Quận Jefferson, Pennsylvania

Quận Jefferson, Pennsylvania
Bản đồ
Map of Pennsylvania highlighting Jefferson County
Vị trí trong tiểu bang Pennsylvania
Bản đồ Hoa Kỳ có ghi chú đậm tiểu bang Pennsylvania
Vị trí của tiểu bang Pennsylvania trong Hoa Kỳ
Thống kê
Thành lập 1 tháng 10 năm 1830
Quận lỵ Brookville
Largest borough Punxsutawney
Diện tích
 - Tổng cộng
 - Đất
 - Nước

657 mi² (1.702 km²)
652 mi² (1.689 km²)
4,4 mi² (11 km²), 0.7%
Dân số
 - (2010)
 - Mật độ

45.200
69/dặm vuông (27/km²)
Múi giờ Miền Đông: UTC-5/-4
Đặt tên theo: Thomas Jefferson
Tòa án quận Jefferson

Quận Jefferson là một quận trong tiểu bang Pennsylvania, Hoa Kỳ. Quận lỵ đóng ở Brookville.[1]. Theo điều tra dân số năm 2000 của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ, quận có dân số 45.200 người[2]. Quận được lập ngày 26/3/1804, từ một phần của quận Lycoming và đã được tổ chức lại năm 1830[3]. Quận được đặt tên theo tổng thống Thomas Jefferson[4]. Ở đây có Punxsutawney Phil, Macmot châu Mỹ dự báo mùa xuân.

Địa lý

Theo Cục điều tra dân số Hoa Kỳ, quận có diện tích 1702 kilômét vuông, trong đó có 11 km2 là diện tích mặt nước.

Các quận giáp ranh

Thông tin nhân khẩu

Tham khảo

  1. ^ “Find a County”. National Association of Counties. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2011.
  2. ^ “State & County QuickFacts”. United States Census Bureau. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2013.
  3. ^ “Pennsylvania: Individual County Chronologies”. Pennsylvania Atlas of Historical County Boundaries. The Newberry Library. 2008. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 3 năm 2015. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2015.
  4. ^ Gannett, Henry (1905). The Origin of Certain Place Names in the United States. Govt. Print. Off. tr. 168.
  • x
  • t
  • s
 Thịnh vượng chung Pennsylvania
Harrisburg (thủ phủ)
Chủ đề
Thành phố |

Chính trị | Chính quyền | Lịch sử | Địa lý | Địa chất | Dân Pennsylvania | Công viên bang | Biểu tượng |

Địa điểm thu hút khách
Các vùng đô thị
Altoona |

Philadelphia | Erie | Harrisburg–Carlisle | Johnstown | Lancaster | Lebanon | Lehigh Valley | Pittsburgh | Reading | State College | Williamsport | Scranton‑Wilkes-Barre |

York-Hanover
Thành phố
Borough
lớn nhất
Vùng
Allegheny Mountains |

Allegheny National Forest | Allegheny Plateau | Atlantic Coastal Plain | Blue Ridge | Coal Region | Cumberland Valley | Delaware Valley | Dutch Country | Endless Mountains | Happy Valley | Laurel Highlands | Lehigh Valley | Main Line | Northeast | Northern Tier | Northwest Region | Pennsylvania Highlands | Piedmont | The Poconos | Ridge and Valley | South Central Pennsylvania | Susquehanna Valley | Western Pennsylvania |

Wyoming Valley
Quận


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến Pennsylvania này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s