Vòng bảng UEFA Europa League 2020–21

Vòng bảng UEFA Europa League 2020-21 bắt đầu vào ngày 22 tháng 10 năm 2020 và kết thúc vào ngày 10 tháng 12 năm 2020. Tổng cộng có 48 đội cạnh tranh ở vòng bảng để xác định 24 trong số 32 suất lọt vào vòng đấu loại trực tiếp của UEFA Europa League 2020-21.[1][2]

Bốc thăm

Lễ bốc thăm cho vòng bảng được tổ chức vào ngày 2 tháng 10 năm 2020, lúc 13:00 CEST, tại Tòa nhà Bóng đá Châu Âu ở Nyon, Thụy Sĩ.[3]

Trong trường hợp các hiệp hội với hai hoặc nhiều đại diện, các câu lạc bộ có thể được xếp cặp nhằm để họ thi đấu ở những khung giờ khác nhau (18:55 CET và 21:00 CET) vì lợi ích của khán giả truyền hình. Nếu một câu lạc bộ trong cặp được bốc thăm, ví dụ, ở bảng A, B, C, D, E hoặc F, câu lạc bộ còn lại trong cặp – một khi được bốc thăm – sẽ tự động được chỉ định vào bảng có sẵn đầu tiên của G, H, I, J, K hoặc L. Các cặp đội sau đây được công bố bởi UEFA sau khi các đội tham dự vòng bảng được xác nhận:[4]

Ở mỗi lượt trận, một nhóm sáu bảng thi đấu các trận đấu của họ lúc 18:55 CET/CEST, trong khi nhóm sáu bảng còn lại thi đấu các trận đấu của họ lúc 21:00 CET/CEST, với thứ tự thi đấu của 2 nhóm thay đổi giữa mỗi lượt trận. Các lượt trận được xác định sau lễ bốc thăm, sử dụng máy vi tính để bốc thăm không công khai, với trình tự các trận đấu như sau (Quy định Điều 15.02):[5]

Lưu ý: Các vị trí để sắp xếp lịch thi đấu không sử dụng các nhóm hạt giống, ví dụ: Đội 1 không nhất thiết phải là đội từ Nhóm 1 ở lễ bốc thăm.

Lịch thi đấu vòng bảng
Lượt trận Ngày Các trận đấu
Lượt trận thứ nhất 22 tháng 10 năm 2020
Lượt trận thứ hai 29 tháng 10 năm 2020
Lượt trận thứ ba 5 tháng 11 năm 2020
Lượt trận thứ tư 26 tháng 11 năm 2020
Lượt trận thứ năm 3 tháng 12 năm 2020
Lượt trận thứ sáu 10 tháng 12 năm 2020

Có những hạn chế về việc sắp xếp lịch thi đấu: ví dụ, các đội từ cùng thành phố (như là CelticRangers, ArsenalTottenham Hotspur hay Sparta PragueSlavia Prague) nói chung không được xếp lịch để thi đấu tại sân nhà trong cùng một lượt trận (để tránh các đội thi đấu tại sân nhà trong cùng ngày, vì lý do hậu cần và kiểm soát đám đông), và các đội từ "các quốc gia mùa đông lạnh" (như là Nga) không được xếp lịch để thi đấu tại sân nhà trong lượt trận cuối cùng (do thời tiết giá lạnh).

Các đội bóng

Dưới đây là các đội tham dự (với hệ số câu lạc bộ UEFA năm 2020 của họ),[6] được xếp theo nhóm hạt giống của họ. Họ bao gồm:

