GNK Dinamo Zagreb

Dinamo Zagreb
Tên đầy đủGrađanski nogometni klub Dinamo Zagreb, (Citizens' Football Club Dinamo Zagreb)
Biệt danhModri (The Blues)
Purgeri (The Citizens)
Tên ngắn gọnDZG, DIN
Thành lập26 tháng 4 năm 1911; 112 năm trước (1911-04-26)
với tên gọi 1. HŠK Građanski[1]
9 tháng 6 năm 1945; 78 năm trước (1945-06-09)
với tên gọi FD Dinamo
SânSân vận động Maksimir
Sức chứa35.123[2]
Chủ tịch điều hànhMirko Barišić
Người quản lýNenad Bjelica
Giải đấuPrva HNL
2022/23Prva HNL, thứ 1 trên 10 (vô địch)
Trang webTrang web của câu lạc bộ

Građanski nogometni klub Dinamo Zagreb,[3][4][5] thường được gọi là GNK Dinamo Zagreb hoặc đơn giản là Dinamo Zagreb (phát âm [dinamo ˈzâːɡreb]), là một câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp của Croatia có trụ sở tại Zagreb. Họ chơi các trận đấu sân nhà của họ tại Sân vận động Maksimir. Họ là câu lạc bộ thành công nhất của bóng đá Croatia, đã giành được 21 chức vô địch Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Croatia, 15 Cúp bóng đá Croatia và 6 Siêu cúp bóng đá Croatia. Câu lạc bộ đã dành toàn bộ năm tháng của mình ở hạng đấu cao nhất, đã từng là thành viên của Giải hạng nhất Nam Tư từ năm 1946 đến năm 1991, và rồi đến Giải hạng nhất Croatia kể từ khi giải được thành lập vào năm 1992.

Cầu thủ

Đội hình hiện tại

Tính đến ngày 24 tháng 8 năm 2019[6]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM Croatia Danijel Zagorac
2 HV Iran Sadegh Moharrami
5 TV Bắc Macedonia Arijan Ademi (Đội trưởng)
6 HV Đan Mạch Rasmus Lauritsen
8 TV Bosna và Hercegovina Izet Hajrović
10 TV Croatia Lovro Majer
11 Thụy Sĩ Mario Gavranović
17 TV Croatia Luka Ivanušec
20 Kosovo Lirim Kastrati
21 Croatia Bruno Petković
22 HV Croatia Marin Leovac
24 TV Croatia Marko Tolić
25 Croatia Mario Ćuže
26 TV Wales Robbie Burton
Số VT Quốc gia Cầu thủ
28 HV Pháp Kévin Théophile-Catherine
30 HV Slovenia Petar Stojanović
31 HV Croatia Marko Lešković
32 HV Croatia Joško Gvardiol (mượn từ Đức RB Leipzig)
33 TM Croatia Renato Josipović
37 HV Croatia Josip Šutalo
38 TV Croatia Bartol Franjić
40 TM Croatia Dominik Livaković (Đội phó)
55 HV Croatia Dino Perić
80 TV Nigeria Iyayi Atiemwen
97 TV Croatia Kristijan Jakić
99 Croatia Mislav Oršić
TV Croatia Josip Mišić (mượn từ Bồ Đào Nha Sporting CP)

Cầu thủ đa quốc tịch

  • Bắc Macedonia Croatia Arijan Ademi
  • Bosna và Hercegovina Thụy Sĩ Izet Hajrović
  • Thụy Sĩ Croatia Mario Gavranović
  • Croatia Áo Marin Leovac
  • Wales Anh Robbie Burton

Tham khảo

  1. ^ https://gnkdinamo.hr/EN/Club/History
  2. ^ “Stadion Maksimir”. GNK Dinamo Zagreb. Truy cập ngày 26 tháng 7 năm 2017.
  3. ^ “Članovi sportskog savez grada Zagreba” [Members of the Sports Association of Zagreb] (bằng tiếng Croatia). Sportski savez Grada Zagreba. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2014.
  4. ^ “NK Dinamo ponovo promijenio ime” [NK Dinamo changed its name again] (bằng tiếng Croatia). ZGportal Zagreb. ngày 13 tháng 4 năm 2011. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2014.
  5. ^ “Dinamo od danas ima novo ime – Građanski nogometni klub Dinamo” [Dinamo from today has a new name – Citizens' Football Club Dinamo] (bằng tiếng Croatia). Metro Portal. ngày 12 tháng 4 năm 2011. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2014.
  6. ^ “Players”. GNK Dinamo Zagreb. Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2019.

Liên kết ngoài

  • Official website (tiếng Anh) (tiếng Croatia)
  • Dinamo Zagreb profile at UEFA.com
  • x
  • t
  • s
Građanski nogometni klub Dinamo
  • Huấn luyện viên
  • Học viện
  • Kỷ lục
  • Đội hình hiện tại
Lịch sử
  • 1945–2000
  • 2000–nay
  • Mùa giải
  • Cúp châu Âu
Sân nhà
Kình địch
  • NK Lokomotiva
  • ŽNK Dinamo-Maksimir
  • AK Dinamo-Zrinjevac
Bài liên quan
  • Bad Blue Boys
  • Eternal derby
  • Dinamo–Rijeka derby
Thể loại
  • Cầu thủ
  • Huấn luyện viên
  • Trận đấu
  • Tất cả các chủ đề