Hamamatsu

Hamamatsu
浜松
—  Đô thị quốc gia  —
浜松市 · Hamamatsu-shi[1]
Thành phố Hamamatsu nhìn từ trên cao.
Thành phố Hamamatsu nhìn từ trên cao.

Hiệu kỳ
Vị trí của Hamamatsu ở Shizuoka
Vị trí của Hamamatsu ở Shizuoka
Hamamatsu trên bản đồ Nhật Bản
Hamamatsu
Hamamatsu
 
Tọa độ: 34°43′B 137°44′Đ / 34,717°B 137,733°Đ / 34.717; 137.733
Quốc giaNhật Bản
VùngChūbu
TỉnhShizuoka
Thủ phủNaka-ku sửa dữ liệu
Chính quyền
 • Thị trưởngYasutomo Suzuki
Diện tích
 • Tổng cộng1.511,17 km2 (58,347 mi2)
Dân số (February 2009)
 • Tổng cộng813,369
 • Mật độ538/km2 (1,390/mi2)
Múi giờJST (UTC+9)
430-0946 sửa dữ liệu
Thành phố kết nghĩaCampo Grande, Warszawa, Camas, Chehalis, Porterville, Rochester, Manaus, Thẩm Dương, Hàng Châu, Bologna, Bandung, Sapporo sửa dữ liệu
- CâyPine
- HoaMikan
- ChimJapanese Bush Warbler
Điện thoại53-457-2111
Địa chỉ tòa thị chính103-2 Motoshiro-chō, Naka-ku, Hamamatsu-shi, Shizuoka-ken
430-8652
Trang webCity of Hamamatsu

Hamamatsu (浜松市, Hamamatsu-shi?) là một thành phố đô thị cấp quốc gia thuộc tỉnh Shizuoka của Nhật Bản. Năm 2005, 11 thành phố và thị trấn liền kề sáp nhập thành phố Hamamatsu cũ để tạo thành thành phố Hamamatsu hiện nay. Sau khi sáp nhập, Hamamatsu có dân số lớn hơn cả thủ phủ Shizuoka, trở thành thành phố lớn nhất tỉnh Shizuoka. Ngày 1 tháng 4 năm 2007, thành phố được công nhân là đô thị quốc gia.

Công nghiệp

Các công ty có trụ sở tại Hamamatsu

  • Hamamatsu Photonics KK
  • . Kawai Nhạc cụ Mfg
  • Roland Tổng công ty
  • Suzuki
  • ToKai Gakki (còn được gọi là Tokai Guitars Công ty TNHH)
  • Yamaha

Các công ty thành lập tại Hamamatsu

Tham khảo

  1. ^ “Hamamatsu's official English name”. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 5 năm 2010. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2010.

Liên kết ngoài

  • Website chính thức (tiếng Nhật)
  • In Hamamatsu
  • Hướng dẫn du lịch Hamamatsu từ Wikivoyage
  • Hamamatsu Daisuki Net Lưu trữ 2009-09-12 tại Wayback Machine (tiếng Anh)
Liên kết đến các bài viết liên quan
  • x
  • t
  • s
Shizuoka (thủ phủ)
Khu: Aoi | Suruga | Shimizu
Flag of Shizuoka Prefecture
Hamamatsu
Khu: Naka | Higashi | Nishi | Kita | Minami | Hamakita | Tenryū
Các thành phố khác
Kamo Gun
Higashiizu | Kawazu | Minamiizu | Matsuzaki | Nishiizu
Tagata Gun
Kannami
Suntō Gun
Shimizu | Nagaizumi | Oyama
Fuji DGun
Shibakawa
Haibara Gun
Yoshida | Kawanehon
Shūchi Gun
Mori
Hamana Gun
Arai
  • x
  • t
  • s
Cờ Nhật Bản Các thành phố lớn của Nhật Bản
Đô thị Tokyo
Đô thị quốc gia (20)
Đô thị trung tâm (39)
Đô thị đặc biệt (41)
Tỉnh lị
(không thuộc các nhóm trên)
  • x
  • t
  • s
Thành thị lớn nhất của Nhật Bản
Điều tra dân số 2010
Hạng Tên Tỉnh Dân số Hạng Tên Tỉnh Dân số
Tokyo
Tokyo
Yokohama
Yokohama
1 Tokyo Tokyo 13.843.403 11 Hiroshima Hiroshima 1.199.252 Osaka
Osaka
Nagoya
Nagoya
2 Yokohama Kanagawa 3.740.172 12 Sendai Miyagi 1.088.669
3 Osaka Osaka 2.725.006 13 Chiba Chiba 977.247
4 Nagoya Aichi 2.320.361 14 Kitakyushu Fukuoka 945.595
5 Sapporo Hokkaido 1.966.416 15 Sakai Osaka 831.017
6 Fukuoka Fukuoka 1.579.450 16 Niigata Niigata 800.582
7 Kobe Hyōgo 1.527.407 17 Hamamatsu Shizuoka 794.025
8 Kawasaki Kanagawa 1.516.483 18 Kumamoto Kumamoto 739.556
9 Kyoto Kyoto 1.468.980 19 Sagamihara Kanagawa 723.012
10 Saitama Saitama 1.295.607 20 Shizuoka Shizuoka 695.416