Davis Cup 2017

Davis Cup 2017
Chi tiết
Thời gian3 tháng 2 – 26 tháng 11
Lần tổ chức106
Vô địch
Quốc gia vô địch Pháp
← 2016
2018 →

Davis Cup 2017 là giải Davis Cup lần thứ 106, giải đấu giữa các đội tuyển quần vợt nam quốc gia. Giải được BNP Paribas tài trợ.[1]  Pháp dành chức vô địch thứ 10 won their tenth title (lần đầu tiên kể từ năm 2001), với Lucas Pouille đánh bại Steve Darcis của  Bỉ trong trận đấu cuối cùng tại Sân vận động Pierre-Mauroy tại Villeneuve-d'Ascq vào ngày 26 tháng 11.

Nhóm thế giới

Các đội tuyển

Argentina

Úc

Bỉ

Canada

Croatia

Cộng hòa Séc

Pháp

Đức

Anh Quốc

Ý

Nhật Bản

Nga

Serbia

Tây Ban Nha

Thụy Sĩ

Hoa Kỳ

Hạt giống

  1.  Argentina (Vòng 1)
  2.  Croatia (Vòng 1)
  3.  Anh Quốc (Tứ kết)
  4.  Cộng hòa Séc (Vòng 1)
  5.  Thụy Sĩ (Vòng 1)
  6.  Pháp (Vô địch)
  7.  Bỉ (Chung kết)
  8.  Serbia (Bán kết)

Kết quả thi đấu

  Vòng một
3–5 tháng 2
Tứ kết
7–9 tháng 4
Bán kết
15–17 tháng 9
Chung kết
24–26 tháng 11
                                     
Buenos Aires, Argentina (đất nện)
1   Argentina 2  
Charleroi, Bỉ (cứng, trong nhà)
  Ý 3  
    Ý 2  
Frankfurt, Đức (cứng, trong nhà)
  7   Bỉ 3  
7   Bỉ 4
Brussels, Bỉ (đất nện, trong nhà)
  Đức 1  
  7   Bỉ 3  
Kooyong, Úc (cứng)
    Úc 2  
4   Cộng hòa Séc 1  
Brisbane, Úc (cứng)
  Úc 4  
    Úc 3
Birmingham, Mỹ (cứng, trong nhà)
    Hoa Kỳ 1  
5   Thụy Sĩ 0
Villeneuve-d'Ascq, Pháp (cứng, trong nhà)
  Hoa Kỳ 5  
  7   Bỉ 2
Tokyo, Nhật Bản (cứng, trong nhà)
  6   Pháp 3
  Nhật Bản 1  
Rouen, Pháp (đất nện, trong nhà)
6   Pháp 4  
  6   Pháp 3
Ottawa, Canada (cứng, trong nhà)
  3   Anh Quốc 0  
  Canada 2
Villeneuve d'Ascq, Pháp (đất nện)
3   Anh Quốc 3  
  6   Pháp 3
Niš, Serbia (cứng, trong nhà)
  8   Serbia 1  
  Nga 1  
Belgrade, Serbia (cứng, trong nhà)
8   Serbia 4  
  8   Serbia 3
Osijek, Croatia (cứng, trong nhà)
    Tây Ban Nha 0  
  Tây Ban Nha 3
2   Croatia 2  

Play-off Nhóm thế giới

Thời gian: 15–17 tháng 9

Tám đội thua ở vòng đầu tiên của nhóm thế giới và tám đội thắng ở chung kết Nhóm I các khu vực sẽ gặp nhau. Tám đội thắng trong các cặp đấu này sẽ giành quyền dự nhóm thế giới năm 2018.

