Tương Thành, Hứa Xương

Tương Thành huyện
—  Huyện  —
Tương Thành huyện trên bản đồ Thế giới
Tương Thành huyện
Tương Thành huyện
Quốc giaTrung Quốc
TỉnhHà Nam
Địa cấp thịHứa Xương
Diện tích
 • Tổng cộng897 km2 (346 mi2)
Dân số
 • Tổng cộng790,000 (2.002)
 • Mật độ880,7/km2 (2,281/mi2)
Múi giờGiờ chuẩn Trung Quốc (UTC+8)
Mã bưu chính452670 sửa dữ liệu

Tương Thành (tiếng Trung: 襄城县; bính âm: Xiāngchéng xiàn) là một huyện thuộc địa cấp thị Hứa Xương, tỉnh Hà Nam, Trung Quốc.

Trấn

  • Thành Quan (城关镇)
  • Mạch Lĩnh (麦岭镇)
  • Dĩnh Dương (颍阳镇)
  • Vương Lạc (王洛镇)
  • Tử Vân (紫云镇)

Trấn dân tộc

  • Trấn dân tộc Hồi- Dĩnh Kiều (颍桥回族镇)

Hương

  • Trạm Bắc (湛北乡)
  • Sơn Đầu Trang (山头店乡)
  • Tỳ Câu (茨沟乡)
  • Đinh Doanh (丁营乡)
  • Khương Doanh (姜庄乡)
  • Phạm Hồ (范湖乡)
  • Song Miếu (双庙乡)
  • Phần Trần (汾陈乡)
  • Thập Lý Phố (十里铺乡)
  • Khố Trang (库庄乡)

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • Trang thông tin chính thức Lưu trữ 2011-09-03 tại Wayback Machine


  • x
  • t
  • s
Lịch sử • Chính trị • Kinh tế
Trịnh Châu
Trung Nguyên  • Nhị Thất  • Quản Thành  • Kim Thủy  • Thượng Nhai  • Huệ Tể  • Tân Trịnh  • Đăng Phong  • Tân Mật  • Củng Nghĩa  • Huỳnh Dương  • Trung Mưu
Hà Nam trong Trung Quốc
Hà Nam trong Trung Quốc
Khai Phong
Lạc Dương
Tây Công  • Lão Thành  • Triền Hà  • Giản Tây  • Cát Lợi  • Lạc Long  • Yển Sư  • Mạnh Tân  • Tân An  • Loan Xuyên  • Tung  • Nhữ Dương  • Nghi Dương  • Lạc Ninh  • Y Xuyên
Bình Đỉnh Sơn
Tân Hoa  • Vệ Đông  • Trạm Hà  • Thạch Long  • Vũ Cương  • Nhữ Châu  • Bảo Phong  • Diệp  • Lỗ Sơn  • Giáp
An Dương
Bắc Quan  • Văn Phong  • Ân Đô  • Long An  • Lâm Châu  • An Dương  • Thang Âm  • Hoạt  • Nội Hoàng
Hạc Bích
Kỳ Tân  • Sơn Thành  • Hạc Sơn  • Tuấn  • Kỳ
Tân Hương
Vệ Tân  • Hồng Kỳ  • Phượng Tuyền  • Mục Dã  • Vệ Huy  • Huy Huyện  • Tân Hương  • Hoạch Gia  • Nguyên Dương  • Diên Tân  • Phong Khâu  • Trường Viên
Tiêu Tác
Giải Phóng  • Sơn Dương  • Trung Trạm  • Mã Thôn  • Mạnh Châu  • Thấm Dương  • Tu Vũ  • Bác Ái  • Vũ Trắc  • Ôn
Bộc Dương
Hoa Long  • Thanh Phong  • Nam Lạc  • Phạm  • Đài Tiền  • Bộc Dương
Hứa Xương
Ngụy Đô  • Kiến An  • Vũ Châu  • Trường Cát  • Yên Lăng  • Tương Thành
Loa Hà
Nguyên Hối  • Yển Thành  • Triệu Lăng  • Vũ Dương  • Lâm Dĩnh
Tam Môn Hiệp
Nam Dương
Ngọa Long  • Uyển Thành  • Đặng Châu  • Nam Triệu  • Phương Thành  • Tây Hạp  • Trấn Bình  • Nội Hương  • Tích Xuyên  • Xã Kỳ  • Đường Hà  • Tân Dã  • Đồng Bách
Thương Khâu
Lương Viên  • Tuy Dương  • Vĩnh Thành  • Ngu Thành  • Dân Quyền  • Ninh Lăng  • Tuy  • Hạ Ấp  • Chá Thành
Tín Dương
Sư Hà  • Bình Kiều  • Tức  • Hoài Tân  • Hoàng Xuyên  • Quang Sơn  • Cố Thủy  • Thương Thành  • La Sơn  • Tân
Chu Khẩu
Xuyên Vị  • Hạng Thành  • Phù Câu  • Tây Hoa  • Thương Thủy  • Thái Khang  • Lộc Ấp  • Đan Thành  • Hoài Dương  • Trầm Khâu
Trú Mã Điếm
Khu vực cấp huyện
trực thuộc tỉnh
Hình tượng sơ khai Bài viết đơn vị hành chính Trung Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s