Hirakata

Hirakata
枚方
—  Thành phố đặc biệt  —
枚方市 · Hirakata

Hiệu kỳ
Biểu trưng chính thức của Hirakata
Biểu tượng
Vị trí của Hirakata ở Osaka
Vị trí của Hirakata ở Osaka
Hirakata trên bản đồ Nhật Bản
Hirakata
Hirakata
 
Tọa độ: 34°49′B 135°39′Đ / 34,817°B 135,65°Đ / 34.817; 135.650
Quốc giaNhật Bản
VùngKansai
TỉnhOsaka
Chính quyền
 • Thị trưởngHiroshi Nakatsuka
Diện tích
 • Tổng cộng65,08 km2 (2,513 mi2)
Dân số (1 tháng 1 năm 2010)
 • Tổng cộng411,777
 • Mật độ6.327,24/km2 (1,638,750/mi2)
Múi giờJST (UTC+9)
Thành phố kết nghĩaThượng Hải, Trường Ninh, Thượng Hải, Betsukai, Hokkaidō, Shimanto, Kōchi sửa dữ liệu
- CâyWillow
- HoaChrysanthemum
- ChimCommon Kingfisher
Điện thoại72-841-1221
Địa chỉ tòa thị chính2-1-20 Ogaito-chō, Hirakata-shi, Osaka-fu
573-8666
Trang webThành phố Hirakata

Hirakata (tiếng Nhật: 枚方市, Hi-la-kha-ta) là một thành phố đô thị loại đặc biệt thuộc tỉnh Ōsaka, Nhật Bản.

Thành phố ở phía Đông Bắc của tỉnh Osaka, giáp với các tỉnh Kyoto và Nara, rộng 65,08 km², và có 405.900 dân (ước ngày 1/8/2008).

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • Website chính thức của thành phố.
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Thành phố
Ōsaka
Quận
Flag of Osaka Prefecture
Thành phố
Sakai
Quận
  • Higashi
  • Kita
  • Naka
  • Nishi
  • Mihara
  • Minami
  • Sakai
Thành phố
trung tâm
Thành phố
đặc biệt
Thành phố
Huyện
  • Minamikawachi
  • Mishima
  • Senboku
  • Sennan
  • Toyono
Thị trấn
  • Chihayaakasaka
  • Kanan
  • Kumatori
  • Misaki
  • Nose
  • Shimamoto
  • Tadaoka
  • Taishi
  • Tajiri
  • Toyono
  • x
  • t
  • s
Cờ Nhật Bản Các thành phố lớn của Nhật Bản
Đô thị Tokyo
Đô thị quốc gia (20)
Đô thị trung tâm (39)
Đô thị đặc biệt (41)
Tỉnh lị
(không thuộc các nhóm trên)