Nhóm thế giới (theo thứ hạng ITF)

  •  Argentina
  •  Croatia
  •  Thụy Sĩ
  •  Cộng hòa Séc
  •  Canada
  •  Nhật Bản
  •  Đức
  •  Nga

Các nhóm khu vực

  •  Hungary
  •  Belarus
  •  Brasil
  •  Colombia
  •  Ấn Độ
  •  Kazakhstan
  •  Hà Lan
  •  Bồ Đào Nha
Đội chủ nhà Kết quả Đội khách Địa điểm Sân vận động Sân Mặt săn
 Kazakhstan 1–1  Argentina Astana Trung tâm Quần vợt Quốc gia Trong nhà Cứng
 Colombia 1–1  Croatia Bogotá Plaza de Toros la Santamaría Ngoài trời Đất nện
 Thụy Sĩ 1–1  Belarus Biel/Bienne Swiss Tennis Arena Trong nhà Cứng
 Hà Lan 0–2  Cộng hòa Séc The Hague Sportcampus Zuiderpark Trong nhà Đất nện
 Bồ Đào Nha 1–1  Đức Lisbon Clube de Ténis do Jamor Ngoài trời Đất nện
 Nhật Bản 2–0  Brasil Osaka Trung tâm Quần vợt Utsubo Ngoài trời Cứng
 Hungary 1–1  Nga Budapest Margaret Island Athletic Centre Ngoài trời Đất nện
 Canada 0–1  Ấn Độ Edmonton Northlands Coliseum Trong nhà Cứng
  • Sẽ tiếp tục trong Nhóm Thế giới trong năm 2018.
  • Được thăng hạng vào Nhóm Thế giới trong năm 2018.
  • Sẽ tiếp tục trong Nhóm I trong năm 2018.
  • Được xuống hạng vào Nhóm I trong năm 2018.

Khu vực châu Mỹ

Nhóm I

Hạt giống: Các đội hạt giống vào thẳng vòng hai.

  1.  Brasil
  2.  Colombia

Các đội còn lại:

  •  Ecuador
  •  Peru

Kết quả

  Vòng play-off 2
20–22 tháng 10 hoặc 27–29 tháng 10
Vòng play-off 1
15–17 tháng 9
Vòng 1
3–5 tháng 2
Vòng 2
7–9 tháng 4
                                     
 
    1   Brasil  
     bye     Ambato, Ecuador (đất nện)
   bye       1   Brasil 5
    Peru   Guayaquil, Ecuador (đất nện)     Ecuador 0
    Peru 0
  Santo Domingo, Cộng hòa Dominicana (cứng)       Ecuador 5  
    Peru 1  
    Cộng hòa Dominica 4     Santo Domingo Este, Cộng hòa Dominicana (cứng)
      Cộng hòa Dominica 0  
      Chile 5     Medellín, Colombia (đất nện)
  Cộng hòa Dominica         Chile 1
   bye     2   Colombia 3
   bye
    2   Colombia  
 Peru xuống chơi
nhóm II năm 2018.
   Brasil và  Colombia
lọt vào vòng thăng hạng của nhóm thế giới.

Nhóm II

Hạt giống:

  1.  Barbados
  2.  Venezuela
  3.  México
  4.  El Salvador

Các đội còn lại:

Kết quả

  Play-off
7–9 tháng 4
Vòng 1
3–5 tháng 2
Vòng 2
7–9 tháng 4
Vòng 3
15–17 tháng 9
                                     
  Asunción, Paraguay (đất nện)
    1   Barbados 3  
  Zapopan, México (cứng)     Paraguay 2     Saint Michael, Barbados (cứng)
  Paraguay 0       1   Barbados 3  
3   México 5   Thành phố Guatemala, Guatemala (cứng)     Guatemala 2  
  3   México 1
      Guatemala 3     Wildey, Barbados (cứng)
    1   Barbados 3
  San Salvador, El Salvador (cứng)     2   Venezuela 2
      Bolivia 2  
  Santa Cruz, Bolivia (đất nện)   4   El Salvador 3     Doral, Hoa Kỳ (cứng)
  Bolivia 4       4   El Salvador 2
  Bahamas 1   Doral, Hoa Kỳ (cứng)   2   Venezuela 3  
    Bahamas 0
    2   Venezuela 5  
 Paraguay và  Bahamas
xuống chơi nhóm III năm 2018.
   Barbados lên chơi
nhóm I năm 2018.

Nhóm III

Thời gian: 12–17 tháng 6

Địa điểm: Carrasco Lawn Tennis Club, Montevideo, Uruguay (đất nện)

Các đội đã xác nhận tham dự:

Các đội có thể tham dự:

Thể thức: thi đấu vòng tròn. Nếu có 8 đội sẽ chia làm hai nhóm 4 đội. Nếu số đội khác 8 thì ban tổ chức sẽ quyết định số nhóm và số đội ở mỗi nhóm. Đội nhất ở mỗi nhóm sẽ đấu với đội nhì (hoặc nhất) ở nhóm khác để cuối cùng chọn ra hai đội thăng lên nhóm II năm sau.

