Feyenoord

Câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp Hà LanBản mẫu:SHORTDESC:Câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp Hà Lan
Feyenoord
Tên đầy đủFeyenoord Rotterdam
Biệt danhDe club aan de Maas (Câu lạc bộ trên Maas)
De Stadionclub (Câu lạc bộ sân vận động)
De Trots van Zuid (Niềm tự hào của miền Nam)
Thành lập19 tháng 7 năm 1908; 115 năm trước (1908-07-19)
SânSân vận động De Kuip
Sức chứa51.177
Chủ tịchToon van Bodegom
Huấn luyện viên trưởngArne Slot
Giải đấuEredivisie
2022–23Eredivisie, thứ 1 trên 18 (vô địch)
Trang webTrang web của câu lạc bộ
Mùa giải hiện nay

Feyenoord Rotterdam, thường được gọi là Feyenoord (phát âm tiếng Hà Lan[ˈfɛiəˌnoːrt]), là một câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp có trụ sở tại Rotterdam, Hà Lan. Câu lạc bộ có tên ban đầu là Feijenoord (theo tên Quận Feijenoord ở Rotterdam) cho đến năm 1973 đổi thành Feyenoord. Đây là một trong ba câu lạc bộ bóng đá hùng mạnh và giàu thành tích nhất của bóng đá Hà Lan (cùng với Ajax và PSV Eindhoven).

Lịch sử

Thành tích

Cầu thủ

Đội hình hiện tại

Tính đến ngày 2/2/2024

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM Hà Lan Justin Bijlow
2 HV Hà Lan Bart Nieuwkoop
3 HV Hà Lan Thomas Beelen
4 HV Hà Lan Lutsharel Geertruida (đội phó)
5 HV Hà Lan Quilindschy Hartman
6 TV Algérie Ramiz Zerrouki
7 Iran Alireza Jahanbakhsh
8 TV Hà Lan Quinten Timber
9 Nhật Bản Ayase Ueda
10 Hà Lan Calvin Stengs
14 Brasil Igor Paixão
15 HV Peru Marcos López
16 TV Hà Lan Thomas van den Belt
17 TV Croatia Luka Ivanušec
Số VT Quốc gia Cầu thủ
18 HV Áo Gernot Trauner (đội trưởng)
19 Gambia Yankuba Minteh (mượn từ Newcastle United)
20 TV Hà Lan Mats Wieffer
22 TM Đức Timon Wellenreuther
24 TV Hà Lan Gjivai Zechiël
25 Slovakia Leo Sauer
27 TV Hà Lan Antoni Milambo
29 México Santiago Giménez
31 TM Hy Lạp Kostas Lamprou
32 TV Cộng hòa Séc Ondřej Lingr (mượn từ Slavia Prague)
33 HV Slovakia Dávid Hancko
39 TM Hà Lan Mikki van Sas

Cho mượn

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
TM Hà Lan Thijs Jansen (tại De Graafschap)
HV Hà Lan Mimeirhel Benita (tại Excelsior)
HV Hà Lan Ramon Hendriks (tại Vitesse)
HV Hà Lan Neraysho Kasanwirjo (tại Rapid Wien)
HV Na Uy Marcus Holmgren Pedersen (tại Sassuolo)
HV Bỉ Antef Tsoungui (tại Dordrecht)
TV Argentina Ezequiel Bullaude (tại Boca Juniors)
Số VT Quốc gia Cầu thủ
TV Hà Lan Lennard Hartjes (tại Excelsior)
TV Maroc Ilias Sebaoui (tại Dordrecht)
Hoa Kỳ Korede Osundina (tại Dordrecht)
Pháp Tidjany Touré (tại Gil Vicente)
Thụy Điển Patrik Wålemark (tại Heerenveen)
Suriname Shiloh 't Zand (tại Dordrecht)

Đội hình dự bị

Tính đến ngày 2/2/2024

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
40 HV Hà Lan Lugene Arnaud
41 TM Hà Lan Mannou Berger
42 HV Hà Lan Jayden Candelaria
43 Thụy Điển Amadou-David Sanyang
44 Hà Lan Nesto Groen
45 HV Hà Lan Lars de Blok
47 HV Hà Lan Paris Elmensdorp
48 HV Hà Lan Joep van der Sluijs
49 TM Hà Lan Matéo Husselin
50 TV Hà Lan Délano van der Heijden
51 TV Hà Lan Noah Pušić
52 HV Hà Lan Milan Hokke
Số VT Quốc gia Cầu thủ
53 TV Hà Lan Amir Rais
54 TV Hà Lan Mike Kleijn
56 Hà Lan Fabiano Rust
57 HV Hà Lan Sem Valk
58 HV Hà Lan Timo Zaal
59 TM Hà Lan Jaimy Kroesen
63 Hà Lan Jaden Slory
HV Hà Lan Rainey Breinburg
TV Hà Lan Wassim Essanoussi
HV Hà Lan Lugene Arnaud
HV Hà Lan Luc Netten

Số áo đã giải nghệ

  • 12 Hà Lan Het Legioen (để dành)

