Quận Northampton, Pennsylvania

Quận Northampton, Pennsylvania
Bản đồ
Map of Pennsylvania highlighting Northampton County
Vị trí trong tiểu bang Pennsylvania
Bản đồ Hoa Kỳ có ghi chú đậm tiểu bang Pennsylvania
Vị trí của tiểu bang Pennsylvania trong Hoa Kỳ
Thống kê
Thành lập 11 tháng 3 năm 1752
Quận lỵ Easton
TP lớn nhất Bethlehem (partial)
Diện tích
 - Tổng cộng
 - Đất
 - Nước

377 mi² (976 km²)
374 mi² (969 km²)
4 mi² (10 km²), 0.94%
Dân số
 - (2000)
 - Mật độ

267.066
715/mi² (276/km²)
Website: www.northamptoncounty.org

Quận Northampton là một quận trong tiểu bang Pennsylvania, Hoa Kỳ. Quận lỵ đóng ở Easton nhưng thành phố lớn nhất quận là Bethlehem6. Theo điều tra dân số năm 2000 của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ, quận có dân số 267.066 người, (ước tính năm 2008 dân số là 294.787 người).[1].2 Quận được lập

Địa lý

Theo Cục điều tra dân số Hoa Kỳ, quận có diện tích 976 kilômét vuông, trong đó có 10 km2 là diện tích mặt nước.

Các quận giáp ranh

Thông tin nhân khẩu

Lịch sử dân số
Điều tra
dân số
Số dân
190099.687
1910127.66728,1%
1920153.50620,2%
1930169.30410,3%
1940168.959−0,2%
1950185.2439,6%
1960201.4128,7%
1970214.3686,4%
1980225.4185,2%
1990247.1059,6%
2000267.0668,1%
2009 (ước tính)298.990

Theo điều tra dân số 2 năm 2000, quận đã có dân số 267.066 người, 101.541 hộ, và 71.078 gia đình sống trong quận. Mật độ dân số là 714 người trên một dặm vuông (276/km ²). Đã có 106.710 đơn vị nhà ở với mật độ trung bình là 286 dặm vuông (110/km ²). Cơ cấu dân tộc dân cư quận gồm 91,23% người da trắng, 2,77% da đen hay Mỹ gốc Phi, 0,15% người Mỹ bản xứ, 1,37% người châu Á, Thái Bình Dương 0,03%, 3,06% từ các chủng tộc khác, và 1,39% từ hai hoặc nhiều chủng tộc. 6,69% dân số là người Hispanic hay Latino thuộc chủng tộc nào. 24,0% là của Đức, 14,0% người Ý, Ailen 8,8%, 5,1% tiếng Anh và 5,1% người Mỹ gốc theo điều tra dân số năm 2000. 89,3% nói tiếng Anh và tiếng Tây Ban Nha 5,5% là ngôn ngữ đầu tiên của họ.

Đã có 101.541 hộ, trong đó 31,20% có trẻ em dưới 18 tuổi sống chung với họ, 56,40% là các cặp vợ chồng sống với nhau, 9,80% có chủ hộ là nữ không có mặt chồng, và 30,00% là không lập gia đình. 24,70% của tất cả các hộ gia đình đã được tạo thành từ các cá nhân và 11,20% có người sống một mình 65 tuổi trở lên đã được người. Bình quân mỗi hộ là 2,53 và cỡ gia đình trung bình là 3,02.

Trong quận, độ tuổi dân cư gồm 23,30% ở độ tuổi dưới 18, 9,20% 18-24, 28,30% 25-44, 23,40% 45-64, và 15,70% người 65 tuổi trở lên. Tuổi trung bình là 38 năm. Cứ mỗi 100 nữ có 94,80 nam giới. Cứ mỗi 100 nữ 18 tuổi trở lên, đã có 91,70 nam giới.

Tham khảo

  1. ^ “Population Finder: Northampton County, Pennsylvania”. U.S. Census Bureau. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2009.[liên kết hỏng]
  • x
  • t
  • s
 Thịnh vượng chung Pennsylvania
Harrisburg (thủ phủ)
Chủ đề
Thành phố |

Chính trị | Chính quyền | Lịch sử | Địa lý | Địa chất | Dân Pennsylvania | Công viên bang | Biểu tượng |

Địa điểm thu hút khách
Các vùng đô thị
Altoona |

Philadelphia | Erie | Harrisburg–Carlisle | Johnstown | Lancaster | Lebanon | Lehigh Valley | Pittsburgh | Reading | State College | Williamsport | Scranton‑Wilkes-Barre |

York-Hanover
Thành phố
Borough
lớn nhất
Vùng
Allegheny Mountains |

Allegheny National Forest | Allegheny Plateau | Atlantic Coastal Plain | Blue Ridge | Coal Region | Cumberland Valley | Delaware Valley | Dutch Country | Endless Mountains | Happy Valley | Laurel Highlands | Lehigh Valley | Main Line | Northeast | Northern Tier | Northwest Region | Pennsylvania Highlands | Piedmont | The Poconos | Ridge and Valley | South Central Pennsylvania | Susquehanna Valley | Western Pennsylvania |

Wyoming Valley
Quận