Khu vực châu Á/châu Đại Dương

Nhóm I

Hạt giống: Hạt giống số một được vào thẳng vòng hai.

  1.  Kazakhstan
  2.  Ấn Độ

Các quốc gia còn lại:

Kết quả

  Vòng play-off 2
20–22 tháng 10 hoặc 27–29 tháng 10
Vòng play-off 1
7–9 tháng 4 / 15–17 tháng 9
Vòng 1
3–5 tháng 2 / 17–19 tháng 2
Vòng 2
7–9 tháng 4
                                     
 
    1   Kazakhstan  
     bye     Astana, Kazakhstan (Đất nện, trong nhà)
   bye       1   Kazakhstan 4
    Đài Bắc Trung Hoa   Cao Hùng, Đài Loan (cứng)     Trung Quốc 1
    Đài Bắc Trung Hoa 0
  Yanggu, Hàn Quốc (cứng)       Trung Quốc 5  
    Đài Bắc Trung Hoa 2  
    Hàn Quốc 3     Gimcheon, Hàn Quốc (cứng, trong nhà)
      Uzbekistan 3  
  Auckland, New Zealand (cứng)     Hàn Quốc 1     Bangalore, Ấn Độ (cứng)
  Hàn Quốc 2         Uzbekistan 1
    New Zealand 3   Pune, Ấn Độ (cứng)   2   Ấn Độ 4
    New Zealand 1
    2   Ấn Độ 4  
 Đài Bắc Trung Hoa xuống chơi
nhóm II năm 2018.
   Kazakhstan Ấn Độ
lọt vào vòng thăng hạng của nhóm thế giới.

Nhóm II

Hạt giống:

  1.  Pakistan
  2.  Thái Lan
  3.  Philippines
  4.  Việt Nam

Các quốc gia khác:

Kết quả

  Play-off
7–9 tháng 4
Vòng 1
3–5 tháng 2
Vòng 2
7–9 tháng 4
Vòng 3
15–17 tháng 9
                                     
  Islamabad, Pakistan (cứng)
    1   Pakistan 3  
  Isfahan, Iran (đất nện)     Iran 2     Islamabad, Pakistan (cỏ)
  Iran 3       1   Pakistan w/o  
4   Việt Nam 0   Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam (cứng)     Hồng Kông  
  4   Việt Nam 2
      Hồng Kông 3     Islamabad, Pakistan (cỏ)
    1   Pakistan 3
  Manila, Philippines (đất nện, trong nhà)     2   Thái Lan 2
      Indonesia 1  
  Indonesia   3   Philippines 4     Nonthaburi, Thái Lan (cứng)
  Indonesia 4       3   Philippines 0
  Kuwait 1   Mishref, Kuwait (cứng)   2   Thái Lan 5  
    Kuwait 1
    2   Thái Lan 3  
 Việt Nam Kuwait
xuống chơi nhóm III năm 2018.
   Pakistan lên chơi
nhóm I năm 2018.

Nhóm III

Thời gian: 17–22 tháng 7

Địa điểm: Hiệp hội quần vợt Sri Lanka, Colombo, Sri Lanka (đất nện)

Các đội đủ điều kiện:

Thể thức: Vòng tròn.

Nhóm IV

Thòi gian: 3–8 tháng 4

Địa điểm: Hiệp hội quần vợt Bahrain, Isa Town, Bahrain (cứng)

Thể thức: Vòng tròn. Nếu có tám đội tham dự thì chia thành hai bảng. Nếu không thì Ủy ban Davis Cup sẽ quyết định cách chia bảng. Đội đầu mỗi bảng gặp đội nhì (hoặc đội nhất) của các bảng khác để xác định các đội lên chơi tại nhóm II năm 2018.

Các đội xác nhận tham dự:

Các đội đủ điều kiện:

Khu vực châu Âu/châu Phi

Nhóm I

Hạt giống: Các đội hạt giống Hungary vào thẳng vòng hai.