Cầu thủ nổi tiếng

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • Website chính thức của câu lạc bộ Feyenoord.
  • x
  • t
  • s
Câu lạc bộ 2018-19
Sân vận động
  • Abe Lenstra Stadion
  • AFAS Stadion
  • Euroborg
  • Fortuna Sittard Stadion
  • Galgenwaard
  • GelreDome
  • IJsseldeltastadion
  • JenS Vesting
  • Johan Cruyff Arena
  • De Koel
  • Koning Willem II Stadion
  • De Kuip
  • Kyocera Stadion
  • Sân vận động Philips
  • Polman Stadion
  • Rat Verlegh Stadion
  • De Vijverberg
  • Woudestein
Các đội từng tham dự
Thông tin giải đấu
  • Vô địch
  • Cầu thủ
  • Huấn luyện viên
  • Derby
  • Eredivisie Live
Giải thưởng
Giải đấu khác
Mùa giải Giải VĐQG cũ
  • 1888-89
  • 1889-90
  • 1890-91
  • 1891-92
  • 1892-93
  • 1893-94
  • 1894-95
  • 1895-96
  • 1896-97
  • 1897-98
  • 1898-99
  • 1899-00
  • 1900-01
  • 1901-02
  • 1902-03
  • 1903-04
  • 1904-05
  • 1905-06
  • 1906-07
  • 1907-08
  • 1908-09
  • 1909-10
  • 1910-11
  • 1911-12
  • 1912-13
  • 1913-14
  • 1914-15
  • 1915-16
  • 1916-17
  • 1917-18
  • 1918-19
  • 1919-20
  • 1920-21
  • 1921-22
  • 1922-23
  • 1923-24
  • 1924-25
  • 1925-26
  • 1926-27
  • 1927-28
  • 1928-29
  • 1929-30
  • 1930-31
  • 1931-32
  • 1932-33
  • 1933-34
  • 1934-35
  • 1935-36
  • 1936-37
  • 1937-38
  • 1938-39
  • 1939-40
  • 1940-41
  • 1941-42
  • 1942-43
  • 1943-44
  • 1945-46
  • 1946-47
  • 1947-48
  • 1948-49
  • 1949-50
  • 1950-51
  • 1951-52
  • 1952-53
  • 1953-54
  • 1954-55
  • 1955-56
Mùa giải Eredivisie
  • 1956-57
  • 1957-58
  • 1958-59
  • 1959-60
  • 1960-61
  • 1961-62
  • 1962-63
  • 1963-64
  • 1964-65
  • 1965-66
  • 1966-67
  • 1967-68
  • 1968-69
  • 1969-70
  • 1970-71
  • 1971-72
  • 1972-73
  • 1973-74
  • 1974-75
  • 1975-76
  • 1976-77
  • 1977-78
  • 1978-79
  • 1979-80
  • 1980-81
  • 1981-82
  • 1982-83
  • 1983-84
  • 1984-85
  • 1985-86
  • 1986-87
  • 1987-88
  • 1988-89
  • 1989-90
  • 1990-91
  • 1991-92
  • 1992-93
  • 1993-94
  • 1994-95
  • 1995-96
  • 1996-97
  • 1997-98
  • 1998-99
  • 1999-00
  • 2000-01
  • 2001-02
  • 2002-03
  • 2003-04
  • 2004-05
  • 2005-06
  • 2006-07
  • 2007-08
  • 2008-09
  • 2009-10
  • 2010-11
  • 2011-12
  • 2012-13
  • 2013-14
  • 2014-15
  • 2015-16
  • 2016-17
  • 2017-18
  • 2018-19
  • x
  • t
  • s
Bóng đá Hà Lan
Tổng quan
Đội tuyển quốc gia
Nam
Nữ
Các giải đấu
Nam
  • Eredivisie
  • Eerste Divisie
  • Tweede Divisie (đã ngừng)
  • Topklasse
  • Hoofdklasse
  • Eerste Klasse
  • Tweede Klasse
  • Derde Klasse
  • Vierde Klasse
  • Vijfde Klasse
  • Zesde Klasse (đã ngừng)
  • Zevende Klasse (đã ngừng)
Nữ
  • Eredivisie
  • Topklasse
  • Hoofdklasse
  • BeNe League (cùng với Bỉ, từ năm 2012–15)
Giải đấu cúp
Nam
  • Cúp KNVB
  • Cúp Johan Cruijff
  • Cúp bóng đá nghiệp dư Hà Lan
  • Cúp bóng đá tỉnh Hà Lan
  • Cúp bóng đá dự bị Hà Lan
Nữ
  • Cúp KNVB nữ
  • Siêu cúp BeNe League (cùng với Bỉ từ năm 2011–12)
Khác
  • Giải bóng đá Amsterdam
  • Copa Amsterdam
  • Eurovoetbal
  • Giải bóng đá Feyenoord
  • Cúp Otten
  • x
  • t
  • s
Các đội vô địch Cúp C1 châu Âu và UEFA Champions League
Kỷ nguyên Cúp C1 châu Âu, 1955–1992
Thập niên 1950
Thập niên 1960
Thập niên 1970
Thập niên 1980
Thập niên 1990
Kỷ nguyên UEFA Champions League, 1992–nay
Thập niên 1990
Thập niên 2000
Thập niên 2010
Thập niên 2020
  • Các trận chung kết
  • Các huấn luyện viên vô địch