Chú thích màu sắc
Đội nhất và nhì bảng đi tiếp vào vòng 32 đội
Nhóm 1
Đội Ghi chú Hệ số[6]
Anh Arsenal 91.000
Anh Tottenham Hotspur [EL-MP] 85.000
Ý Roma 80.000
Ý Napoli 77.000
Bồ Đào Nha Benfica [CL-LQ] 70.000
Đức Bayer Leverkusen 61.000
Tây Ban Nha Villarreal 56.000
Nga CSKA Moscow 44.000
Bồ Đào Nha Braga 41.000
Bỉ Gent [CL-LP] 39.500
Hà Lan PSV Eindhoven [EL-MP] 37.000
Scotland Celtic [EL-CP] 34.000
Nhóm 2
Đội Ghi chú Hệ số[6]
Croatia Dinamo Zagreb [EL-CP] 33.500
Cộng hòa Séc Sparta Prague 30.500
Cộng hòa Séc Slavia Prague [CL-CP] 27.500
Bulgaria Ludogorets Razgrad [EL-CP] 26.000
Thụy Sĩ Young Boys [EL-CP] 25.500
Serbia Red Star Belgrade [EL-CP] 22.750
Áo Rapid Wien [CL-LQ] 22.000
Anh Leicester City 22.000
Hy Lạp PAOK [CL-LP] 21.000
Azerbaijan Qarabağ [EL-CP] 21.000
Bỉ Standard Liège [EL-MP] 20.500
Tây Ban Nha Real Sociedad 20.456
Nhóm 3
Đội Ghi chú Hệ số[6]
Tây Ban Nha Granada [EL-MP] 20.456
Ý Milan [EL-MP] 19.000
Hà Lan AZ [CL-LQ] 18.500
Hà Lan Feyenoord 17.000
Israel Maccabi Tel Aviv [CL-CP] 16.500
Hy Lạp AEK Athens [EL-MP] 16.500
Scotland Rangers [EL-MP] 16.250
Na Uy Molde [CL-CP] 15.000
Đức 1899 Hoffenheim 14.956
Israel Hapoel Be'er Sheva [EL-MP] 14.000
Áo LASK [EL-MP] 14.000
România CFR Cluj [EL-CP] 12.500
Nhóm 4
Đội Ghi chú Hệ số[6]
Ukraina Zorya Luhansk 12.500
Pháp Nice 11.849
Pháp Lille 11.849
Croatia Rijeka [EL-MP] 11.000
Cộng hòa Ireland Dundalk [EL-CP] 8.500
Cộng hòa Séc Slovan Liberec [EL-MP] 8.000
Bỉ Antwerp 7.580
Ba Lan Lech Poznań [EL-MP] 7.000
Thổ Nhĩ Kỳ Sivasspor 6.720
Áo Wolfsberger AC 6.585
Cộng hòa Síp Omonia [CL-CP] 5.350
Bulgaria CSKA Sofia [EL-MP] 4.000
Ghi chú
  1. EL-CP Đội thắng của vòng play-off (Nhóm các đội vô địch).
  2. EL-MP Đội thắng của vòng play-off (Nhóm chính).
  3. CL-CP Đội thua của vòng play-off Champions League (Nhóm các đội vô địch).
  4. CL-LP Đội thua của vòng play-off Champions League (Nhóm các đội không vô địch).
  5. CL-LQ Đội thua của vòng loại thứ ba Champions League (Nhóm các đội không vô địch).

Thể thức

Ở mỗi bảng, các đội đối đầu với nhau theo thể thức vòng tròn đấu sân nhà và sân khách. Đội nhất và nhì bảng đi tiếp vào vòng 32 đội, nơi họ góp mặt cùng với 8 đội đứng thứ ba của vòng bảng Champions League.

Tiêu chí xếp hạng

Các đội được xếp hạng dựa theo điểm số (3 điểm cho một trận thắng, 1 điểm cho một trận hòa, 0 điểm cho một trận thua), và nếu bằng điểm, tiêu chí xếp hạng sau đây được áp dụng, theo thứ tự được thể hiện, để xác định thứ hạng (Quy định Điều 16.01):[5]

  1. Số điểm trong các trận đấu đối đầu giữa các đội bằng điểm;
  2. Hiệu số bàn thắng thua trong các trận đấu đối đầu giữa các đội bằng điểm;
  3. Số bàn thắng ghi được trong các trận đấu đối đầu giữa các đội bằng điểm;
  4. Số bàn thắng sân khách ghi được trong các trận đấu đối đầu giữa các đội bằng điểm;
  5. Nếu có nhiều hơn 2 đội bằng điểm, và sau khi áp dụng tất cả tiêu chí đối đầu trên, một nhóm đội vẫn bằng điểm, tất cả tiêu chí đối đầu trên được áp dụng lại dành riêng cho nhóm đội này;
  6. Hiệu số bàn thắng thua trong tất cả các trận đấu vòng bảng;
  7. Số bàn thắng ghi được trong tất cả các trận đấu vòng bảng;
  8. Số bàn thắng sân khách ghi được trong tất cả các trận đấu vòng bảng;
  9. Số trận thắng trong tất cả các trận đấu vòng bảng;
  10. Số trận thắng sân khách trong tất cả các trận đấu vòng bảng;
  11. Điểm kỷ luật (thẻ đỏ = 3 điểm, thẻ vàng = 1 điểm, bị truất quyền thi đấu do phải nhận hai thẻ vàng trong một trận đấu = 3 điểm);
  12. Hệ số câu lạc bộ UEFA.

