Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá U-21 châu Âu 1998

Đây là danh sách đội hình các đội bóng thi đấu tại Giải vô địch bóng đá U-21 châu Âu 1998 ở România. Giải đấu khởi tranh ngày 23 tháng 5 và trận chung kết diễn ra ở Bucharest ngày 31 tháng 5 năm 1998.

Các cầu thủ sinh trong hoặc sau ngày 1 tháng 1 năm 1975 được phép thi đấu. Mỗi đội bóng phải đăng ký đội hình 20 cầu thủ, trong đó có 2 cầu thủ phải là thủ môn. Nếu một cầu thủ chấn thương hoặc đau ốm, trước trận đấu đầu tiên của đội bóng, anh có thể được thay bằng cầu thủ khác.

Các cầu thủ in đậm từng thi đấu cho đội tuyển quốc gia.

 Đức

Huấn luyện viên: Hannes Löhr [1][2][3]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Simon Jentzsch (1976-05-04)4 tháng 5, 1976 (22 tuổi) Đức Karlsruher SC
2 2HV Frank Baumann (1975-10-29)29 tháng 10, 1975 (22 tuổi) Đức 1. FC Nürnberg
3 2HV Lars Müller (1976-03-22)22 tháng 3, 1976 (22 tuổi) Đức KFC Uerdingen 05
4 3TV Michael Ballack (1976-09-26)26 tháng 9, 1976 (21 tuổi) Đức 1. FC Kaiserslautern
5 2HV Markus Reiter (1976-08-10)10 tháng 8, 1976 (21 tuổi) Đức MSV Duisburg
6 2HV Christoph Metzelder (1980-11-05)5 tháng 11, 1980 (17 tuổi) Đức Preußen Münster
7 2HV Mustafa Doğan (1976-01-01)1 tháng 1, 1976 (22 tuổi) Thổ Nhĩ Kỳ Fenerbahçe
8 4 Miroslav Klose (1978-06-09)9 tháng 6, 1978 (19 tuổi) Đức 08 Homburg
9 3TV Christian Fährmann (1975-10-05)5 tháng 10, 1975 (22 tuổi) Đức Hertha BSC
10 3TV Danny Schwarz (1975-05-11)11 tháng 5, 1975 (23 tuổi) Đức VfB Stuttgart
11 4 Markus Schroth (1975-01-25)25 tháng 1, 1975 (23 tuổi) Đức Karlsruher SC
12 1TM Timo Hildebrand (1979-04-05)5 tháng 4, 1979 (19 tuổi) Đức VfB Stuttgart
13 3TV Kai Michalke (1976-04-05)5 tháng 4, 1976 (22 tuổi) Đức VfL Bochum
14 2HV Thomas Cichon (1976-07-09)9 tháng 7, 1976 (21 tuổi) Đức 1. FC Köln
15 4 Thomas Brdarić (1975-01-23)23 tháng 1, 1975 (23 tuổi) Đức Fortuna Köln
16 2HV Uwe Ehlers (1975-03-08)8 tháng 3, 1975 (23 tuổi) Đức Hansa Rostock
17 3TV Lars Ricken (c) (1976-07-10)10 tháng 7, 1976 (21 tuổi) Đức BoNga Dortmund
18 3TV Andreas Neuendorf (1975-02-09)9 tháng 2, 1975 (23 tuổi) Đức Hertha BSC

