Vòng loại Davis Cup 2019

Vòng loại của Davis Cup 2019 diễn ra từ ngày 1–2 tháng 2. 12 đội thắng giành quyền tham dự vòng chung kết Davis Cup 2019.[1]

Đội

24 đội sẽ tham dự cho 12 suất tham dự Vòng chung kết, trong quyết định thi đấu trên sân nhà và sân khách.

24 đội tham dự gồm:

  • 4 đội thua tứ kết năm trước,
  • 8 đội thắng Vòng play-off Nhóm Thế giới năm trước, và
  • 12 đội tốt nhất năm trước không vượt qua vòng loại với thứ hạng tốt nhát trong khu vực:
    • 6 đội từ khu vực châu Âu/châu Phi,
    • 3 đội từ khu vực châu Á/châu Đại Dương, và
    • 3 đội từ khu vực châu Mỹ.

12 đội thua ở vòng loại sẽ thi đấu tại Nhóm I tại khu vực tương ứng vào tháng 9.

#: Bảng xếp hạng Quốc gia vào ngày 29 tháng 10 năm 2018.[2]

Hạt giống

  1.  Bỉ (Tứ kết 2018, #4)
  2.  Serbia (Thắng vòng play-off 2018, #8)
  3.  Úc (xếp hạng tốt nhất được đặc cách, #9)
  4.  Ý (Tứ kết 2018, #10)
  5.  Đức (Tứ kết 2018, #11)
  6.  Thụy Sĩ (xếp hạng tốt thứ 2 được đặc cách, #12)
  7.  Kazakhstan (Tứ kết 2018, #13)
  8.  Cộng hòa Séc (Thắng vòng play-off 2018, #14)
  9.  Thụy Điển (Thắng vòng play-off 2018, #15)
  10.  Áo (Thắng vòng play-off 2018, #16)
  11.  Canada (Thắng vòng play-off 2018, #17)
  12.  Nhật Bản (Thắng vòng play-off 2018, #18)

Không xếp loại hạt giống

  •  Hungary (xếp hạng tốt khu vực châu Âu/châu Phi, #21)
  •  Hà Lan (xếp hạng tốt thứ 2 khu vực châu Âu/châu Phi, #22)
  •  Nga (xếp hạng tốt thứ 3 khu vực châu Âu/châu Phi, #23)
  •  Bồ Đào Nha (xếp hạng tốt thứ 4 khu vực châu Âu/châu Phi, #26)
  •  Bosna và Hercegovina (xếp hạng tốt thứ 5 khu vực châu Âu/châu Phi, #27)
  •  Slovakia (xếp hạng tốt thứ 6 khu vực châu Âu/châu Phi, #29)
  •  Ấn Độ (xếp hạng tốt khu vực châu Á/châu Đại Dương, #20)
  •  Uzbekistan (xếp hạng tốt thứ 2 khu vực châu Á/châu Đại Dương, #24)
  •  Trung Quốc (xếp hạng tốt thứ 3 khu vực châu Á/châu Đại Dương, #30)
  •  Colombia (xếp hạng tốt nhất khu vực châu Mỹ, #19)
  •  Chile (xếp hạng tốt nhất thứ 2 khu vực châu Mỹ, #25)
  •  Brasil (xếp hạng tốt nhất thứ 3 khu vực châu Mỹ, #28)

Đội nhà Tỷ số Đội khách Địa điểm Sân vận động Mặt sân Ref.
 Brasil 1–3  Bỉ [1] Uberlândia Ginásio Municipal Tancredo Neves Đất nện (i) [3]
 Uzbekistan 2–3  Serbia [2] Tashkent Saxovat Sport Servis Sport Complex Cứng (i) [4]
 Úc [3] 4–0  Bosna và Hercegovina Adelaide Memorial Drive Tennis Club Cứng [5]
 Ấn Độ 1–3  Ý [4] Kolkata Calcutta South Club Cỏ [6]
 Đức [5] 5–0  Hungary Frankfurt Fraport Arena Cứng (i) [7]
 Thụy Sĩ [6] 1–3  Nga Biel/Bienne Swiss Tennis Arena Cứng (i) [8]
 Kazakhstan [7] 3–1  Bồ Đào Nha Astana Daulet National Tennis Centre Cứng (i) [9]
 Cộng hòa Séc [8] 1–3  Hà Lan Ostrava Ostravar Aréna Cứng (i) [10]
 Colombia 4–0  Thụy Điển [9] Bogotá Palacio de los Deportes Đất nện (i) [11]
 Áo [10] 2–3  Chile Salzburg Salzburgarena Đất nện (i) [12]
 Slovakia 2–3  Canada [11] Bratislava Aegon Arena Đất nện (i) [13]
 Trung Quốc 2–3  Nhật Bản [12] Quảng Châu Guangdong Olympic Tennis Centre Cứng [14]