  1.  Slovakia
  2.  Ukraina
  3.  Hà Lan
  4.  Áo

Các đội khác:

  •  Belarus
  •  Bosna và Hercegovina
  •  Hungary
  •  Israel

  •  Ba Lan
  •  Bồ Đào Nha
  •  România

Kết quả

  Play-off vòng 2
20–22 tháng 10 hoặc 27–29 tháng 10
Play-off vòng 1
15–17 tháng 9
Vòng 1
3–5 tháng 2
Vòng 2
3–5 tháng 2 / 7–9 tháng 4
                                     
 
    1   Slovakia  
     bye     Bratislava, Slovakia (cứng, trong nhà)
  1   Slovakia       1   Slovakia 1
   bye       Hungary 3
    Hungary
  Bratislava, Slovakia (đất nện)      bye  
  1   Slovakia 4  
    Ba Lan 1    
    3   Hà Lan  
     bye     Zenica, Bosna và Hercegovina (cứng, trong nhà)
 bye       3   Hà Lan 3
    Ba Lan   Zenica, Bosna và Hercegovina (cứng, trong nhà)     Bosna và Hercegovina 1
    Ba Lan 0
      Bosna và Hercegovina 5  
  Minsk, Belarus (cứng, trong nhà)
      România 2  
  Wels, Áo (đất nện)     Belarus 3     Minsk, Belarus (cứng, trong nhà)
    România 1         Belarus 3
  4   Áo 4     4   Áo 1
   bye
  Ramat HaSharon, Israel (cứng)     4   Áo  
    România 0  
    Israel 5     Lisboa, Bồ Đào Nha (đất nện, trong nhà)
      Israel 0  
  Ramat HaSharon, Israel (cứng)     Bồ Đào Nha 5     Lisboa, Bồ Đào Nha (đất nện, trong nhà)
  Israel 0         Bồ Đào Nha 4
  2   Ukraina 5     2   Ukraina 1
   bye
    2   Ukraina  
 Ba Lan và  România
xuống chơi nhóm II năm 2018.
 Hungary,  Hà Lan,  Belarus, và  Bồ Đào Nha
tiến vào vòng play-off Nhóm thế giới.

Nhóm II

Hạt giống:

  1.  Thụy Điển
  2.  Slovenia
  3.  Litva
  4.  Đan Mạch
  5.  Phần Lan
  6.  Latvia
  7.  Thổ Nhĩ Kỳ
  8.  Nam Phi

Các đội khác:

Kết quả

  Play-off
7–9 tháng 4
Vòng 1
3–5 tháng 2
Vòng 2
7–9 tháng 4
Vòng 3
15–17 tháng 9
                                     
  Tunis, Tunisia (cứng)
    1   Thụy Điển 3  
  Nicosia, Cộng hòa Síp (cứng)     Tunisia 2     Antalya, Thổ Nhĩ Kỳ (đất nện)
  Tunisia 4       1   Thụy Điển 4  
  Síp 1   Nicosia, Cộng hòa Síp (cứng)   7   Thổ Nhĩ Kỳ 1  
  7   Thổ Nhĩ Kỳ 4
      Síp 1     Båstad, Thụy Điển (đất nện)
    1   Thụy Điển 5
  Šiauliai, Litva (cứng, trong nhà)     3   Litva 0
    3   Litva 3  
  Hanko, Phần Lan (cứng, trong nhà)     Madagascar 2     Tbilisi, Gruzia (cứng)
  Madagascar 2       3   Litva 3
5   Phần Lan 3   Tbilisi, Gruzia (thảm, trong nhà)     Gruzia 2  
  5   Phần Lan 2
      Gruzia 3  
  Jelgava, Latvia (cứng, trong nhà)
      Na Uy 5  
  Marrakech, Maroc (đất nện)   6   Latvia 0     Stavanger, Na Uy (cứng, trong nhà)
6   Latvia 2         Na Uy 1  
  Maroc 3   Aarhus, Đan Mạch (thảm, trong nhà)   4   Đan Mạch 4  
    Maroc 1
    4   Đan Mạch 4     Aarhus, Đan Mạch (cứng, trong nhà)
    4   Đan Mạch 1
  Centurion, Cộng hòa Nam Phi (cứng)     8   Nam Phi 3
      Estonia 1  
  Tallinn, Estonia (cứng, trong nhà)   8   Nam Phi 4     Centurion, Cộng hòa Nam Phi (cứng)
  Estonia 3       8   Nam Phi 5
  Monaco 2   Maribor, Slovenia (cứng, trong nhà)   2   Slovenia 0  
    Monaco 2
    2   Slovenia 3  
 Síp,  Madagascar,  Latvia và  Monaco
xuống chơi nhóm III năm 2018.
 Thụy Điển và  Nam Phi
lên chơi nhóm I năm 2018.

