Claudius Ptolemaeus

Ptolemy
Tranh vẽ Claudius Ptolemaeus
Sinhk. SCN 100[1]
Ai Cập, La Mã
Mấtc. SCN 170 (69–70 tuổi)[1]
Alexandria, Ai Cập, Đế quốc La Mã
Nghề nghiệp

Claudius Ptolemaeus (tiếng Hy Lạp: Κλαύδιος Πτολεμαῖος Klaudios Ptolemaios), hoặc một cách đơn giản là Ptolemaeus, Ptolemy hay Ptolémée hay Ptôlêmê, (khoảng 100-178) là một nhà bác học Hy Lạp xuất xứ từ Tebaida, học tập, sinh sống và làm việc tại Alexandria. Ông viết nhiều tác phẩm trong các lĩnh vực như toán học, thiên văn học, địa lýnhạc.

Tiểu sử

Quadripartitum, 1622

Nghiên cứu

Các quan điểm của ông về cấu trúc của thế giới đã làm nền tảng cho thuyết địa tâm trong nhiều thế kỷ, một học thuyết mà đến đời Nicolaus Copernicus mới bị đánh đổ. Ptolemaeus cũng là tác giả của sơ đồ chuyển động của các thiên thể với sự có mặt của tuế sai.

Trong tác phẩm mang tựa đề "Địa lý học" của mình (Geographia), ông đã miêu tả tới hơn 3.000 địa danh. Ông cũng soạn ra các nguyên tắc về họa đồ, có ghi trong cuốn sách "Mở đầu về địa lý".

Các công trình nghiên cứu của Ptolemaeus trong lĩnh vực thiên văn học đã được tập hợp lại trong cuốn Hè Megalè Syntaxis, về sau này còn được biết đến với cái tên là Ho megas astronomos. Cái tên Almagest (Αλμαγέστη) của nó mà ngày nay ta thường gặp là có xuất xứ từ chữ megiste trong tiếng Hy Lạp, và do các nhà bác học Ả Rậpthế kỷ 9 đã thêm cái tiếp đầu ngữ al vào mà thành. Almagest là sự tổng hợp tất cả các thành tựu về thiên văn của Hy Lạp, mà trong đó Hipparchus của Nicaea là nguồn của các dữ liệu chính về các khám phá.

Các học trò của ông

Tham khảo

  1. ^ a b Ptolemy (Accomplishments, Biography, & Facts) tại Encyclopædia Britannica (tiếng Anh)