Kết quả vòng loại

Brasil vs. Bỉ


Brasil
1
Ginásio Municipal Tancredo Neves, Uberlândia, Brasil[3]
1–2 tháng 2 năm 2019
Đất nện (i)

Bỉ
3
1 2 3
1 Brasil
Bỉ
Thiago Monteiro
Arthur De Greef
6
3
6
2
   
2 Brasil
Bỉ
Rogério Dutra Silva
Kimmer Coppejans
4
6
4
6
   
3 Brasil
Bỉ
Marcelo Melo / Bruno Soares
Sander Gillé / Joran Vliegen
4
6
64
77
   
4 Brasil
Bỉ
Thiago Monteiro
Kimmer Coppejans
3
6
4
6
   
5 Brasil
Bỉ
Rogério Dutra Silva
Arthur De Greef
      không
chơi

Uzbekistan vs. Serbia


Uzbekistan
2
Saxovat Sport Servis Sport Complex, Tashkent, Uzbekistan[4]
1–2 tháng 2 năm 2019
Cứng (i)

Serbia
3
1 2 3
1 Uzbekistan
Serbia
Sanjar Fayziev
Dušan Lajović
64
77
3
6
   
2 Uzbekistan
Serbia
Denis Istomin
Filip Krajinović
2
6
4
6
   
3 Uzbekistan
Serbia
Sanjar Fayziev / Denis Istomin
Nikola Milojević / Viktor Troicki
2
6
6
1
6
3
 
4 Uzbekistan
Serbia
Denis Istomin
Dušan Lajović
6
3
6
4
   
5 Uzbekistan
Serbia
Sanjar Fayziev
Filip Krajinović
6
4
3
6
0
6
 

Áo vs. Bosna và Hercegovina


Úc
4
Memorial Drive Tennis Club, Adelaide, Úc[5]
1–2 tháng 2 năm 2019
Cứng

Bosna và Hercegovina
0
1 2 3
1 Úc
Bosna và Hercegovina
John Millman
Damir Džumhur
6
3
6
2
   
2 Úc
Bosna và Hercegovina
Alex de Minaur
Mirza Bašić
6
3
77
60
   
3 Úc
Bosna và Hercegovina
John Peers / Jordan Thompson
Mirza Bašić / Tomislav Brkić
7
5
6
1
   
4 Úc
Bosna và Hercegovina
Alexei Popyrin
Nerman Fatić
6
1
77
62
   
5 Úc
Bosna và Hercegovina
John Millman
Mirza Bašić
      không
chơi

Ấn Độ vs. Ý


Ấn Độ
1
Calcutta South Club, Kolkata, Ấn Độ[6]
1–2 tháng 2 năm 2019
Cỏ

Ý
3
1 2 3
1 Ấn Độ
Ý
Ramkumar Ramanathan
Andreas Seppi
4
6
2
6
   
2 Ấn Độ
Ý
Prajnesh Gunneswaran
Matteo Berrettini
4
6
3
6
   
3 Ấn Độ
Ý
Rohan Bopanna / Divij Sharan
Matteo Berrettini / Simone Bolelli
4
6
6
3
6
4
 
4 Ấn Độ
Ý
Prajnesh Gunneswaran
Andreas Seppi
1
6
4
6
   
5 Ấn Độ
Ý
Ramkumar Ramanathan
Matteo Berrettini
      không
chơi

Đức vs. Hungary


Đức
5
Fraport Arena, Frankfurt, Đức[7]
1–2 tháng 2 ănm 2019
Cứng (i)