 Hy Lạp

Huấn luyện viên: Ioannis Kollias [1][4][5][6]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
2 2HV Georgios Alexopoulos (1977-02-07)7 tháng 2, 1977 (21 tuổi) Hy Lạp Panathinaikos
3 3TV Vassilis Lakis (1976-09-10)10 tháng 9, 1976 (21 tuổi) Hy Lạp Paniliakos
4 3TV Giorgos Karagounis (c) (1977-03-06)6 tháng 3, 1977 (21 tuổi) Hy Lạp Apollon Smyrni
5 2HV Traianos Dellas (1976-01-31)31 tháng 1, 1976 (22 tuổi) Anh Sheffield United
6 3TV Angelos Basinas (1976-01-03)3 tháng 1, 1976 (22 tuổi) Hy Lạp Panathinaikos
7 2HV Paraskevas Antzas (1977-08-18)18 tháng 8, 1977 (20 tuổi) Hy Lạp Skoda Xanthi
8 4 Nikos Liberopoulos (1975-08-04)4 tháng 8, 1975 (22 tuổi) Hy Lạp Panathinaikos
9 4 Sotiris Konstantinidis (1977-04-19)19 tháng 4, 1977 (21 tuổi) Hy Lạp Iraklis
10 3TV Giorgos Koltzos (1976-09-13)13 tháng 9, 1976 (21 tuổi) Hy Lạp Athinaikos
11 2HV Georgios Koulakiotis (1977-05-05)5 tháng 5, 1977 (21 tuổi) Hy Lạp PAOK
12 1TM Dimitrios Eleftheropoulos (1976-08-07)7 tháng 8, 1976 (21 tuổi) Hy Lạp Olympiacos
13 1TM Sotiris Liberopoulos (1977-06-29)29 tháng 6, 1977 (20 tuổi) Hy Lạp Ethnikos
14 2HV Dimitris Mavrogenidis (1976-12-23)23 tháng 12, 1976 (21 tuổi) Hy Lạp Olympiacos
15 4 Stavros Labriakos (1975-11-30)30 tháng 11, 1975 (22 tuổi) Hy Lạp Apollon Smyrni
16 3TV Ieroklis Stoltidis (1975-02-02)2 tháng 2, 1975 (23 tuổi) Hy Lạp Iraklis
17 2HV Giannis Goumas (1975-05-24)24 tháng 5, 1975 (22 tuổi) Hy Lạp Panathinaikos
18 3TV Stelios Sfakianakis (1976-03-19)19 tháng 3, 1976 (22 tuổi) Hy Lạp Olympiacos
19 2HV Athanasios Kostoulas (1976-03-24)24 tháng 3, 1976 (22 tuổi) Hy Lạp Kalamata
20 3TV Pantelis Konstantinidis (1975-08-16)16 tháng 8, 1975 (22 tuổi) Hy Lạp Apollon Smyrni
4 Manolis Dermitzakis (1976-11-24)24 tháng 11, 1976 (21 tuổi) Hy Lạp OFI Crete

