Tích Xuyên

Xichuan County
淅川县
Sichwan
—  County  —
Hình nền trời của Xichuan County
Xichuan in Nanyang
Xichuan in Nanyang
Nanyang in Henan (note the map includes the sub-prefectural city of Dengzhou)
Nanyang in Henan (note the map includes the sub-prefectural city of Dengzhou)
Xichuan County trên bản đồ Thế giới
Xichuan County
Xichuan County
CountryPeople's Republic of China
ProvinceHenan
Prefecture-level cityNanyang
Diện tích[1]
 • Tổng cộng2.817 km2 (1,088 mi2)
Dân số (2019)[1]
 • Tổng cộng626.100
 • Mật độ220/km2 (580/mi2)
Múi giờChina Standard (UTC+8)
Postal code474450
Trang webwww.xichuan.gov.cn

Tích Xuyên (chữ Hán giản thể: 淅川县, Hán Việt: Tích Xuyên huyện) là một huyện thuộc địa cấp thị Nam Dương, tỉnh Hà Nam, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Huyện này có diện tích 2798 km2, trong đó có 69% là núi non, 14% là mặt nước. Huyện Tích Xuyên có dân số năm 2005 là 740.000 người. GDP huyện Tích Xuyên năm 2004 là 5,02 tỷ nhân dân tệ. Mã số điện thoại huyện Tích Xuyên là 0377, mã vùng bưu chính 474400, huyện lỵ tại trấn Thành Quan. Huyện này được chia ra thành các đơn vị hành chính gồm 16 trấn và hương.

  • Trấn: Thành Quan, Thượng Tập, Kim Hà, Lão Thành, Mã Đăng, Xuân Hoa, Hậu Pha, Cửu Trọng.
  • Hương: Mao Đường, Tây Hoàng, Thao Hà, Kinh Quan, Tự Loan, Đại Thạch Kiều, Thịnh Loan và Thương Phòng.
  • x
  • t
  • s
Lịch sử • Chính trị • Kinh tế
Trịnh Châu
Trung Nguyên  • Nhị Thất  • Quản Thành  • Kim Thủy  • Thượng Nhai  • Huệ Tể  • Tân Trịnh  • Đăng Phong  • Tân Mật  • Củng Nghĩa  • Huỳnh Dương  • Trung Mưu
Hà Nam trong Trung Quốc
Hà Nam trong Trung Quốc
Khai Phong
Lạc Dương
Tây Công  • Lão Thành  • Triền Hà  • Giản Tây  • Cát Lợi  • Lạc Long  • Yển Sư  • Mạnh Tân  • Tân An  • Loan Xuyên  • Tung  • Nhữ Dương  • Nghi Dương  • Lạc Ninh  • Y Xuyên
Bình Đỉnh Sơn
Tân Hoa  • Vệ Đông  • Trạm Hà  • Thạch Long  • Vũ Cương  • Nhữ Châu  • Bảo Phong  • Diệp  • Lỗ Sơn  • Giáp
An Dương
Bắc Quan  • Văn Phong  • Ân Đô  • Long An  • Lâm Châu  • An Dương  • Thang Âm  • Hoạt  • Nội Hoàng
Hạc Bích
Kỳ Tân  • Sơn Thành  • Hạc Sơn  • Tuấn  • Kỳ
Tân Hương
Vệ Tân  • Hồng Kỳ  • Phượng Tuyền  • Mục Dã  • Vệ Huy  • Huy Huyện  • Tân Hương  • Hoạch Gia  • Nguyên Dương  • Diên Tân  • Phong Khâu  • Trường Viên
Tiêu Tác
Giải Phóng  • Sơn Dương  • Trung Trạm  • Mã Thôn  • Mạnh Châu  • Thấm Dương  • Tu Vũ  • Bác Ái  • Vũ Trắc  • Ôn
Bộc Dương
Hoa Long  • Thanh Phong  • Nam Lạc  • Phạm  • Đài Tiền  • Bộc Dương
Hứa Xương
Loa Hà
Nguyên Hối  • Yển Thành  • Triệu Lăng  • Vũ Dương  • Lâm Dĩnh
Tam Môn Hiệp
Nam Dương
Ngọa Long  • Uyển Thành  • Đặng Châu  • Nam Triệu  • Phương Thành  • Tây Hạp  • Trấn Bình  • Nội Hương  • Tích Xuyên  • Xã Kỳ  • Đường Hà  • Tân Dã  • Đồng Bách
Thương Khâu
Lương Viên  • Tuy Dương  • Vĩnh Thành  • Ngu Thành  • Dân Quyền  • Ninh Lăng  • Tuy  • Hạ Ấp  • Chá Thành
Tín Dương
Sư Hà  • Bình Kiều  • Tức  • Hoài Tân  • Hoàng Xuyên  • Quang Sơn  • Cố Thủy  • Thương Thành  • La Sơn  • Tân
Chu Khẩu
Xuyên Vị  • Hạng Thành  • Phù Câu  • Tây Hoa  • Thương Thủy  • Thái Khang  • Lộc Ấp  • Đan Thành  • Hoài Dương  • Trầm Khâu
Trú Mã Điếm
Khu vực cấp huyện
trực thuộc tỉnh

Tham khảo

  1. ^ a b 最新人口信息 www.hongheiku.com (bằng tiếng Trung). hongheiku. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2021.
Hình tượng sơ khai Bài viết đơn vị hành chính Trung Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s