Hungary
0
1 2 3
1 Đức
Hungary
Philipp Kohlschreiber
Zsombor Piros
66
78
7
5
6
4
 
2 Đức
Hungary
Alexander Zverev
Péter Nagy
6
2
6
2
   
3 Đức
Hungary
Tim Pütz / Jan-Lennard Struff
Gábor Borsos / Péter Nagy
6
2
6
3
   
4 Đức
Hungary
Alexander Zverev
Gábor Borsos
6
3
6
4
   
5 Đức
Hungary
Philipp Kohlschreiber
Dávid Szintai
65
77
6
3
[10]
[5]
 

Thụy Sĩ vs. Nga


Thụy Sĩ
1
Swiss Tennis Arena, Biel/Bienne, Thụy Sĩ[8]
1–2 tháng 2 năm 2019
Cứng (i)

Nga
3
1 2 3
1 Thụy Sĩ
Nga
Henri Laaksonen
Daniil Medvedev
68
710
78
66
2
6
 
2 Thụy Sĩ
Nga
Marc-Andrea Hüsler
Karen Khachanov
3
6
5
7
   
3 Thụy Sĩ
Nga
Jérôme Kym / Henri Laaksonen
Evgeny Donskoy / Andrey Rublev
4
6
6
3
77
61
 
4 Thụy Sĩ
Nga
Henri Laaksonen
Karen Khachanov
77
62
66
78
4
6
 
5 Thụy Sĩ
Nga
Marc-Andrea Hüsler
Daniil Medvedev
      không
chơi

Kazakhstan vs. Bồ Đào Nha


Kazakhstan
3
Daulet National Tennis Centre, Astana, Kazakhstan[9]
1–2 tháng 2 ănm 2019
Cứng (i)

Bồ Đào Nha
1
1 2 3
1 Kazakhstan
Bồ Đào Nha
Alexander Bublik
João Sousa
61
77
6
4
6
4
 
2 Kazakhstan
Bồ Đào Nha
Mikhail Kukushkin
Pedro Sousa
6
2
6
0
   
3 Kazakhstan
Bồ Đào Nha
Timur Khabibulin / Aleksandr Nedovyesov
Gastão Elias / João Sousa
6
3
3
6
4
6
 
4 Kazakhstan
Bồ Đào Nha
Mikhail Kukushkin
João Sousa
6
4
6
1
   
5 Kazakhstan
Bồ Đào Nha
Alexander Bublik
Pedro Sousa
      không
chơi

Cộng hòa Séc vs. Hà Lan


Cộng hòa Séc
1
Ostravar Aréna, Ostrava, Cộng hòa Séc[10]
1–2 tháng 2 năm 2019
Cứng (i)

Hà Lan
3
1 2 3
1 Cộng hòa Séc
Hà Lan
Jiří Veselý
Tallon Griekspoor
5
7
6
4
6
4
 
2 Cộng hòa Séc
Hà Lan
Lukáš Rosol
Robin Haase
2
6
4
6
   
3 Cộng hòa Séc
Hà Lan
Lukáš Rosol / Jiří Veselý
Robin Haase / Jean-Julien Rojer
65
77
6
3
67
79
 
4 Cộng hòa Séc
Hà Lan
Jiří Lehečka
Robin Haase
4
6
6
2
3
6
 
5 Cộng hòa Séc
Hà Lan
Lukáš Rosol
Tallon Griekspoor
      không
chơi

Colombia vs. Thụy Điển


Colombia
4
Palacio de los Deportes, Bogotá, Colombia[11]
1–2 tháng 2 ănm 2019
Đất nện (i)

Thụy Điển
0
1 2 3
1 Colombia
Thụy Điển
Santiago Giraldo
Elias Ymer
6
2
6
4
   
2 Colombia
Thụy Điển
Daniel Elahi Galán
Mikael Ymer
6
1
6
2
   
3 Colombia
Thụy Điển
Juan Sebastián Cabal / Robert Farah
Markus Eriksson / Robert Lindstedt
6
3
6
4
   
4 Colombia
Thụy Điển
Alejandro González
Elias Ymer
6
3
6
3
   
5 Colombia
Thụy Điển
Santiago Giraldo
Mikael Ymer
      không
chơi

Áo vs. Chile


Áo
2
Salzburgarena, Salzburg, Áo[12]
1–2 tháng 2 năm 2019
Đất nện (i)