 Hà Lan

Huấn luyện viên: Hans Dorjee [4][7][8]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Stefan Postma (1976-10-06)6 tháng 10, 1976 (21 tuổi) Hà Lan Utrecht
2 2HV Jürgen Dirkx (1975-08-15)15 tháng 8, 1975 (22 tuổi) Hà Lan Fortuna Sittard
3 2HV Tieme Klompe (1976-04-08)8 tháng 4, 1976 (22 tuổi) Hà Lan Heerenveen
4 2HV Mario Melchiot (1976-11-04)4 tháng 11, 1976 (21 tuổi) Hà Lan Ajax
5 2HV Patrick Paauwe (1975-12-27)27 tháng 12, 1975 (22 tuổi) Hà Lan Fortuna Sittard
6 3TV George Boateng (1975-09-05)5 tháng 9, 1975 (22 tuổi) Hà Lan Feyenoord
7 3TV John de Jong (1977-03-08)8 tháng 3, 1977 (21 tuổi) Hà Lan Utrecht
8 3TV Robert Fuchs (1975-02-15)15 tháng 2, 1975 (23 tuổi) Hà Lan De Graafschap
9 3TV Kiki Musampa (1977-07-20)20 tháng 7, 1977 (20 tuổi) Pháp Bordeaux
10 3TV Niels Oude Kamphuis (1977-11-14)14 tháng 11, 1977 (20 tuổi) Hà Lan Twente
11 4 Arnold Bruggink (1977-07-24)24 tháng 7, 1977 (20 tuổi) Hà Lan PSV
12 2HV Fernando Ricksen (1976-07-27)27 tháng 7, 1976 (21 tuổi) Hà Lan Fortuna Sittard
13 2HV Jochem van der Hoeven (1975-10-05)5 tháng 10, 1975 (22 tuổi) Hà Lan Vitesse
14 3TV Martijn Reuser (1975-02-01)1 tháng 2, 1975 (23 tuổi) Hà Lan Vitesse
15 4 Roy Makaay (c) (1975-03-09)9 tháng 3, 1975 (23 tuổi) Tây Ban Nha Tenerife
16 1TM Jim van Fessem (1975-08-07)7 tháng 8, 1975 (22 tuổi) Hà Lan Willem II
17 3TV Menno Willems (1977-03-10)10 tháng 3, 1977 (21 tuổi) Hà Lan Vitesse
18 3TV Nordin Wooter (1976-08-24)24 tháng 8, 1976 (21 tuổi) Tây Ban Nha Real Zaragoza
19 4 Ruud van Nistelrooy (1976-07-01)1 tháng 7, 1976 (21 tuổi) Hà Lan Heerenveen
20 3TV Mark van Bommel (1977-04-22)22 tháng 4, 1977 (21 tuổi) Hà Lan Fortuna Sittard

 Na Uy

Huấn luyện viên: Nils Johan Semb [8][9][10][11]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Espen Baardsen (1977-12-07)7 tháng 12, 1977 (20 tuổi) Anh Tottenham Hotspur
2 2HV Odd Arne Espevoll (1976-06-05)5 tháng 6, 1976 (21 tuổi) Na Uy Viking
3 3TV Trond Andersen (1975-01-06)6 tháng 1, 1975 (23 tuổi) Na Uy Molde
4 2HV Knut Henry Haraldsen (1976-12-14)14 tháng 12, 1976 (21 tuổi) Na Uy Vålerenga
5 2HV Vegard Heggem (1975-07-13)13 tháng 7, 1975 (22 tuổi) Na Uy Rosenborg
6 2HV Jon Inge Høiland (1977-09-20)20 tháng 9, 1977 (20 tuổi) Na Uy Kongsvinger
7 2HV Frode Kippe (1978-01-17)17 tháng 1, 1978 (20 tuổi) Na Uy Lillestrøm
8 3TV Eirik Bakke (1977-09-13)13 tháng 9, 1977 (20 tuổi) Na Uy Sogndal
9 3TV Karl Oskar Fjørtoft (1975-07-26)26 tháng 7, 1975 (22 tuổi) Na Uy Molde
10 4 Thorstein Helstad (1977-04-28)28 tháng 4, 1977 (21 tuổi) Na Uy Brann
11 4 Steffen Iversen (1976-11-10)10 tháng 11, 1976 (21 tuổi) Anh Tottenham Hotspur
12 1TM Terje Skjeldestad (1978-01-18)18 tháng 1, 1978 (20 tuổi) Na Uy Sogndal
13 3TV Rune Hagen (1975-07-20)20 tháng 7, 1975 (22 tuổi) Na Uy Strømsgodset
14 2HV Hai Ngoc Tran (1975-01-10)10 tháng 1, 1975 (23 tuổi) Na Uy Vålerenga
15 4 Andreas Lund (1975-05-07)7 tháng 5, 1975 (23 tuổi) Na Uy Start
16 2HV Steinar Pedersen (1975-06-06)6 tháng 6, 1975 (22 tuổi) Đức BoNga Dortmund
17 2HV Tommy Stenersen (1976-11-23)23 tháng 11, 1976 (21 tuổi) Na Uy Stabæk
18 3TV Daniel Berg Hestad (c) (1975-07-30)30 tháng 7, 1975 (22 tuổi) Na Uy Molde
19 3TV Bjarte Lunde Aarsheim (1975-01-14)14 tháng 1, 1975 (23 tuổi) Na Uy Viking
20 4 Erik Nevland (1977-11-10)10 tháng 11, 1977 (20 tuổi) Na Uy Viking

