão Thành  • Triền Hà  • Giản Tây  • Cát Lợi  • Lạc Long  • Yển Sư  • Mạnh Tân  • Tân An  • Loan Xuyên  • Tung  • Nhữ Dương  • Nghi Dương  • Lạc Ninh  • Y Xuyên
Bình Đỉnh Sơn
Tân Hoa  • Vệ Đông  • Trạm Hà  • Thạch Long  • Vũ Cương  • Nhữ Châu  • Bảo Phong  • Diệp  • Lỗ Sơn  • Giáp
An Dương
Bắc Quan  • Văn Phong  • Ân Đô  • Long An  • Lâm Châu  • An Dương  • Thang Âm  • Hoạt  • Nội Hoàng
Hạc Bích
Kỳ Tân  • Sơn Thành  • Hạc Sơn  • Tuấn  • Kỳ
Tân Hương
Vệ Tân  • Hồng Kỳ  • Phượng Tuyền  • Mục Dã  • Vệ Huy  • Huy Huyện  • Tân Hương  • Hoạch Gia  • Nguyên Dương  • Diên Tân  • Phong Khâu  • Trường Viên
Tiêu Tác
Giải Phóng  • Sơn Dương  • Trung Trạm  • Mã Thôn  • Mạnh Châu  • Thấm Dương  • Tu Vũ  • Bác Ái  • Vũ Trắc  • Ôn
Bộc Dương
Hoa Long  • Thanh Phong  • Nam Lạc  • Phạm  • Đài Tiền  • Bộc Dương
Hứa Xương
Loa Hà
Nguyên Hối  • Yển Thành  • Triệu Lăng  • Vũ Dương  • Lâm Dĩnh
Tam Môn Hiệp
Nam Dương
Ngọa Long  • Uyển Thành  • Đặng Châu  • Nam Triệu  • Phương Thành  • Tây Hạp  • Trấn Bình  • Nội Hương  • Tích Xuyên  • Xã Kỳ  • Đường Hà  • Tân Dã  • Đồng Bách
Thương Khâu
Lương Viên  • Tuy Dương  • Vĩnh Thành  • Ngu Thành  • Dân Quyền  • Ninh Lăng  • Tuy  • Hạ Ấp  • Chá Thành
Tín Dương
Sư Hà  • Bình Kiều  • Tức  • Hoài Tân  • Hoàng Xuyên  • Quang Sơn  • Cố Thủy  • Thương Thành  • La Sơn  • Tân
Chu Khẩu
Xuyên Vị  • Hạng Thành  • Phù Câu  • Tây Hoa  • Thương Thủy  • Thái Khang  • Lộc Ấp  • Đan Thành  • Hoài Dương  • Trầm Khâu
Trú Mã Điếm
Khu vực cấp huyện
trực thuộc tỉnh
Hình tượng sơ khai Bài viết đơn vị hành chính Trung Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s