Chile
3
1 2 3
1 Áo
Chile
Jurij Rodionov
Nicolás Jarry
5
7
5
7
   
2 Áo
Chile
Dennis Novak
Christian Garín
6
4
6
4
   
3 Áo
Chile
Oliver Marach / Jürgen Melzer
Marcelo Tomás Barrios Vera / Hans Podlipnik Castillo
6
4
2
6
7
5
 
4 Áo
Chile
Dennis Novak
Nicolás Jarry
4
6
6
3
62
77
 
5 Áo
Chile
Jurij Rodionov
Christian Garín
2
6
1
6
   

Slovakia vs. Canada


Slovakia
2
Aegon Arena, Bratislava, Slovakia[13]
1–2 tháng 2 năm 2019
Đất nện (i)

Canada
3
1 2 3
1 Slovakia
Canada
Filip Horanský
Denis Shapovalov
4
6
5
7
   
2 Slovakia
Canada
Martin Kližan
Félix Auger-Aliassime
7
5
6
3
   
3 Slovakia
Canada
Martin Kližan / Filip Polášek
Félix Auger-Aliassime / Denis Shapovalov
3
6
7
5
6
3
 
4 Slovakia
Canada
Martin Kližan
Denis Shapovalov
64
77
4
6
   
5 Slovakia
Canada
Norbert Gombos
Félix Auger-Aliassime
3
6
4
6
   

Trung Quốc vs. Nhật Bản


Trung Quốc
2
Guangdong Olympic Tennis Centre, Guangzhou, Trung Quốc[14]
1–2 tháng 2 năm 2019
Cứng

Nhật Bản
3
1 2 3
1 Trung Quốc
Nhật Bản
Li Zhe
Yoshihito Nishioka
6
3
6
2
   
2 Trung Quốc
Nhật Bản
Zhang Ze
Taro Daniel
63
77
4
6
   
3 Trung Quốc
Nhật Bản
Gong Maoxin / Zhang Ze
Ben McLachlan / Yasutaka Uchiyama
5
7
7
5
6
4
 
4 Trung Quốc
Nhật Bản
Wu Yibing
Yoshihito Nishioka
2
6
0
6
   
5 Trung Quốc
Nhật Bản
Li Zhe
Taro Daniel
3
6
77
64
3
6
 

Tham khảo

  1. ^ “Draw finalised for 2019 Davis Cup Qualifiers”. Daviscup.com. ngày 30 tháng 10 năm 2018.
  2. ^ “Davis Cup - Rankings”. Daviscup.com. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2018.
  3. ^ a b “Brazil v Belgium”. Daviscup.com.
  4. ^ a b “Uzbekistan v Serbia”. Daviscup.com.
  5. ^ a b “Australia v Bosnia/Herzegovina”. Daviscup.com.
  6. ^ a b “India v Italy”. Daviscup.com.
  7. ^ a b “Germany v Hungary”. Daviscup.com.
  8. ^ a b “Switzerland v Russia”. Daviscup.com.
  9. ^ a b “Kazakhstan v Portugal”. Daviscup.com.
  10. ^ a b “Czech Republic v Netherlands”. Daviscup.com.
  11. ^ a b “Colombia v Sweden”. Daviscup.com.
  12. ^ a b “Austria v Chile”. Daviscup.com.
  13. ^ a b “Slovakia v Canada”. Daviscup.com.
  14. ^ a b “China v Japan”. Daviscup.com.

