Phong Khâu

Phong Khâu huyện
—  Huyện  —
Phong Khâu huyện trên bản đồ Thế giới
Phong Khâu huyện
Phong Khâu huyện
Quốc giaTrung Quốc
TỉnhHà Nam
Địa cấp thịTân Hương
Diện tích
 • Tổng cộng1.220,5 km2 (471,2 mi2)
Dân số
 • Tổng cộng750,000
 • Mật độ614,5/km2 (1,592/mi2)
Múi giờGiờ chuẩn Trung Quốc (UTC+8)
Mã bưu chính453300 sửa dữ liệu

Phong Khâu (tiếng Trung: 封丘; bính âm: Fēngqiū) là một huyện thuộc địa cấp thị Tân Hương, tỉnh Hà Nam, Trung Quốc.

Trấn

  • Thành Quan (城关镇)
  • Hoàng Lăng (黄陵镇)
  • Hoàng Đức (黄德镇)
  • Ứng Cử (应举镇)
  • Trần Kiều (陈桥镇)
  • Triệu Cương (赵岗镇)

Hương

  • Thành Quan (城关乡)
  • Vương Thôn (王村乡)
  • Trần Cố (陈固乡)
  • Cư Sương (居厢乡)
  • Lỗ Cương (鲁岗乡)
  • Kinh Long Cung (荆隆宫乡)
  • Lưu Quang (留光乡)
  • Tào Cương (曹岗乡)
  • Phan Điếm (潘店乡)
  • Lý Trang (李庄乡)
  • Doãn Cương (尹岗乡)
  • Phùng Thôn (冯村乡)

Hương dân tộc

  • Hương dân tộc Hồi-Kinh Hương (荆乡回族乡)

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • Trang thông tin chính thức(tiếng Trung)
  • x
  • t
  • s
Lịch sử • Chính trị • Kinh tế
Trịnh Châu
Trung Nguyên  • Nhị Thất  • Quản Thành  • Kim Thủy  • Thượng Nhai  • Huệ Tể  • Tân Trịnh  • Đăng Phong  • Tân Mật  • Củng Nghĩa  • Huỳnh Dương  • Trung Mưu
Hà Nam trong Trung Quốc
Hà Nam trong Trung Quốc
Khai Phong
Lạc Dương
Tây Công  • Lão Thành  • Triền Hà  • Giản Tây  • Cát Lợi  • Lạc Long  • Yển Sư  • Mạnh Tân  • Tân An  • Loan Xuyên  • Tung  • Nhữ Dương  • Nghi Dương  • Lạc Ninh  • Y Xuyên
Bình Đỉnh Sơn
Tân Hoa  • Vệ Đông  • Trạm Hà  • Thạch Long  • Vũ Cương  • Nhữ Châu  • Bảo Phong  • Diệp  • Lỗ Sơn  • Giáp
An Dương
Bắc Quan  • Văn Phong  • Ân Đô  • Long An  • Lâm Châu  • An Dương  • Thang Âm  • Hoạt  • Nội Hoàng
Hạc Bích
Kỳ Tân  • Sơn Thành  • Hạc Sơn  • Tuấn  • Kỳ
Tân Hương
Vệ Tân  • Hồng Kỳ  • Phượng Tuyền  • Mục Dã  • Vệ Huy  • Huy Huyện  • Tân Hương  • Hoạch Gia  • Nguyên Dương  • Diên Tân  • Phong Khâu  • Trường Viên
Tiêu Tác
Giải Phóng  • Sơn Dương  • Trung Trạm  • Mã Thôn  • Mạnh Châu  • Thấm Dương  • Tu Vũ  • Bác Ái  • Vũ Trắc  • Ôn
Bộc Dương
Hoa Long  • Thanh Phong  • Nam Lạc  • Phạm  • Đài Tiền  • Bộc Dương
Hứa Xương
Loa Hà
Nguyên Hối  • Yển Thành  • Triệu Lăng  • Vũ Dương  • Lâm Dĩnh
Tam Môn Hiệp
Nam Dương
Ngọa Long  • Uyển Thành  • Đặng Châu  • Nam Triệu  • Phương Thành  • Tây Hạp  • Trấn Bình  • Nội Hương  • Tích Xuyên  • Xã Kỳ  • Đường Hà  • Tân Dã  • Đồng Bách
Thương Khâu
Lương Viên  • Tuy Dương  • Vĩnh Thành  • Ngu Thành  • Dân Quyền  • Ninh Lăng  • Tuy  • Hạ Ấp  • Chá Thành
Tín Dương
Sư Hà  • Bình Kiều  • Tức  • Hoài Tân  • Hoàng Xuyên  • Quang Sơn  • Cố Thủy  • Thương Thành  • La Sơn  • Tân
Chu Khẩu
Xuyên Vị  • Hạng Thành  • Phù Câu  • Tây Hoa  • Thương Thủy  • Thái Khang  • Lộc Ấp  • Đan Thành  • Hoài Dương  • Trầm Khâu
Trú Mã Điếm
Khu vực cấp huyện
trực thuộc tỉnh
Hình tượng sơ khai Bài viết đơn vị hành chính Trung Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s