Đại Liên

大连 (Đại Liên)
Cấp hành chính địa cấp thị
Quận trung tâm hành chính Quận Tây Cương
Diện tích 13.237 km² (đất 12.574)
Bờ biển 1.906 km (không kể các đảo)
Dân số 6.200.000 (2005)
Thị trưởng Hạ Đức Nhân (夏德仁)

Đại Liên (giản thể: 大连; phồn thể: 大連; bính âm: Dàlián; tiếng Nhật: Dairen; tiếng Nga: Далянь) là thành phố địa cấp thị hay thành phố thuộc tỉnh của tỉnh Liêu Ninh, Trung Quốc. Đại Liên cũng là hải cảng không bị đóng băng ở cực bắc Trung Quốc.

Phân chia các cấp hành chính

Đại Liên

Thành phố Đại Liên quản lý 7 quận, 2 thành phố cấp huyện và một huyện.

Các quận trung tâm nội thành gồm: Can Tỉnh Tử, Trung Sơn, Tây Cương và Sa Hà Khẩu. Huyện Trường Hải bao gồm toàn bộ các đảo phía đông của bán đảo. Có 74 phó quận và 127 hương (11 bản).

Có 4 khu kinh tế mở (đối ngoại khai phóng tiên đạo khu):

  • Khu phát triển mở (开发区)
  • Khu miễn thuế tự do thương mại (保税区)
  • Khu công nghệ cao (高新技术产业园区)
  • Khu nghỉ mát bãi biển Kim Thạch (金石滩国家旅游度假区)
Hán Việt chữ Hán Diện tích
(km²)
Dân số
các quận
Cam Tỉnh Tử 甘井子区 491 540 000
Lữ Thuận Khẩu 旅顺口区 506 210 000
Tây Cương 西岗区 26 330 000
Trung Sơn 中山区 43 370 000
Sa Hà Khẩu 沙河口区 49 600 000
Kim Châu 金州区 1390 660 000
Phổ Lan Điếm 普兰店市 2923 820 000
các thành phố
Ngõa Phòng Điếm 瓦房店市 3791 1 030 000
Trang Hà 庄河市 3866 900 000
huyện
Trường Hải 长海县 152 90 000
Quảng trường Trung Sơn ở Đại Liên

Liên kết ngoài

  • Website chính thức
  • Khám phá Đại Liên Lưu trữ 2021-12-01 tại Wayback Machine
  • Bản đổ các khu vực
  • Vị trí Đại Liên trong bản đồ Trung Quốc Lưu trữ 2006-11-17 tại Wayback Machine
  • Introduction for lived in Dalian Lưu trữ 2018-08-05 tại Wayback Machine

Tham khảo

  • Tom McKnight,PhD, et al; Geographica (ATLAS), Barnes and Noble Books AND Random House, New York, 1999-2004, 3rd revision, ISBN 0-7607-5974-X, trang 618
  • Frank Theiss, The Voyage of Forgotten Men, 1937, Bobbs-Merrill Company, 1st Ed., Indianapolis & New York, 415 pp.
  • x
  • t
  • s
Thành thị đặc biệt lớn của Trung Quốc
“Đặc đại thành thị” là các đô thị có trên 5 triệu đến dưới 10 triệu nhân khẩu.
Ghi chú: không bao gồm các đặc khu hành chính và khu vực Đài Loan.
Tham khảo: 《中国城市建设统计年鉴2016》. 2014年11月,中国国务院发布《关于调整城市规模划分标准的通知》
  • x
  • t
  • s
Lịch sử • Chính trị • Kinh tế
Thành phố
phó tỉnh
Thẩm Dương
Thẩm Hà  • Hoàng Cô  • Hòa Bình  • Đại Đông  • Thiết Tây  • Tô Gia Đồn  • Đông Lăng  • Trầm Bắc Tân  • Vu Hồng  • Tân Dân  • Pháp Khố  • Liêu Trung  • Khang Bình  • Hồn Nam tân khu*  • Khu phát triển Du lịch Thạch Bàn Sơn Thẩm Dương*  • Khu Phát triển Kinh tế - Kỹ thuật Thẩm Dương
Đại Liên
Liêu Ninh trong Trung Quốc
Liêu Ninh trong Trung Quốc
Địa cấp thị
An Sơn
Phủ Thuận
Thuận Thành  • Tân Phủ  • Đông Châu  • Vọng Hoa  • Phủ Thuận  • Tân Tân  • Thanh Nguyên
Bản Khê
Bình Sơn  • Khê Hồ  • Minh Sơn  • Nam Phân  • Bản Khê  • Hoàn Nhân
Đan Đông
Cẩm Châu
Thái Hòa  • Cổ Tháp  • Lăng Hà  • Lăng Hải  • Bắc Trấn  • Hắc Sơn  • Nghĩa
Dinh Khẩu
Phụ Tân
Hải Châu  • Tân Khâu  • Thái Bình  • Thanh Hà Môn  • Tế Hà  • Chương Vũ  • Phụ Tân
Liêu Dương
Bạch Tháp  • Văn Thánh  • Hoành Vĩ  • Cung Trường Lĩnh  • Thái Tử Hà  • Đăng Tháp  • Liêu Dương
Bàn Cẩm
Thiết Lĩnh
Triều Dương
Song Tháp  • Long Thành  • Bắc Phiếu  • Lăng Nguyên  • Triều Dương  • Kiến Bình  • Khách Lạt Thấm Tả Dực
Hồ Lô Đảo
*Không phải là đơn vị hành chính chính thức