Liên kết ngoài

  • Kết quả Davis Cup Vòng loại

Bản mẫu:Davis Cup 2019

  • x
  • t
  • s
Đương kim vô địch (2019):  Tây Ban Nha
Mùa giải
  • 1900
  • 1901
  • 1902
  • 1903
  • 1904
  • 1905
  • 1906
  • 1907
  • 1908
  • 1909
  • 1910
  • 1911
  • 1912
  • 1913
  • 1914
  • 1915
  • 1916
  • 1917
  • 1918
  • 1919
  • 1920
  • 1921
  • 1922
  • 1923
  • 1924
  • 1925
  • 1926
  • 1927
  • 1928
  • 1929
  • 1930
  • 1931
  • 1932
  • 1933
  • 1934
  • 1935
  • 1936
  • 1937
  • 1938
  • 1939
  • 1940
  • 1941
  • 1942
  • 1943
  • 1944
  • 1945
  • 1946
  • 1947
  • 1948
  • 1949
  • 1950
  • 1951
  • 1952
  • 1953
  • 1954
  • 1955
  • 1956
  • 1957
  • 1958
  • 1959
  • 1960
  • 1961
  • 1962
  • 1963
  • 1964
  • 1965
  • 1966
  • 1967
  • 1968
  • 1969
  • 1970
  • 1971
  • 1972
  • 1973
  • 1974
  • 1975
  • 1976
  • 1977
  • 1978
  • 1979
  • 1980
  • 1981
  • 1982
  • 1983
  • 1984
  • 1985
  • 1986
  • 1987
  • 1988
  • 1989
  • 1990
  • 1991
  • 1992
  • 1993
  • 1994
  • 1995
  • 1996
  • 1997
  • 1998
  • 1999
  • 2000
  • 2001
  • 2002
  • 2003
  • 2004
  • 2005
  • 2006
  • 2007
  • 2008
  • 2010
  • 2010
  • 2011
  • 2012
  • 2013
  • 2014
  • 2015
  • 2016
  • 2017
  • 2018
  • 2019
  • 2020–21
Nhóm thế giới / Vòng chung kết
  • 1981
  • 1982
  • 1983
  • 1984
  • 1985
  • 1986
  • 1987
  • 1988
  • 1989
  • 1990
  • 1991
  • 1992
  • 1993
  • 1994
  • 1995
  • 1996
  • 1997
  • 1998
  • 1999
  • 2000
  • 2001
  • 2002
  • 2003
  • 2004
  • 2005
  • 2006
  • 2007
  • 2008
  • 2009
  • 2010
  • 2011
  • 2012
  • 2013
  • 2014
  • 2015
  • 2016
  • 2017
  • 2018
  • 2019
  • 2020–21
Play-off Nhóm Thế giới
  • 2002
  • 2003
  • 2004
  • 2005
  • 2006
  • 2007
  • 2008
  • 2009
  • 2010
  • 2011
  • 2012
  • 2013
  • 2014
  • 2015
  • 2016
  • 2017
  • 2018
Vòng loại
  • 2019
Đội vòng chung kết Davis Cup 2019
  •  Argentina
  •  Úc
  •  Bỉ
  •  Canada
  •  Chile
  •  Croatia
  •  Colombia
  •  Pháp
  •  Đức
  •  Anh Quốc
  •  Ý
  •  Nhật Bản
  •  Kazakhstan
  •  Hà Lan
  •  Nga
  •  Serbia
  •  Tây Ban Nha
  •  Hoa Kỳ
Đội tuyển từng tham gia
Nhóm Thế giới trước đây
  •  Áo
  •  Brasil
  •  Belarus
  •  Cuba
  •  Cộng hòa Séc
  •  Tiệp Khắc
  •  Đan Mạch
  •  Ecuador
  •  Hungary
  •  Ấn Độ
  •  Indonesia
  •  Ireland
  •  Israel
  •  México
  •  Maroc
  •  New Zealand
  •  Paraguay
  •  Peru
  •  Ba Lan
  •  România
  •  Slovakia
  •  Nam Phi
  •  Hàn Quốc
  •  Thụy Điển
  •  Thụy Sĩ
  •  Nam Tư
  •  Zimbabwe
Danh sách vô địch
  • x
  • t
  • s
Quần vợt năm 2019
« 2018
2020 »
Grand Slam
Nam
Nữ
  • WTA Tour
    • WTA Premier
    • WTA Finals
    • WTA Elite Trophy
  • WTA 125K series
  • ITF Women's Circuit
Sự kiện đồng đội
Sự kiện khác
  • x
  • t
  • s
ATP World Tour 2019
« 2018
2020 »
Grand Slam
ATP World Tour Masters 1000
ATP World Tour 500
ATP World Tour 250
Đội tuyển
  • ATP Finals, Luân Đôn (S, D)
  • Next Generation ATP Finals, Milan