Các bảng đấu

Các cặp đấu được xác nhận vào ngày 2 tháng 10 năm 2020.[7] Các lượt trận được diễn ra vào ngày 22 tháng 10, 29 tháng 10, 5 tháng 11, 26 tháng 11, 3 tháng 12, và 10 tháng 12 năm 2020. Thời gian thi đấu được bắt đầu vào lúc 18:55 và 21:00 CET/CEST.

Thời gian theo múi giờ CET/CEST,[note 1] được liệt kê bởi UEFA (giờ địa phương, nếu khác nhau, được thể hiện trong dấu ngoặc đơn).

Bảng A

VT Đội
  • x
  • t
  • s
ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự ROM YB CLJ CSS
1 Ý Roma 6 4 1 1 13 5 +8 13 Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp 3–1 5–0 0–0
2 Thụy Sĩ Young Boys 6 3 1 2 9 7 +2 10 1–2 2–1 3–0
3 România CFR Cluj 6 1 2 3 4 10 −6 5[a] 0–2 1–1 0–0
4 Bulgaria CSKA Sofia 6 1 2 3 3 7 −4 5[a] 3–1 0–1 0–2
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng vòng bảng
Ghi chú:
  1. ^ a b Điểm đối đầu: CFR Cluj 4, CSKA Sofia 1.

Bảng B

VT Đội
  • x
  • t
  • s
ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự ARS MOL RW DUN
1 Anh Arsenal 6 6 0 0 20 5 +15 18 Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp 4–1 4–1 3–0
2 Na Uy Molde 6 3 1 2 9 11 −2 10 0–3 1–0 3–1
3 Áo Rapid Wien 6 2 1 3 11 13 −2 7 1–2 2–2 4–3
4 Cộng hòa Ireland Dundalk 6 0 0 6 8 19 −11 0 2–4 1–2 1–3
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng vòng bảng

Bảng C

VT Đội
  • x
  • t
  • s
ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự LEV SLP HBS NCE
1 Đức Bayer Leverkusen 6 5 0 1 21 8 +13 15 Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp 4–0 4–1 6–2
2 Cộng hòa Séc Slavia Prague 6 4 0 2 11 10 +1 12 1–0 3–0 3–2
3 Israel Hapoel Be'er Sheva 6 2 0 4 7 13 −6 6 2–4 3–1 1–0
4 Pháp Nice 6 1 0 5 8 16 −8 3 2–3 1–3 1–0
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng vòng bảng

Bảng D

VT Đội
  • x
  • t
  • s
ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự RAN BEN STL LCH
1 Scotland Rangers 6 4 2 0 13 7 +6 14 Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp 2–2 3–2 1–0
2 Bồ Đào Nha Benfica 6 3 3 0 18 9 +9 12 3–3 3–0 4–0
3 Bỉ Standard Liège 6 1 1 4 7 14 −7 4 0–2 2–2 2–1
4 Ba Lan Lech Poznań 6 1 0 5 6 14 −8 3 0–2 2–4 3–1
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng vòng bảng

Bảng E

VT Đội
  • x
  • t
  • s
ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự PSV GRA PAOK OMO
1 Hà Lan PSV Eindhoven 6 4 0 2 12 9 +3 12 Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp 1–2 3–2 4–0
2 Tây Ban Nha Granada 6 3 2 1 6 3 +3 11 0–1 0–0 2–1
3 Hy Lạp PAOK 6 1 3 2 8 7 +1 6 4–1 0–0 1–1
4 Cộng hòa Síp Omonia 6 1 1 4 5 12 −7 4 1–2 0–2 2–1
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng vòng bảng

Bảng F

VT Đội
  • x
  • t
  • s
ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự NAP RSO AZ RJK
1 Ý Napoli 6 3 2 1 7 4 +3 11 Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp 1–1 0–1 2–0
2 Tây Ban Nha Real Sociedad 6 2 3 1 5 4 +1 9 0–1 1–0 2–2
3 Hà Lan AZ 6 2 2 2 7 5 +2 8 1–1 0–0 4–1
4 Croatia Rijeka 6 1 1 4 6 12 −6 4 1–2 0–1 2–1
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng vòng bảng

Bảng G

VT Đội
  • x
  • t
  • s
ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự LEI BRA ZOR AEK
1 Anh Leicester City 6 4 1 1 14 5 +9 13[a] Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp 4–0 3–0 2–0
2 Bồ Đào Nha Braga 6 4 1 1 14 10 +4 13[a] 3–3 2–0 3–0
3 Ukraina Zorya Luhansk 6 2 0 4 6 11 −5 6 1–0 1–2 1–4
4 Hy Lạp AEK Athens 6 1 0 5 7 15 −8 3 1–2 2–4 0–3
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng vòng bảng
Ghi chú:
  1. ^ a b Điểm đối đầu: Leicester City 4, Braga 1.