Liên kết ngoài

  • Tư liệu liên quan tới Ptolemy tại Wikimedia Commons
  • x
  • t
  • s
  • Niên biểu
Thời kỳ
Địa lý cổ đại
Thị quốc
Vương quốc
Liên bang/
Bang liên
  • Dorian Hexapolis (k. 1100–560 TCN)
  • Liên minh Italiote (k. 800–389 TCN)
  • Liên minh Ionian (k. 650–404 TCN)
  • Liên minh Peloponnesos (k. 550–366 TCN)
  • Liên minh Amphictyonic (k. 595–279 TCN)
  • Liên minh Akarnanōn (k. 500–31 TCN)
  • Liên minh Hellen (499–449 TCN)
  • Liên minh Delos (478–404 TCN)
  • Liên minh Chalkideōn (430–348 TCN)
  • Liên minh Boeotia (k. 424–k. 395 TCN)
  • Liên minh Aitolian (k. 400–188 TCN)
  • Liên minh Athen thứ hai (378–355 TCN)
  • Liên minh Thessalia (374–196 TCN)
  • Liên minh Arcadia (370–k. 230 TCN)
  • Liên minh Epirote (370–168 TCN)
  • Liên minh Corinth (338–322 TCN)
  • Liên minh Euboean (k. 300 TCN–k. 300 CN)
  • Liên minh Achaean (280–146 TCN)
Chính trị
Athena
Sparta
  • Ekklesia
  • Ephor
  • Gerousia
Macedonia
  • Synedrion
  • Koinon
Quân sự
  • Các cuộc chiến
  • Quân đội Athena
    • Cung thủ Scythia
  • Quân đội Macedonia đời Antigonos
  • Quân đội Macedonia
  • Ballista
  • Cung thủ đảo Creta
  • Quân đội thời kỳ Hy Lạp hóa
  • Hippeis
  • Hoplite
  • Hetairoi
  • Phalanx của Macedonia
  • Quân đội Hy Lạp Mycenae
  • Phalanx
  • Peltast
  • Pezhetairos
  • Sarissa
  • Đội thần binh Thebes
  • Sciritae
  • Quân đội Seleukos
  • Qâun đội Sparta
  • Strategos
  • Toxotai
  • Xiphos
  • Xyston
Nhân vật
Danh sách người Hy Lạp cổ đại
Vua chúa
  • Các vị vua Argos
  • Cá archon của Athens
  • Các vị vua Athens
  • Các vị vua Commagene
  • Diadochi
  • Các vị vua Macedonia
  • Các vị vua Paionia
  • Các vị vua Attalos của Pergamon
  • Các vị vua Pontus
  • Các vị vua Sparta
  • Các bạo chúa Syracuse
Triết gia
Tác giả
Khác
Theo công việc
  • Các nhà địa lý
  • Các nhà triết học
  • Các nhà viết kịch
  • Các nhà thơ
  • Các bạo chúa
Theo văn hóa
  • Các bộ tộc Hy Lạp
  • Danh nhân Hy Lạp Thrace
  • Danh nhân Macedonia cổ đại
Xã hội
  • Nông nghiệp
  • Hệ lịch
  • Trang phục
  • Tiền đúc
  • Ẩm thực
  • Kinh tế
  • Giáo dục
  • Lễ hội
  • Văn hóa dân gian
  • Đồng tính luyến ái
  • Pháp luật
  • Vận hội Olympic
  • Thiếu niên ái
  • Triết học
  • Mại dâm
  • Tôn giáo
  • Nô dịch
  • Quân sự
  • Phong tục cưới hỏi
  • Rượu
Nghệ thuật/
Khoa học
Tôn giáo
Chốn thiêng
Công trình
  • Kho tàng Athens
  • Cổng Sư Tử
  • Trường Thành
  • Philippeion
  • Sân khấu Dionysus
  • Đường hầm Eupalinos
Đền đài
Ngôn ngữ
  • Tiếng Hy Lạp nguyên thủy
  • Tiếng Hy Lạp Mycenae
  • Tiếng Hy Lạp Homeros
  • Phương ngữ
    • Tiếng Hy Lạp Aeolis
    • Tiếng Hy Lạp Arcadia-Síp
    • Tiếng Hy Lạp Attica
    • Tiếng Hy Lạp Doris
    • Tiếng Hy Lạp Epirote
    • Tiếng Hy Lạp Ionia
    • Tiếng Hy Lạp Locris
    • Tiếng Macedonia cổ
    • Tiếng Hy Lạp Pamphylia
  • Tiếng Hy Lạp Koine
Chữ viết
  • Thuộc địa của Hy Lạp
Nam Ý
Sicily
Quần đảo
Eolie
Cyrenaica
Bán đảo
Iberia
Illyria
  • Aspalathos
  • Apollonia
  • Aulon
  • Epidamnos
  • Epidauros
  • Issa
  • Melaina Korkyra
  • Nymphaion
  • Orikon
  • Pharos
  • Tragurion
  • Thronion
Bờ bắc
Biển Đen
Bờ nam
Biển Đen
Danh sách
  • Thị quốc
    • tại Epirus
  • Danh nhân
  • Địa danh
  • Stoae
  • Đền
  • Sân khấu
  • Thể loại Thể loại
  • Cổng thông tin Cổng thông tin
  • Đại cương
  • x
  • t
  • s
Nhà toán học
Chính luận
  • Almagest
  • Archimedes Palimpsest
  • Arithmetica
  • Conics (Apollonius)
  • Cơ sở (Euclid)
  • On the Sizes and Distances (Aristarchus)
  • On Sizes and Distances (Hipparchus)
  • On the Moving Sphere (Autolycus)
  • The Sand Reckoner
Vấn đề
Trung tâm
  • x
  • t
  • s
Nhà thiên văn
  • Aglaonice
  • Agrippa
  • Anaximandros
  • Andronicus
  • Apollonius
  • Aratus
  • Aristarchus
  • Aristyllus
  • Attalus
  • Autolycus
  • Bion
  • Callippus
  • Cleomedes
  • Cleostratus
  • Conon
  • Eratosthenes
  • Euctemon
  • Eudoxus
  • Geminus
  • Heraclides
  • Hicetas
  • Hipparchus
  • Hippocrates xứ Chios
  • Hypsicles
  • Menelaus
  • Meton
  • Oenopides
  • Philip xứ Opus
  • Philolaus
  • Posidonius
  • Ptolemy
  • Pytheas
  • Seleucus
  • Sosigenes xứ Alexandria
  • Sosigenes the Peripatetic
  • Strabo
  • Thales
  • Theodosius
  • Theon sứ Alexandria
  • Theon xứ Smyrna
  • Timocharis
Công trình
  • Almagest (Ptolemy)
  • On Sizes and Distances (Hipparchus)
  • On the Sizes and Distances (Aristarchus)
  • On the Heavens (Aristotle)
Dụng cụ
Các khái niệm
Ảnh hưởng
Bị ảnh hưởng
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • BIBSYS: 90199407
  • BNE: XX1136821
  • BNF: cb11920750r (data)
  • CANTIC: a10475734
  • CiNii: DA00259895
  • GND: 118641786
  • HDS: 048292
  • ICCU: Italy
  • ISNI: 0000 0001 2280 0429
  • LCCN: n50032768
  • LNB: 000152406
  • NDL: 00453423
  • NKC: ola2002159448
  • NLA: 35435417
  • NLG: 34168
  • NLP: a0000001185240
  • NSK: 000051769
  • NTA: 068972148
  • PLWABN: 9810586400605606
  • RERO: 02-A010137094
  • SELIBR: 196576
  • SNAC: w6sb49q2
  • SUDOC: 027084396
  • TDVİA: batlamyus
  • Trove: 951913
  • ULAN: 500330559
  • VcBA: 495/45680
  • VIAF: 54152998
  • WorldCat Identities: lccn-n50032768