Kitakyūshū

Kitakyūshū
北九州
—  Đô thị quốc gia  —
北九州市 · Thành phố Kitakyūshū[1]
Cảnh quan thành phố Kitakyūshū.
Cảnh quan thành phố Kitakyūshū.

Hiệu kỳ
Biểu trưng chính thức của Kitakyūshū
Biểu tượng
Vị trí của Kitakyūshū ở Fukuoka
Vị trí của Kitakyūshū ở Fukuoka
Kitakyūshū trên bản đồ Nhật Bản
Kitakyūshū
Kitakyūshū
 
Tọa độ: 33°53′B 130°53′Đ / 33,883°B 130,883°Đ / 33.883; 130.883
Quốc giaNhật Bản
VùngKyūshū
TỉnhFukuoka
Đặt tên theoHướng bắc, Kyushu sửa dữ liệu
Thủ phủKokurakita, Kitakyūshū sửa dữ liệu
Chính quyền
 • Thị trưởngKenji Kitahashi
Diện tích
 • Tổng cộng486,81 km2 (18,796 mi2)
Dân số (ngày 1 tháng 1 năm 2010)
 • Tổng cộng983,037
 • Mật độ2.019,34/km2 (523,010/mi2)
Múi giờJST (UTC+9)
Thành phố kết nghĩaNorfolk, Surabaya, Đại Liên, Hải Phòng, Tacoma, Phnôm Pênh, Incheon sửa dữ liệu
- CâyIchiigashi (Cây sồi Nhật Bản)
- HoaTsutsuji (Hoa đỗ quyên)
Himawari (Hoa hướng dương)
Điện thoại093-582-2236
Địa chỉ tòa thị chính1-1 Jōnai, Kokura Kita-ku, Kitakyūshū-shi, Fukuoka-ken
803-8501
Trang webCity of Kitakyūshū
Cầu Kanmon nối đảo Kyushu (từ khu Moji của Kitakyushu) với đảo Honshu
Thành Kokura ở Kitakyushu

Kitakyūshū (北九州市 (きたきゅうしゅうし) (Bắc Cửu Châu thị), Kitakyūshū-shi?) là một đơn vị hành chính cấp hạt của Nhật Bản, thuộc tỉnh Fukuoka. Như tên gọi, thành phố nằm ở cực bắc của đảo Kyushu. Đây là một trong 15 thành phố quốc gia của Nhật Bản.

Khái quát

Thành phố này có diện tích 486,1 km², dân số 990.100 người, được chia làm bảy khu. Đây là thành phố lớn thứ hai ở Kyushu, sau thành phố cùng tỉnh là thành phố Fukuoka. Hai thành phố này cách nhau chừng 20 phút, đi bằng tàu cao tốc Shinkansen.

Lịch sử

Thành phố được thành lập vào năm 1963 trên cơ sở sáp nhập 5 thành phố nhỏ. Cùng năm, Kitakyushu được công nhận là đô thị quốc gia.

Thành phố Kokura (Hán Việt: Tiểu Thương), một trong năm thành phố trước đây hợp thành Kitakyushu từng là mục tiêu ném bom nguyên tử của Mỹ trong Chiến tranh thế giới thứ hai. Tuy nhiên, vì ngày 9 tháng 8 năm 1945, bầu trời thành phố nhiều mây, nên Nagasaki vốn chỉ là mục tiêu dự bị, đã bị tấn công bằng bom nguyên tử thay cho Kokura.

Khu

Bản đồ của Kitakyushu

2013 hiện tại, có bảy khu ở Kitakyushu:

  • Kokurakita-ku (小倉北区 Tiểu Thương Bắc khu)
  • Kokuraminami-ku (小倉南区 Tiểu Thương Nam khu)
  • Moji-ku (門司区 Môn Ty khu)
  • Tobata-ku (戸畑区 Hộ Trường khu)
  • Wakamatsu-ku (若松区 Nhược Tùng khu)
  • Yahatahigashi-ku (八幡東区 Bát Phiên Đông khu)
  • Yahatanishi-ku (八幡西区 Bát Phiên Tây khu)

Thành phố kết nghĩa

Tham khảo

  1. ^ “Kitakyūshū's official English name”. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 5 năm 2012. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2010.
  2. ^ “べトナム・ハイフォン市との交流について”. Toà thị chính Kitakyūshū (bằng tiếng Nhật). 10 tháng 3 2020. Truy cập 29 tháng 5 năm 2021.

Liên kết ngoài

  • Website chính thức của thành phố Lưu trữ 2006-02-18 tại Wayback Machine
Liên kết đến các bài viết liên quan
  • x
  • t
  • s
Thành phố
Fukuoka
Quận
Cờ Fukuoka
Kitakyūshū
Quận
Thành phố
trung tâm
Thành phố
Huyện
  • Asakura
  • Chikujō
  • Kaho
  • Kasuya
  • Kurate
  • Mii
  • Miyako
  • Mizuma
  • Onga
  • Tagawa
  • Yame
Thị trấn
  • Chikujō
  • Chikuzen
  • Kōge
  • Yoshitomi
  • Keisen
  • Hisayama
  • Kasuya
  • Sasaguri
  • Shime
  • Shingū
  • Sue
  • Umi
  • Kotake
  • Kurate
  • Tachiarai
  • Kanda
  • Miyako
  • Ōki
  • Ashiya
  • Mizumaki
  • Okagaki
  • Onga
  • Fukuchi
  • Itoda
  • Kawara
  • Kawasaki
  • Ōtō
  • Soeda
  • Hirokawa
Làng
  • Aka
  • Tōhō
  • x
  • t
  • s
Cờ Nhật Bản Các thành phố lớn của Nhật Bản
Đô thị Tokyo
Đô thị quốc gia (20)
Đô thị trung tâm (39)
Đô thị đặc biệt (41)
Tỉnh lị
(không thuộc các nhóm trên)
  • x
  • t
  • s
Thành thị lớn nhất của Nhật Bản
Điều tra dân số 2010
Hạng Tên Tỉnh Dân số Hạng Tên Tỉnh Dân số
Tokyo
Tokyo
Yokohama
Yokohama
1 Tokyo Tokyo 13.843.403 11 Hiroshima Hiroshima 1.199.252 Osaka
Osaka
Nagoya
Nagoya
2 Yokohama Kanagawa 3.740.172 12 Sendai Miyagi 1.088.669
3 Osaka Osaka 2.725.006 13 Chiba Chiba 977.247
4 Nagoya Aichi 2.320.361 14 Kitakyushu Fukuoka 945.595
5 Sapporo Hokkaido 1.966.416 15 Sakai Osaka 831.017
6 Fukuoka Fukuoka 1.579.450 16 Niigata Niigata 800.582
7 Kobe Hyōgo 1.527.407 17 Hamamatsu Shizuoka 794.025
8 Kawasaki Kanagawa 1.516.483 18 Kumamoto Kumamoto 739.556
9 Kyoto Kyoto 1.468.980 19 Sagamihara Kanagawa 723.012
10 Saitama Saitama 1.295.607 20 Shizuoka Shizuoka 695.416