 România

Huấn luyện viên: Victor Pițurcă [2][7][12]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Bogdan Lobonț (1978-01-18)18 tháng 1, 1978 (20 tuổi) România Rapid București
2 2HV Cosmin Contra (1975-12-15)15 tháng 12, 1975 (22 tuổi) România Dinamo București
3 2HV Iulian Miu (1976-01-21)21 tháng 1, 1976 (22 tuổi) România Steaua București
4 2HV Adrian Iencsi (1975-03-15)15 tháng 3, 1975 (23 tuổi) România Rapid București
5 2HV Erik Lincar (1978-10-16)16 tháng 10, 1978 (19 tuổi) România Steaua București
6 3TV Mihai Tararache (1977-10-25)25 tháng 10, 1977 (20 tuổi) România Dinamo București
7 3TV Florentin Petre (1976-01-15)15 tháng 1, 1976 (22 tuổi) România Dinamo București
8 3TV Cătălin Hîldan (1976-02-03)3 tháng 2, 1976 (22 tuổi) România Dinamo București
9 4 Ionel Dănciulescu (1976-12-06)6 tháng 12, 1976 (21 tuổi) România Steaua București
10 3TV Ionuț Luțu (c) (1975-08-03)3 tháng 8, 1975 (22 tuổi) România Universitatea Craiova
11 2HV Cornel Frăsineanu (1976-08-20)20 tháng 8, 1976 (21 tuổi) România Universitatea Craiova
12 1TM Tiberiu Lung (1978-12-24)24 tháng 12, 1978 (19 tuổi) România Universitatea Craiova
13 3TV Eugen Trică (1976-08-05)5 tháng 8, 1976 (21 tuổi) România Universitatea Craiova
14 3TV Cătălin Liță (1975-03-23)23 tháng 3, 1975 (23 tuổi) România Național București
15 3TV Cătălin Munteanu (1979-01-26)26 tháng 1, 1979 (19 tuổi) România Steaua București
16 3TV Laurențiu Reghecampf (1975-09-19)19 tháng 9, 1975 (22 tuổi) România Steaua București
17 3TV Robert Vancea (1976-09-28)28 tháng 9, 1976 (21 tuổi) România Universitatea Craiova
18 4 Adrian Mihalcea (1976-05-24)24 tháng 5, 1976 (21 tuổi) România Dinamo București
19 2HV Marius Iordache (1978-10-08)8 tháng 10, 1978 (19 tuổi) România Universitatea Craiova
20 4 Cristian Ciocoiu (1975-11-23)23 tháng 11, 1975 (22 tuổi) România Steaua București

