Sakai

Bài này nói về thành phố Sakai (堺市) thuộc tỉnh Osaka. Về thành phố Sakai (坂井市) thuộc tỉnh Fukui, xem bài Sakai, Fukui
Sakai
—  Đô thị quốc gia  —
堺市 · Thành phố Sakai[1]
Từ trên bên trái: Daisen kofun, Fukai Danjiri Matsuri, Trung tâm Sakai-higashi, Nhà đèn Sakai cũ, Trung tâm với kofun ở giữa
Từ trên bên trái: Daisen kofun, Fukai Danjiri Matsuri, Trung tâm Sakai-higashi, Nhà đèn Sakai cũ, Trung tâm với kofun ở giữa

Hiệu kỳ
Biểu trưng chính thức của Sakai
Biểu tượng
Vị trí của Sakai ở Osaka
Vị trí của Sakai ở Osaka
Sakai trên bản đồ Nhật Bản
Sakai
Sakai
 
Tọa độ: 34°34′23,75″B 135°28′58,79″Đ / 34,56667°B 135,46667°Đ / 34.56667; 135.46667
Quốc giaNhật Bản
VùngKansai
TỉnhOsaka
Đặt tên theoSakai sửa dữ liệu
Chính quyền
 • Thị trưởngOsami Takeyama
Diện tích
 • Tổng cộng149,99 km2 (5,791 mi2)
Dân số (ngày 1 tháng 5 năm 2010)
 • Tổng cộng838,928
 • Mật độ5.593/km2 (14,490/mi2)
Múi giờJST (UTC+9)
590-0078 sửa dữ liệu
Mã điện thoại72 sửa dữ liệu
Thành phố kết nghĩaWellington City, Berkeley, Liên Vân Cảng, Đà Nẵng, Nishinoomote, Nakatane, Minamitane, Higashiyoshino, Tanabe, Wakayama sửa dữ liệu
- CâyWillow
- HoaThường xuân
- ChimShrike
Điện thoại072-233-1101
Địa chỉ tòa thị chính3-1 Minamikawaramachi, Sakai-ku, Sakai-shi, Osaka-fu
590-0078
Trang webCity of Sakai
Sakai
Tên tiếng Nhật
Kanji堺市
Hiraganaさかいし
Katakanaサカイシ
Chuyển tự
RōmajiSakai-shi

Sakai (堺市, Sakai-shi?) là một thành phố thuộc tỉnh Osaka, Nhật Bản.

Khái quát

Thành phố Sakai nằm ở phía Nam khu vực giữa tỉnh Osaka, cũng đồng thời là vị trí trung tâm của vùng Kinki, bên bờ vịnh Osaka, tại cửa sông Yamato. Bắc thành phố Sakai tiếp giáp với Nam thành phố Osaka.

Thành phố có diện tích là 149,99 km², dân số là 832.287 người. Xét chung cả về diện tích lẫn dân số, Sakai là thành phố lớn thứ hai của tỉnh Osaka (sau thành phố Osaka), lớn thứ tư của vùng Kinki, và lớn thứ 15 của cả Nhật Bản

Sakai là một trong những hải cảng quan trọng của Nhật Bản từ thời trung cổ cho đến nay. Kinh tế của thành phố phụ thuộc nhiều vào ngoại thương.

Lịch sử

Hành chính

Thành phố được chia làm 7 khu (quận).

Thư viện ảnh

  • 旧堺燈台
    旧堺燈台
  • 大和橋
    大和橋
  • 黒姫山古墳
    黒姫山古墳
  • 大仙陵古墳
    大仙陵古墳
  • 大仙公園
    大仙公園
  • ザビエル公園
    ザビエル公園
  • 大鳥大社
    大鳥大社
  • 桜井神社
    桜井神社
  • 天王貯水池
    天王貯水池
  • 妙国寺
    妙国寺
  • 大阪刑務所
    大阪刑務所
  • 関西大学
    関西大学
  • 馬場記念病院
    馬場記念病院
  • 堺市役所
    堺市役所

Tham khảo

  1. ^ “Sakai official English name”. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 2 năm 2010. Truy cập ngày 13 tháng 7 năm 2011.

Liên kết ngoài

  • Hướng dẫn du lịch Sakai từ Wikivoyage
  • Website chính thức của thành phố Sakai Lưu trữ 2012-11-11 tại Wayback Machine
  • Dữ liệu địa lý liên quan đến Sakai tại OpenStreetMap
Liên kết đến các bài viết liên quan
  • x
  • t
  • s
Thành phố
Ōsaka
Quận
Flag of Osaka Prefecture
Thành phố
Sakai
Quận
  • Higashi
  • Kita
  • Naka
  • Nishi
  • Mihara
  • Minami
  • Sakai
Thành phố
trung tâm
Thành phố
đặc biệt
Thành phố
Huyện
  • Minamikawachi
  • Mishima
  • Senboku
  • Sennan
  • Toyono
Thị trấn
  • Chihayaakasaka
  • Kanan
  • Kumatori
  • Misaki
  • Nose
  • Shimamoto
  • Tadaoka
  • Taishi
  • Tajiri
  • Toyono
  • x
  • t
  • s
Cờ Nhật Bản Các thành phố lớn của Nhật Bản
Đô thị Tokyo
Đô thị quốc gia (20)
Đô thị trung tâm (39)
Đô thị đặc biệt (41)
Tỉnh lị
(không thuộc các nhóm trên)
  • x
  • t
  • s
Thành thị lớn nhất của Nhật Bản
Điều tra dân số 2010
Hạng Tên Tỉnh Dân số Hạng Tên Tỉnh Dân số
Tokyo
Tokyo
Yokohama
Yokohama
1 Tokyo Tokyo 13.843.403 11 Hiroshima Hiroshima 1.199.252 Osaka
Osaka
Nagoya
Nagoya
2 Yokohama Kanagawa 3.740.172 12 Sendai Miyagi 1.088.669
3 Osaka Osaka 2.725.006 13 Chiba Chiba 977.247
4 Nagoya Aichi 2.320.361 14 Kitakyushu Fukuoka 945.595
5 Sapporo Hokkaido 1.966.416 15 Sakai Osaka 831.017
6 Fukuoka Fukuoka 1.579.450 16 Niigata Niigata 800.582
7 Kobe Hyōgo 1.527.407 17 Hamamatsu Shizuoka 794.025
8 Kawasaki Kanagawa 1.516.483 18 Kumamoto Kumamoto 739.556
9 Kyoto Kyoto 1.468.980 19 Sagamihara Kanagawa 723.012
10 Saitama Saitama 1.295.607 20 Shizuoka Shizuoka 695.416
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata