Lạp Khuyển

Lạp Khuyển
Canes Venatici
Chòm sao
Canes Venatici
Danh sách các sao trong chòm sao Lạp Khuyển
Viết tắtCVn
Sở hữu cáchCanum Venaticorum
Xích kinh13 h
Xích vĩ40°
Diện tích465 độ vuông (38)
Mưa sao băngCanes Venaticids
Giáp với
các chòm sao
Nhìn thấy ở vĩ độ giữa +90° và −40°.
Nhìn thấy rõ nhất lúc 21:00 (9 giờ tối) vào tháng 5.
Mục Phu dẫn hai con chó săn Asterion và Chara

Chòm sao Lạp Khuyển (chữ Hán: 獵犬; tiếng La Tinh: Canes Venatici dùng để chỉ chó săn) là một trong 88 chòm sao hiện đại, được nhà thiên văn người Ba Lan Johannes Hevelius bắt đầu sử dụng năm 1687. Tương tự như các chòm sao Lộc Báo và chòm sao Thiên Miêu, chòm sao Lạp Khuyển không có nguồn gốc cổ đại. Chòm sao mang hình ảnh hai con chó săn Asterion và Chara, được Mục Phu dẫn đi để bắt hai con gấu quanh thiên cực.

Tên gọi

Thiên thể

Các thiên thể đáng quan tâm

[[Tập tin:M3LRGB 891x674.jpg|nhỏ|220px|trái|Cụm sao cầu Messier 3 [[Tập tin:Messier 106 by Spitzer.jpg|nhỏ|trái|200px|Messier 106
[[Tập tin:NGC 4631 Hubble mosaic.jpg|nhỏ|450px|trái|NGC 4631]]

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • Tư liệu liên quan tới Canes Venatici tại Wikimedia Commons
  • Canes Venatici (astronomy) tại Encyclopædia Britannica (tiếng Anh)
  • Photographic Catalogue of Deep Sky Objects in Canes Venatici Lưu trữ 2007-09-27 tại Wayback Machine
  • The Deep Photographic Guide to the Constellations: Canes Venatici
  • x
  • t
  • s
Sao
Bayer
  • α (Cor Caroli)
  • β (Chara)
Flamsteed
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 9
  • 10
  • 11
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 23
  • 24
  • 25
Biến quang
  • R
  • V
  • W
  • Y (La Superba)
  • Z
  • RS
  • ST
  • TT
  • TU
  • TX
  • UX
  • UZ
  • VZ
  • AM
  • AW
  • AX
  • BH
  • BI
  • BL
  • BM
  • CL
  • DD
  • DG
  • DT
HR
  • 4783
  • 4784
  • 4843
  • 4904
  • 4919
  • 4945
  • 4964
  • 4997
  • 5022
  • 5025
  • 5045
  • 5067
  • 5077
  • 5083
  • 5096
  • 5108
  • 5143
  • 5145
  • 5160
  • 5161
  • 5179
  • 5180
  • 5186
  • 5195
  • 5204
  • 5215
  • 5229
  • 5245
  • 5271
HD
  • 107610
  • 109995
  • 111572
  • 114975
  • 115444
  • 121197
Khác
  • Gliese 521
  • GJ 3789
  • HAT-P-12
  • Tuiren
Ngoại hành tinh
  • HAT-P-12b
  • Bran
Quần tinh
Thiên hà
Messier
NGC
Khác
Quần tụ thiên hà
  • Abell 1758
  • Abell 1763
  • Nhóm Canes II
  • CL J1226+3332
  • Nhóm M51
  • Nhóm Messier 94
  • Nhóm NGC 4631
Sự kiện thiên văn
  • SN 1994I
  • SN 2005cs
  • SN 2008ax
Khác
  • Giant Void
  • GRB 060206
  • SN 1937C
  • SN 1985F
  • SN 1994I
  • SN 2005cs
  • SN 2008ax
Thể loại Thể loại
  • x
  • t
  • s
88 chòm sao hiện đại
  • x
  • t
  • s
Lịch sử các chòm sao
  • x
  • t
  • s
48 chòm sao của Ptolemy sau năm 150 sau Công Nguyên
Thể loại Thể loại
  • x
  • t
  • s
41 chòm sao được thêm vào trong thế kỷ XVI–XVII
▶ Bayer 1603: Thiên YếnYển DiênHậu PhátKiếm NgưThiên HạcThủy XàẤn Đệ AnThương Dăng • Khổng Tước • Phượng Hoàng • Nam Tam Giác • Đỗ Quyên • Phi NgưHồ Ly ▶ Plancius&Bartsch 1624: Lộc Báo • Kỳ Lân ▶ Royer 1679: Thiên CápNam Thập Tự ▶ Hevelius 1683: Lạp Khuyển • Hiết HổTiểu SưThiên MiêuThuẫn BàiLục Phân NghiHồ Ly ▶ de Lacaille 1763: Tức ĐồngĐiêu Cụ • Lạp Khuyển • Thuyền ĐểViên QuyThiên LôThời ChungSơn Án • Hiển Vi Kính • Củ Xích • Nam Cực • Hội GiáThuyền VĩLa BànVõng CổNgọc PhuViễn Vọng KínhThuyền Phàm
  • x
  • t
  • s
88 chòm sao hiện đại với tên Latinh tương ứng
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s