 Nga

Huấn luyện viên: Mikhail Gershkovich [12][13][14]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Mikhail Kharin (1976-06-17)17 tháng 6, 1976 (21 tuổi) Nga Torpedo Moscow
2 2HV Andrei Solomatin (c) (1975-09-09)9 tháng 9, 1975 (22 tuổi) Nga Lokomotiv Moscow
3 2HV Dmitri Davydov (1975-01-22)22 tháng 1, 1975 (23 tuổi) Nga Zenit Saint Petersburg
4 3TV Andrei Krivov (1976-09-24)24 tháng 9, 1976 (21 tuổi) Nga Rotor Volgograd
5 2HV Oleg Kornaukhov (1975-01-14)14 tháng 1, 1975 (23 tuổi) Nga CSKA Moscow
6 2HV Vadim Evseev (1976-01-08)8 tháng 1, 1976 (22 tuổi) Nga Spartak Moskva
7 2HV Sergei Temryukov (1978-08-01)1 tháng 8, 1978 (19 tuổi) Hà Lan PSV
8 4 Erik Korchagin (1979-01-16)16 tháng 1, 1979 (19 tuổi) Pháp Saint-Étienne
9 4 Dmitri Shoukov (1975-09-26)26 tháng 9, 1975 (22 tuổi) Hà Lan Vitesse
10 3TV Vladimir But (1977-09-07)7 tháng 9, 1977 (20 tuổi) Đức BoNga Dortmund
11 3TV Denis Laktionov (1977-09-04)4 tháng 9, 1977 (20 tuổi) Hàn Quốc Suwon Samsung Bluewings
12 1TM Sergey Armishev (1976-04-29)29 tháng 4, 1976 (22 tuổi) Nga Uralan Elista
13 3TV Mikhail Osinov (1975-10-08)8 tháng 10, 1975 (22 tuổi) Israel Maccabi Tel Aviv
15 4 Maksim Buznikin (1977-03-01)1 tháng 3, 1977 (21 tuổi) Nga Spartak Moskva
14 2HV Yevgeni Korablyov (1978-10-29)29 tháng 10, 1978 (19 tuổi) Nga FC Dynamo Moscow
16 3TV Aleksandr Berketov (1975-12-24)24 tháng 12, 1975 (22 tuổi) Nga Rotor Volgograd
17 3TV Aleksei Bakharev (1976-10-12)12 tháng 10, 1976 (21 tuổi) Nga Rotor Volgograd
18 3TV Yegor Titov (1976-05-29)29 tháng 5, 1976 (21 tuổi) Nga Spartak Moskva

 Tây Ban Nha

Huấn luyện viên: Iñaki Sáez [5][10][13]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Phápsc Arnau (1975-05-23)23 tháng 5, 1975 (23 tuổi) Tây Ban Nha Barcelona
2 3TV Felipe Guréndez (1975-11-18)18 tháng 11, 1975 (22 tuổi) Tây Ban Nha Osasuna
3 2HV Sergio Ballesteros (1975-09-04)4 tháng 9, 1975 (22 tuổi) Tây Ban Nha Tenerife
4 2HV Aitor López Rekarte (1975-08-18)18 tháng 8, 1975 (22 tuổi) Tây Ban Nha Real Sociedad
5 2HV José García Calvo (1975-04-01)1 tháng 4, 1975 (23 tuổi) Tây Ban Nha Real Valladolid
6 2HV Míchel Salgado (1975-10-22)22 tháng 10, 1975 (22 tuổi) Tây Ban Nha Celta Vigo
7 3TV Marcos Vales (c) (1975-04-05)5 tháng 4, 1975 (23 tuổi) Tây Ban Nha Real Zaragoza
8 3TV Ito (1975-01-21)21 tháng 1, 1975 (23 tuổi) Tây Ban Nha Celta Vigo
9 3TV Benjamín Zarandona[15] (1976-03-02)2 tháng 3, 1976 (22 tuổi) Tây Ban Nha Real Valladolid
10 3TV Josico (1975-01-06)6 tháng 1, 1975 (23 tuổi) Tây Ban Nha Albacete
11 4 Miguel Ángel Angulo (1977-06-23)23 tháng 6, 1977 (20 tuổi) Tây Ban Nha Valencia
12 2HV Luis Cuartero (1975-08-17)17 tháng 8, 1975 (22 tuổi) Tây Ban Nha Real Zaragoza
13 1TM Esteban (1975-06-27)27 tháng 6, 1975 (22 tuổi) Tây Ban Nha Oviedo
14 3TV Guti (1976-10-31)31 tháng 10, 1976 (21 tuổi) Tây Ban Nha Real Madrid
15 4 Iván Pérez (1976-01-29)29 tháng 1, 1976 (22 tuổi) Tây Ban Nha Betis
16 3TV Roger (1976-12-15)15 tháng 12, 1976 (21 tuổi) Tây Ban Nha Barcelona
17 3TV Víctor Sánchez (1976-02-23)23 tháng 2, 1976 (22 tuổi) Tây Ban Nha Real Madrid
18 2HV José Félix Guerrero (1975-08-23)23 tháng 8, 1975 (22 tuổi) Tây Ban Nha Racing Santander
19 4 Salva Ballesta (1975-05-22)22 tháng 5, 1975 (23 tuổi) Tây Ban Nha Sevilla
20 3TV Juan Carlos Valerón (1975-06-17)17 tháng 6, 1975 (22 tuổi) Tây Ban Nha Mallorca