Nhóm III châu Âu

Thời gian: 5–8 tháng 4

Địa điểm: Làng nghỉ mát Santa Marina, Sozopol, Bulgaria (cứng)

Thể thức: Vòng tròn. Nếu có tám đội thì chia thành hai bảng. Nếu không thì Ủy ban Davis Cup sẽ quyết định cách xếp bảng. Đội đầu mỗi bảng thi đấu play-off với đội nhì (hoặc nhất) của các bảng khác để tìm ra hai đội lên chơi tại nhóm II khu vực châu Âu/Phi năm 2018.

Các đội có thể tham dự:

Nhóm III châu Phi

Thời gian: 17–22 tháng 7

Địa điểm: Câu lạc bộ Solaimaneyah, Cairo, Ai Cập (đất nện)

Thể thức: Vòng tròn. Nếu có tám đội thì chia thành hai bảng. Nếu không thì Ủy ban Davis Cup sẽ quyết định cách xếp bảng. Đội đầu mỗi bảng thi đấu play-off với đội nhì (hoặc nhất) của các bảng khác để tìm ra hai đội lên chơi tại nhóm II khu vực châu Âu/Phi năm 2018.

Các đội xác nhận tham dự:

Các đội có thể tham dự:

Tham khảo

  1. ^ Davis Cup by BNP Paribas

Liên kết ngoài

  • Trang chủ
  • x
  • t
  • s
Đương kim vô địch (2019):  Tây Ban Nha
Mùa giải
  • 1900
  • 1901
  • 1902
  • 1903
  • 1904
  • 1905
  • 1906
  • 1907
  • 1908
  • 1909
  • 1910
  • 1911
  • 1912
  • 1913
  • 1914
  • 1915
  • 1916
  • 1917
  • 1918
  • 1919
  • 1920
  • 1921
  • 1922
  • 1923
  • 1924
  • 1925
  • 1926
  • 1927
  • 1928
  • 1929
  • 1930
  • 1931
  • 1932
  • 1933
  • 1934
  • 1935
  • 1936
  • 1937
  • 1938
  • 1939
  • 1940
  • 1941
  • 1942
  • 1943
  • 1944
  • 1945
  • 1946
  • 1947
  • 1948
  • 1949
  • 1950
  • 1951
  • 1952
  • 1953
  • 1954
  • 1955
  • 1956
  • 1957
  • 1958
  • 1959
  • 1960
  • 1961
  • 1962
  • 1963
  • 1964
  • 1965
  • 1966
  • 1967
  • 1968
  • 1969
  • 1970
  • 1971
  • 1972
  • 1973
  • 1974
  • 1975
  • 1976
  • 1977
  • 1978
  • 1979
  • 1980
  • 1981
  • 1982
  • 1983
  • 1984
  • 1985
  • 1986
  • 1987
  • 1988
  • 1989
  • 1990
  • 1991
  • 1992
  • 1993
  • 1994
  • 1995
  • 1996
  • 1997
  • 1998
  • 1999
  • 2000
  • 2001
  • 2002
  • 2003
  • 2004
  • 2005
  • 2006
  • 2007
  • 2008
  • 2010
  • 2010
  • 2011
  • 2012
  • 2013
  • 2014
  • 2015
  • 2016
  • 2017
  • 2018
  • 2019
  • 2020–21
Nhóm thế giới / Vòng chung kết
  • 1981
  • 1982
  • 1983
  • 1984
  • 1985
  • 1986
  • 1987
  • 1988
  • 1989
  • 1990
  • 1991
  • 1992
  • 1993
  • 1994
  • 1995
  • 1996
  • 1997
  • 1998
  • 1999
  • 2000
  • 2001
  • 2002
  • 2003
  • 2004
  • 2005
  • 2006
  • 2007
  • 2008
  • 2009
  • 2010
  • 2011
  • 2012
  • 2013
  • 2014
  • 2015
  • 2016
  • 2017
  • 2018
  • 2019
  • 2020–21
