Trường Viên

Trường Viên
—  Thành phố cấp huyện  —
Trường Viên trên bản đồ Thế giới
Trường Viên
Trường Viên
Quốc giaTrung Quốc
TỉnhHà Nam
Địa cấp thịTân Hương
Diện tích
 • Tổng cộng1.051 km2 (406 mi2)
Dân số
 • Tổng cộng800,000
 • Mật độ761,18/km2 (1,971,4/mi2)
Múi giờGiờ chuẩn Trung Quốc (UTC+8)
Mã bưu chính453400 sửa dữ liệu

Trường Viên (giản thể: 长垣市; phồn thể: 長垣縣; bính âm: Chángyuán Shì) là một thành phố cấp huyện thuộc địa cấp thị Tân Hương, tỉnh Hà Nam,Trung Quốc.

Nhai đạo

  • Bồ Tây (蒲西街道)
  • Bồ Đông (蒲东街道)
  • Nam Bồ (南蒲街道)
  • Bồ Bắc (蒲北街道)

Trấn

  • Đinh Loan (丁栾镇)
  • Phiền Tướng (樊相镇)
  • Ngụy Trang (魏庄镇)
  • Não Lý (恼里镇)
  • Thường Thôn (常村镇)
  • Triệu Đê (赵堤镇)
  • Mạnh Cương (孟岗镇)
  • Mãn Thôn (满村镇)

Hương

  • Lô Cương (芦岗乡)
  • Miêu Trại (苗寨乡)
  • Phương Lý (方里乡)
  • Vũ Khâu (武邱乡)
  • Xà Gia (佘家乡)
  • Trương Tam Trại (张三寨乡)

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • Trang thông tin chính thức Lưu trữ 2011-08-05 tại Wayback Machine(tiếng Trung)
  • x
  • t
  • s
Lịch sử • Chính trị • Kinh tế
Trịnh Châu
Trung Nguyên  • Nhị Thất  • Quản Thành  • Kim Thủy  • Thượng Nhai  • Huệ Tể  • Tân Trịnh  • Đăng Phong  • Tân Mật  • Củng Nghĩa  • Huỳnh Dương  • Trung Mưu
Hà Nam trong Trung Quốc
Hà Nam trong Trung Quốc
Khai Phong
Lạc Dương
Tây Công  • Lão Thành  • Triền Hà  • Giản Tây  • Cát Lợi  • Lạc Long  • Yển Sư  • Mạnh Tân  • Tân An  • Loan Xuyên  • Tung  • Nhữ Dương  • Nghi Dương  • Lạc Ninh  • Y Xuyên
Bình Đỉnh Sơn
Tân Hoa  • Vệ Đông  • Trạm Hà  • Thạch Long  • Vũ Cương  • Nhữ Châu  • Bảo Phong  • Diệp  • Lỗ Sơn  • Giáp
An Dương
Bắc Quan  • Văn Phong  • Ân Đô  • Long An  • Lâm Châu  • An Dương  • Thang Âm  • Hoạt  • Nội Hoàng
Hạc Bích
Kỳ Tân  • Sơn Thành  • Hạc Sơn  • Tuấn  • Kỳ
Tân Hương
Vệ Tân  • Hồng Kỳ  • Phượng Tuyền  • Mục Dã  • Vệ Huy  • Huy Huyện  • Tân Hương  • Hoạch Gia  • Nguyên Dương  • Diên Tân  • Phong Khâu  • Trường Viên
Tiêu Tác
Giải Phóng  • Sơn Dương  • Trung Trạm  • Mã Thôn  • Mạnh Châu  • Thấm Dương  • Tu Vũ  • Bác Ái  • Vũ Trắc  • Ôn
Bộc Dương
Hoa Long  • Thanh Phong  • Nam Lạc  • Phạm  • Đài Tiền  • Bộc Dương
Hứa Xương
Loa Hà
Nguyên Hối  • Yển Thành  • Triệu Lăng  • Vũ Dương  • Lâm Dĩnh
Tam Môn Hiệp
Nam Dương
Ngọa Long  • Uyển Thành  • Đặng Châu  • Nam Triệu  • Phương Thành  • Tây Hạp  • Trấn Bình  • Nội Hương  • Tích Xuyên  • Xã Kỳ  • Đường Hà  • Tân Dã  • Đồng Bách
Thương Khâu
Lương Viên  • Tuy Dương  • Vĩnh Thành  • Ngu Thành  • Dân Quyền  • Ninh Lăng  • Tuy  • Hạ Ấp  • Chá Thành
Tín Dương
Sư Hà  • Bình Kiều  • Tức  • Hoài Tân  • Hoàng Xuyên  • Quang Sơn  • Cố Thủy  • Thương Thành  • La Sơn  • Tân
Chu Khẩu
Xuyên Vị  • Hạng Thành  • Phù Câu  • Tây Hoa  • Thương Thủy  • Thái Khang  • Lộc Ấp  • Đan Thành  • Hoài Dương  • Trầm Khâu
Trú Mã Điếm
Khu vực cấp huyện
trực thuộc tỉnh
Hình tượng sơ khai Bài viết đơn vị hành chính Trung Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s