Bảng H

VT Đội
  • x
  • t
  • s
ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự MIL LOSC SPP CEL
1 Ý Milan 6 4 1 1 12 7 +5 13 Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp 0–3 3–0 4–2
2 Pháp Lille 6 3 2 1 14 8 +6 11 1–1 2–1 2–2
3 Cộng hòa Séc Sparta Prague 6 2 0 4 10 12 −2 6 0–1 1–4 4–1
4 Scotland Celtic 6 1 1 4 10 19 −9 4 1–3 3–2 1–4
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng vòng bảng

Bảng I

VT Đội
  • x
  • t
  • s
ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự VIL MTA SIV QRB
1 Tây Ban Nha Villarreal 6 5 1 0 17 5 +12 16 Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp 4–0 5–3 3–0[a]
2 Israel Maccabi Tel Aviv 6 3 2 1 6 7 −1 11 1–1 1–0 1–0
3 Thổ Nhĩ Kỳ Sivasspor 6 2 0 4 9 11 −2 6 0–1 1–2 2–0
4 Azerbaijan Qarabağ 6 0 1 5 4 13 −9 1 1–3 1–1 2–3
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng vòng bảng
Ghi chú:
  1. ^ Trận đấu giữa Villarreal và Qarabağ được xử thắng 3–0 cho Villarreal sau khi bị hoãn do một vài cầu thủ của đội hình Qarabağ xét nghiệm dương tính với SARS-CoV-2.

Bảng J

VT Đội
  • x
  • t
  • s
ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự TOT ANT LASK LUD
1 Anh Tottenham Hotspur 6 4 1 1 15 5 +10 13 Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp 2–0 3–0 4–0
2 Bỉ Antwerp 6 4 0 2 8 5 +3 12 1–0 0–1 3–1
3 Áo LASK 6 3 1 2 11 12 −1 10 3–3 0–2 4–3
4 Bulgaria Ludogorets Razgrad 6 0 0 6 7 19 −12 0 1–3 1–2 1–3
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng vòng bảng

Bảng K

VT Đội
  • x
  • t
  • s
ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự DZG WAC FEY CSM
1 Croatia Dinamo Zagreb 6 4 2 0 9 1 +8 14 Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp 1–0 0–0 3–1
2 Áo Wolfsberger AC 6 3 1 2 7 6 +1 10 0–3 1–0 1–1
3 Hà Lan Feyenoord 6 1 2 3 4 8 −4 5 0–2 1–4 3–1
4 Nga CSKA Moscow 6 0 3 3 3 8 −5 3 0–0 0–1 0–0
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng vòng bảng

Bảng L

VT Đội
  • x
  • t
  • s
ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự HOF ZVE LIB GNT
1 Đức 1899 Hoffenheim 6 5 1 0 17 2 +15 16 Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp 2–0 5–0 4–1
2 Serbia Red Star Belgrade 6 3 2 1 9 4 +5 11 0–0 5–1 2–1
3 Cộng hòa Séc Slovan Liberec 6 2 1 3 4 13 −9 7 0–2 0–0 1–0
4 Bỉ Gent 6 0 0 6 4 15 −11 0 1–4 0–2 1–2
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng vòng bảng

Ghi chú

  1. ^ CEST (UTC+2) cho thời gian đến ngày 24 tháng 10 năm 2020 (lượt trận 1), và CET (UTC+1) cho thời gian sau đó (lượt trận 2–6).

Tham khảo

  1. ^ UEFA.com. “UEFA Europa League - Matches”. UEFA.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 30 tháng 9 năm 2020.
  2. ^ UEFA.com. “UEFA Europa League - Matches”. UEFA.com. Truy cập ngày 30 tháng 9 năm 2020.
  3. ^ UEFA.com. “UEFA Europa League - Matches”. UEFA.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 30 tháng 9 năm 2020.
  4. ^ https://www.uefa.com/uefaeuropaleague/news/0261-106341da6bb8-749195e9c76b-1000--europa-league-group-stage-draw-all-you-need-to-know/?iv=true
  5. ^ a b “Regulations of the UEFA Europa League, 2020/21”. UEFA.com. Union of European Football Associations. ngày 24 tháng 9 năm 2020.
  6. ^ a b c d e “Club coefficients”. UEFA.com. Union of European Football Associations. ngày 26 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2020.
  7. ^ “Europa League group stage fixtures”. UEFA.com. ngày 2 tháng 10 năm 2020.

Liên kết ngoài

  • Website chính thức
  • Lịch thi đấu và Kết quả, 2020–21, UEFA.com