Sagamihara

Thành phố Sagamihara
相模原市
—  Đô thị quốc gia  —
Đường phố ở Sagamihara
Đường phố ở Sagamihara

Hiệu kỳ
Vị trí của Thành phố Sagamihara ở Kanagawa
Vị trí của Thành phố Sagamihara ở Kanagawa
Thành phố Sagamihara trên bản đồ Nhật Bản
Thành phố Sagamihara
Thành phố Sagamihara
 
Tọa độ: 35°34′B 139°22′Đ / 35,567°B 139,367°Đ / 35.567; 139.367
Quốc giaNhật Bản
VùngKantō
TỉnhKanagawa
Đặt tên theoTỉnh Sagami sửa dữ liệu
Chính quyền
 • Thị trưởngToshio Kayama
Diện tích
 • Tổng cộng329 km2 (127 mi2)
Dân số (2007)
 • Tổng cộng705.141
Múi giờJST (UTC+9)
Thành phố kết nghĩaToronto, Trail, Vô Tích, Scarborough sửa dữ liệu
Trang webThành phố Sagamihara

Thành phố Sagamihara (相模原市, Tương Mô Nguyên thị) là thành phố đông dân thứ ba và rộng thứ hai trong tỉnh Kanagawa và là một Đô thị cấp quốc gia của Nhật Bản.

Thành phố được thành lập từ năm 1954, tọa lạc tại bồn địa Sagamihara, ở phía bắc của tỉnh Kanagawa. Hiện quy mô dân số của thành phố đã lên tới trên 70 vạn người, lớn nhất trong các đô thị trung tâm vùng ở Nhật Bản. Thành phố có kế hoạch trở thành một đô thị quốc gia của Nhật Bản vào năm 2010.

Tiếp giáp với Tōkyō, Sagamihara có sự liên kết về giao thôngkinh tế rất chặt chẽ với Tōkyō. Từ Sagamihara đến trung tâm của Tōkyō chỉ mất chừng 30 phút đi tàu điện. Tuy vậy, Sagamihara là một khu dân cư. Chức năng đô thị văn phòng của nó kém phát triển.

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • Trang chủ (tiếng Nhật)
  • Dữ liệu địa lý liên quan đến Sagamihara tại OpenStreetMap
Liên kết đến các bài viết liên quan
  • x
  • t
  • s
Yokohama (Tỉnh lị)
Flag of Kanagawa Prefecture
Kawasaki
Khu: Asao | Kawasaki | Miyamae | Nakahara | Saiwai | Takatsu | Tama
Sagamihara
Khu: Chūō | Midori | Minami
Các thành phố khác
Aikō District
Aikawa | Kiyokawa
Ashigarakami District
Kaisei | Matsuda | Nakai | Ōi | Yamakita
Ashigarashimo District
Hakone | Manazuru | Yugawara
Kōza District
Samukawa
Miura District
Hayama
Naka District
Ninomiya | Ōiso
Các khu vực khác
Shōnan
  • x
  • t
  • s
Cờ Nhật Bản Các thành phố lớn của Nhật Bản
Đô thị Tokyo
Đô thị quốc gia (20)
Đô thị trung tâm (39)
Đô thị đặc biệt (41)
Tỉnh lị
(không thuộc các nhóm trên)
  • x
  • t
  • s
Thành thị lớn nhất của Nhật Bản
Điều tra dân số 2010
Hạng Tên Tỉnh Dân số Hạng Tên Tỉnh Dân số
Tokyo
Tokyo
Yokohama
Yokohama
1 Tokyo Tokyo 13.843.403 11 Hiroshima Hiroshima 1.199.252 Osaka
Osaka
Nagoya
Nagoya
2 Yokohama Kanagawa 3.740.172 12 Sendai Miyagi 1.088.669
3 Osaka Osaka 2.725.006 13 Chiba Chiba 977.247
4 Nagoya Aichi 2.320.361 14 Kitakyushu Fukuoka 945.595
5 Sapporo Hokkaido 1.966.416 15 Sakai Osaka 831.017
6 Fukuoka Fukuoka 1.579.450 16 Niigata Niigata 800.582
7 Kobe Hyōgo 1.527.407 17 Hamamatsu Shizuoka 794.025
8 Kawasaki Kanagawa 1.516.483 18 Kumamoto Kumamoto 739.556
9 Kyoto Kyoto 1.468.980 19 Sagamihara Kanagawa 723.012
10 Saitama Saitama 1.295.607 20 Shizuoka Shizuoka 695.416