 Thụy Điển

Huấn luyện viên: Lars-Olof Mattsson [3][9][14]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Eddie Gustafsson (1977-01-31)31 tháng 1, 1977 (21 tuổi) Thụy Điển IFK Norrköping
2 2HV Alexander Östlund (1978-11-02)2 tháng 11, 1978 (19 tuổi) Thụy Điển AIK
3 2HV Erik Edman (1978-11-11)11 tháng 11, 1978 (19 tuổi) Thụy Điển Helsingborgs IF
4 3TV Anders Svensson (1976-07-17)17 tháng 7, 1976 (21 tuổi) Thụy Điển Elfsborg
5 2HV Klebér Saarenpää (1975-12-14)14 tháng 12, 1975 (22 tuổi) Thụy Điển IFK Norrköping
6 3TV Daniel Andersson (c) (1977-08-28)28 tháng 8, 1977 (20 tuổi) Thụy Điển Malmö FF
7 2HV Olof Mellberg (1977-09-03)3 tháng 9, 1977 (20 tuổi) Thụy Điển AIK
8 4 Yksel Osmanovski (1977-02-24)24 tháng 2, 1977 (21 tuổi) Thụy Điển Malmö FF
9 4 Ola Andersson (1975-03-28)28 tháng 3, 1975 (23 tuổi) Thụy Điển Västra Frölunda IF
10 3TV Erik Johansson (1976-05-18)18 tháng 5, 1976 (22 tuổi) Thụy Điển Örgryte IS
11 4 Stefan Bärlin (1976-05-31)31 tháng 5, 1976 (21 tuổi) Thụy Điển IFK Göteborg
12 1TM Rami Shaaban (1975-06-30)30 tháng 6, 1975 (22 tuổi) Thụy Điển Nacka FF
13 2HV Karl Corneliusson (1976-11-17)17 tháng 11, 1976 (21 tuổi) Thụy Điển Örgryte IS
14 2HV Tommy Jönsson (1976-03-04)4 tháng 3, 1976 (22 tuổi) Thụy Điển Malmö FF
15 4 Jörgen Pettersson (1975-09-29)29 tháng 9, 1975 (22 tuổi) Đức BoNga Mönchengladbach
16 3TV Joakim Persson (1975-04-03)3 tháng 4, 1975 (23 tuổi) Thụy Điển IFK Göteborg
17 3TV Martin Åslund (1976-11-10)10 tháng 11, 1976 (21 tuổi) Thụy Điển IFK Norrköping
18 3TV Fredrik Ljungberg (1977-04-16)16 tháng 4, 1977 (21 tuổi) Thụy Điển Halmstads BK
19 2HV Daniel Majstorović (1977-04-05)5 tháng 4, 1977 (21 tuổi) Đức SC Fortuna Köln

