Norristown, Pennsylvania

Norristown, Pennsylvania
—  Thị trấn  —
Hình nền trời của Norristown, Pennsylvania
Vị trí trong Quận Montgomery, Pennsylvania
Vị trí trong Quận Montgomery, Pennsylvania
Vị trí quận Montgomery trong tiểu bang Pennsylvania ở Hoa Kỷ
Vị trí quận Montgomery trong tiểu bang Pennsylvania ở Hoa Kỷ
Norristown, Pennsylvania trên bản đồ Thế giới
Norristown, Pennsylvania
Norristown, Pennsylvania
Quốc giaHoa Kỳ
Tiểu bangPennsylvania
QuậnQuận Montgomery
Dân số (2010)
 • Tổng cộng34.324
Múi giờEST (UTC-5)
 • Mùa hè (DST)EDT (UTC-4)
Thành phố kết nghĩaMontella sửa dữ liệu

Norristown là một thị trấn thuộc quận Montgomery, tiểu bang Pennsylvania, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của thị trấn này là 34324 người.[1]

Chú thích

  1. ^ “2010 Census Gazetteer Files”. Cục Thống kê Dân số Hoa Kỳ. Truy cập ngày 22 tháng 10 năm 2012.

Tham khảo

  • American Finder
  • x
  • t
  • s
 Thịnh vượng chung Pennsylvania
Harrisburg (thủ phủ)
Chủ đề
Thành phố |

Chính trị | Chính quyền | Lịch sử | Địa lý | Địa chất | Dân Pennsylvania | Công viên bang | Biểu tượng |

Địa điểm thu hút khách
Các vùng đô thị
Altoona |

Philadelphia | Erie | Harrisburg–Carlisle | Johnstown | Lancaster | Lebanon | Lehigh Valley | Pittsburgh | Reading | State College | Williamsport | Scranton‑Wilkes-Barre |

York-Hanover
Thành phố
Borough
lớn nhất
Vùng
Allegheny Mountains |

Allegheny National Forest | Allegheny Plateau | Atlantic Coastal Plain | Blue Ridge | Coal Region | Cumberland Valley | Delaware Valley | Dutch Country | Endless Mountains | Happy Valley | Laurel Highlands | Lehigh Valley | Main Line | Northeast | Northern Tier | Northwest Region | Pennsylvania Highlands | Piedmont | The Poconos | Ridge and Valley | South Central Pennsylvania | Susquehanna Valley | Western Pennsylvania |

Wyoming Valley
Quận


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến Pennsylvania này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s