Mạnh Châu

Mạnh Châu (tiếng Trung: 孟州) là một thành phố cấp huyện tại địa cấp thị Tiêu Tác, tỉnh Hà Nam, Trung Quốc. Huyện cấp thị này có diện tích 541 km² và dân số 360.000 người. Mã bưu chính: 454900[1].

Lịch sử

Thời cổ nơi đây là Mạnh Đồ quốc, đến thời nhà Tần đặt làm huyện Hà Ung, thời Hán-Tấn đổi thành Hà Dương. Đến năm Hội Xương thứ 3 thời Đường Vũ Tông (tức năm 843) thăng Hà Dương lên thành châu Mạnh và tới năm Hồng Vũ thứ 10 thời Minh (tức năm 1377), bỏ châu và trở thành huyện Mạnh. Tháng 5 năm 1996, huyện này được nâng cấp thành huyện cấp thị Mạnh Châu.

Phân chia hành chính

Huyện cấp thị này có 4 nhai đạo biện sự xứ, 6 trấn, 1 hương với 273 thôn hành chính.

  • Nhai đạo biện sự xử: Hội Xương, Đại Định, Hà Ung, Hà Dương.
  • Trấn: Tây Quắc, Triệu Hòa, Nam Trang, Hóa Công, Thành Bá, Cốc Đán.
  • Hương: Hòe Thụ.

Nhân vật nổi tiếng

Kinh tế

Các ngành công nghiệp chính của Mạnh Châu bao gồm chế tạo máy, chế biến lông thú, thực phẩm và sản xuất hóa chất[2]. GDP của huyện cấp thị năm 2006 là 8,68 tỷ nhân dân tệ (1,09 tỷ USD)[3].

Giao thông

  • Đường sắt Bắc Kinh-Quảng Châu, đường sắt Lũng Hải, đường sắt Tiêu Liễu.
  • Sân bay quốc tế Tân Trịnh cách huyện cấp thị 130 km, Sân bay Lạc Dương cách 30 km.
  • Đường cao tốc Liên Hoắc, đường cao tốc Thái Úc và đường cao tốc Mạnh Thấm, đường cao tốc Mạnh Vũ.

Ghi chú

  1. ^ “Mã bưu chính tỉnh Hà Nam”. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 1 năm 2008. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2009.
  2. ^ 佚名 (ngày 12 tháng 9 năm 2007). “支柱产业”. 中国·孟州市人民政府网站 (bằng tiếng Trung). Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 4 năm 2009. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2009.
  3. ^ “市情简介”. 中国·孟州市人民政府网站 (bằng tiếng Trung). Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 4 năm 2009. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2009.
  • x
  • t
  • s
Lịch sử • Chính trị • Kinh tế
Trịnh Châu
Trung Nguyên  • Nhị Thất  • Quản Thành  • Kim Thủy  • Thượng Nhai  • Huệ Tể  • Tân Trịnh  • Đăng Phong  • Tân Mật  • Củng Nghĩa  • Huỳnh Dương  • Trung Mưu
Hà Nam trong Trung Quốc
Hà Nam trong Trung Quốc
Khai Phong
Lạc Dương
Tây Công  • Lão Thành  • Triền Hà  • Giản Tây  • Cát Lợi  • Lạc Long  • Yển Sư  • Mạnh Tân  • Tân An  • Loan Xuyên  • Tung  • Nhữ Dương  • Nghi Dương  • Lạc Ninh  • Y Xuyên
Bình Đỉnh Sơn
Tân Hoa  • Vệ Đông  • Trạm Hà  • Thạch Long  • Vũ Cương  • Nhữ Châu  • Bảo Phong  • Diệp  • Lỗ Sơn  • Giáp
An Dương
Bắc Quan  • Văn Phong  • Ân Đô  • Long An  • Lâm Châu  • An Dương  • Thang Âm  • Hoạt  • Nội Hoàng
Hạc Bích
Kỳ Tân  • Sơn Thành  • Hạc Sơn  • Tuấn  • Kỳ
Tân Hương
Vệ Tân  • Hồng Kỳ  • Phượng Tuyền  • Mục Dã  • Vệ Huy  • Huy Huyện  • Tân Hương  • Hoạch Gia  • Nguyên Dương  • Diên Tân  • Phong Khâu  • Trường Viên
Tiêu Tác
Giải Phóng  • Sơn Dương  • Trung Trạm  • Mã Thôn  • Mạnh Châu  • Thấm Dương  • Tu Vũ  • Bác Ái  • Vũ Trắc  • Ôn
Bộc Dương
Hoa Long  • Thanh Phong  • Nam Lạc  • Phạm  • Đài Tiền  • Bộc Dương
Hứa Xương
Loa Hà
Nguyên Hối  • Yển Thành  • Triệu Lăng  • Vũ Dương  • Lâm Dĩnh
Tam Môn Hiệp
Nam Dương
Ngọa Long  • Uyển Thành  • Đặng Châu  • Nam Triệu  • Phương Thành  • Tây Hạp  • Trấn Bình  • Nội Hương  • Tích Xuyên  • Xã Kỳ  • Đường Hà  • Tân Dã  • Đồng Bách
Thương Khâu
Lương Viên  • Tuy Dương  • Vĩnh Thành  • Ngu Thành  • Dân Quyền  • Ninh Lăng  • Tuy  • Hạ Ấp  • Chá Thành
Tín Dương
Sư Hà  • Bình Kiều  • Tức  • Hoài Tân  • Hoàng Xuyên  • Quang Sơn  • Cố Thủy  • Thương Thành  • La Sơn  • Tân
Chu Khẩu
Xuyên Vị  • Hạng Thành  • Phù Câu  • Tây Hoa  • Thương Thủy  • Thái Khang  • Lộc Ấp  • Đan Thành  • Hoài Dương  • Trầm Khâu
Trú Mã Điếm
Khu vực cấp huyện
trực thuộc tỉnh
Hình tượng sơ khai Bài viết đơn vị hành chính Trung Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s