Tham khảo

  1. ^ a b Lạp-v-germany-23-may-1998-265512/ “Hi Lạp v Đức, ngày 23 tháng 5 năm 1998” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). 11v11.com. Truy cập 13 tháng 9 năm 2012.
  2. ^ a b “România v Đức, ngày 25 tháng 5 năm 1998”. 11v11.com. Truy cập 13 tháng 9 năm 2012.
  3. ^ a b Điển-29-may-1998-265619/ “Đức v Thụy Điển, ngày 29 tháng 5 năm 1998” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). 11v11.com. Truy cập 13 tháng 9 năm 2012.
  4. ^ a b Lạp-v-netherlands-26-may-1998-265518/ “Hi Lạp v Hà Lan, ngày 26 tháng 5 năm 1998” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). 11v11.com. Truy cập 13 tháng 9 năm 2012.
  5. ^ a b Lạp-v-Tây Ban Nha-31-may-1998-265621/ “Hi Lạp v Tây Ban Nha, ngày 31 tháng 5 năm 1998” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). 11v11.com. Truy cập 13 tháng 9 năm 2012.
  6. ^ “Giải vô địch bóng đá U-21 châu Âu 1998”. greeksoccer.com. Truy cập 23 tháng 6 năm 2012.[liên kết hỏng]
  7. ^ a b “România v Hà Lan, ngày 23 tháng 5 năm 1998”. 11v11.com. Truy cập 13 tháng 9 năm 2012.
  8. ^ a b “Na Uy v Hà Lan, ngày 31 tháng 5 năm 1998”. 11v11.com. Truy cập 13 tháng 9 năm 2012.
  9. ^ a b Điển-24-may-1998-266525/ “Na Uy v Thụy Điển, ngày 24 tháng 5 năm 1998” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). 11v11.com. Truy cập 13 tháng 9 năm 2012.
  10. ^ a b Ban Nha-v-norway-27-may-1998-265523/ “Tây Ban Nha v Na Uy, ngày 27 tháng 5 năm 1998” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). 11v11.com. Truy cập 13 tháng 9 năm 2012.
  11. ^ “Bronselaget i 98”. tv2sporten.no (bằng tiếng Na Uy). TV2 (Na Uy). Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 9 năm 2012. Truy cập 19 tháng 10 năm 2011.
  12. ^ a b “România v Nga, ngày 30 tháng 5 năm 1998”. 11v11.com. Truy cập 13 tháng 9 năm 2012.
  13. ^ a b Ban Nha-v-Nga-24-may-1998-266524/ “Tây Ban Nha v Nga, ngày 24 tháng 5 năm 1998” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). 11v11.com. Truy cập 25 tháng 6 năm 2012.
  14. ^ a b Điển-27-may-1998-266526/ “Nga v Thụy Điển, ngày 27 tháng 5 năm 1998” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). 11v11.com. Truy cập 13 tháng 9 năm 2012.
  15. ^ Capped for Equatorial Guinée
  • x
  • t
  • s
U-23
Không có chủ nhà
  • 1970–1972
  • 1972–1974
  • 1974–1976
U-21
Không có chủ nhà
  • 1976–1978
  • 1978–1980
  • 1980–1982
  • 1982–1984
  • 1984–1986
  • 1986–1988
  • 1988–1990
  • 1990–1992
Có chủ nhà
  • Pháp 1994
  • Tây Ban Nha 1996
  • România 1998
  • Slovakia 2000
  • Thụy Sĩ 2002
  • Đức 2004
  • Bồ Đào Nha 2006
  • Hà Lan 2007
  • Thụy Điển 2009
  • Đan Mạch 2011
  • Israel 2013
  • Cộng hòa Séc 2015
  • Ba Lan 2017
  • Ý 2019
  • Hungary–Slovenia 2021
Vòng loại
  • 1994
  • 1996
  • 1998
  • 2000
  • 2002
  • 2004
  • 2006
  • 2007
  • 2009
  • 2011
  • 2013
  • 2015
  • 2017
  • 2019
  • 2021
Chung kết
  • 1994
  • 1996
  • 1998
  • 2000
  • 2002
  • 2004
  • 2006
  • 2007
  • 2009
  • 2011
  • 2013
  • 2015
  • 2017
  • 2019
Đội hình