Ōnojō, Fukuoka

Ōnojō
大野城市
—  Thành phố  —

Hiệu kỳ
Vị trí của Ōnojō ở Fukuoka
Vị trí của Ōnojō ở Fukuoka
Ōnojō trên bản đồ Nhật Bản
Ōnojō
Ōnojō
 
Tọa độ: 33°32′B 130°29′Đ / 33,533°B 130,483°Đ / 33.533; 130.483
Quốc giaNhật Bản
VùngKyūshū
TỉnhFukuoka
Chính quyền
 • Thị trưởngMuneji Imoto
Diện tích
 • Tổng cộng26,88 km2 (1,038 mi2)
Dân số (April 2008)
 • Tổng cộng93,822
 • Mật độ3.490/km2 (9,000/mi2)
Múi giờJST (UTC+9)
- CâyRound Leaf Holly
- HoaChinese bellflower
Điện thoại092-501-2211
Địa chỉ tòa thị chính2-2-1, Akebonomachi, Ōnojō-shi, Fukuoka-ken
816-8510
Trang webCity of Ōnojō

Ōnojō (大野城市, Ōnojō-shi?) là một thành phố thuộc tỉnh Fukuoka, Nhật Bản. Thành phố được thành lập ngày 01 tháng 4 năm 1972. Thành phố được xem là khu ngoại ô phía nam của thành phố Fukuoka, và có ranh giới phía tây bắc với Hakata-ku, giáp ranh với Dazaifu, Kasuga, Umi, Chikushino, Nakagawa và Shime.

Tính đến năm 2008, dân số thành phố là 93.822, với tổng diện tích 26.88 km², mật độ là 3.490 người/km². Biểu tượng hoa của thành phố này là hoa Cát cánh, tiếng Nhật gọi là kikyō.

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • Onojo official website Lưu trữ 2008-10-19 tại Wayback Machine in English
  • x
  • t
  • s
Fukuoka
Thành phố
Fukuoka
Quận
Cờ Fukuoka
Kitakyūshū
Quận
Thành phố
trung tâm
Thành phố
Huyện
  • Asakura
  • Chikujō
  • Kaho
  • Kasuya
  • Kurate
  • Mii
  • Miyako
  • Mizuma
  • Onga
  • Tagawa
  • Yame
Thị trấn
  • Chikujō
  • Chikuzen
  • Kōge
  • Yoshitomi
  • Keisen
  • Hisayama
  • Kasuya
  • Sasaguri
  • Shime
  • Shingū
  • Sue
  • Umi
  • Kotake
  • Kurate
  • Tachiarai
  • Kanda
  • Miyako
  • Ōki
  • Ashiya
  • Mizumaki
  • Okagaki
  • Onga
  • Fukuchi
  • Itoda
  • Kawara
  • Kawasaki
  • Ōtō
  • Soeda
  • Hirokawa
Làng
  • Aka
  • Tōhō
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s