Play-off Nhóm Thế giới
  • 2002
  • 2003
  • 2004
  • 2005
  • 2006
  • 2007
  • 2008
  • 2009
  • 2010
  • 2011
  • 2012
  • 2013
  • 2014
  • 2015
  • 2016
  • 2017
  • 2018
Vòng loại
Đội vòng chung kết Davis Cup 2019
  •  Argentina
  •  Úc
  •  Bỉ
  •  Canada
  •  Chile
  •  Croatia
  •  Colombia
  •  Pháp
  •  Đức
  •  Anh Quốc
  •  Ý
  •  Nhật Bản
  •  Kazakhstan
  •  Hà Lan
  •  Nga
  •  Serbia
  •  Tây Ban Nha
  •  Hoa Kỳ
Đội tuyển từng tham gia
Nhóm Thế giới trước đây
  •  Áo
  •  Brasil
  •  Belarus
  •  Cuba
  •  Cộng hòa Séc
  •  Tiệp Khắc
  •  Đan Mạch
  •  Ecuador
  •  Hungary
  •  Ấn Độ
  •  Indonesia
  •  Ireland
  •  Israel
  •  México
  •  Maroc
  •  New Zealand
  •  Paraguay
  •  Peru
  •  Ba Lan
  •  România
  •  Slovakia
  •  Nam Phi
  •  Hàn Quốc
  •  Thụy Điển
  •  Thụy Sĩ
  •  Nam Tư
  •  Zimbabwe
Danh sách vô địch
  • x
  • t
  • s
Davis Cup 2017
  • Khu vực châu Mỹ
    • Nhóm I
    • Nhóm II
    • Nhóm III
  • Khu vực châu Á/châu Đại Dương
  • Khu vực châu Âu/châu Phi
    • Nhóm I
    • Nhóm II
    • Nhóm châu Âu III
    • Nhóm châu Phi III
  • x
  • t
  • s
Grand Slam
Nam
Nữ
  • WTA Tour
    • WTA Premier
    • WTA Finals
    • WTA Elite Trophy
  • WTA 125K
  • ITF Women's Circuit
Sự kiện đồng đội
Sự kiện khác
  • x
  • t
  • s
ATP World Tour 2017
« 2016
2018 »
Grand Slam
  • Rotterdam (S, D)
  • Rio (S, D)
  • Dubai (S, D)
  • Acapulco (S, D)
  • Barcelona (S, D)
  • Luân Đôn (S, D)
  • Halle (S, D)
  • Hamburg (S, D)
  • Washington D.C. (S, D)
  • Bắc Kinh (S, D)
  • Tokyo (S, D)
  • Vienna (S, D)
  • Basel (S, D)
  • Brisbane (S, D)
  • Chennai (S, D)
  • Doha (S, D)
  • Sydney (S, D)
  • Auckland (S, D)
  • Montpellier (S, D)
  • Sofia (S, D)
  • Quito (S, D)
  • Buenos Aires (S, D)
  • Memphis (S, D)
  • Delray Beach (S, D)
  • Marseille (S, D)
  • São Paulo (S, D)
  • Marrakech (S, D)
  • Houston (S, D)
  • Budapest (S, D)
  • München (S, D)
  • Estoril (S, D)
  • Istanbul (S, D)
  • Lyon (S, D)
  • Geneva (S, D)
  • 's-Hertogenbosch (S, D)
  • Stuttgart (S, D)
  • Eastbourne (S, D)
  • Antalya (S, D)
  • Newport (S, D)
  • Båstad (S, D)
  • Umag (S, D)
  • Atlanta (S, D)
  • Gstaad (S, D)
  • Los Cabos (S, D)
  • Kitzbühel (S, D)
  • Winston-Salem (S, D)
  • Metz (S, D)
  • Sankt-Peterburg (S, D)
  • Thâm Quyến (S, D)
  • Thành Đô (S, D)
  • Stockholm (S, D)
  • Moskva (S, D)
  • Antwerpen (S, D)
  • ATP World Tour Finals, Luân Đôn (S, D)
  • Next Generation ATP Finals, Milan