Albacete Balompié

Câu lạc bộ bóng đá Tây Ban NhaBản mẫu:SHORTDESC:Câu lạc bộ bóng đá Tây Ban Nha
Albacete Balompié
Tập tin:Albacete balompie.svg
Tên đầy đủAlbacete Balompié, S.A.D.
Biệt danhQueso Mecánico
Alba
Thành lập5 tháng 7 năm 1939; 84 năm trước (1939-07-05) với tên Albacete Foot-ball Association
SânSân vận động Carlos Belmonte
Sức chứa17.524[1]
Chủ sở hữuSkyline International
Chủ tịchGeorges Kabchi (es)
Huấn luyện viên trưởngRubén Albés
Giải đấuSegunda División
2022–23Segunda División, thứ 6 trên 22
Trang webTrang web của câu lạc bộ
Mùa giải hiện nay

Albacete Balompié là một đội bóng đá Tây Ban Nha có trụ sở tại Albacete, trong cộng đồng tự trị Castile–La Mancha. Được thành lập vào ngày 5 tháng 7 năm 1939, đội hiện đang chơi ở Segunda División, giải hạng hai của bóng đá Tây Ban Nha. Đội thi đấu các trận đấu trên sân nhà tại sân vận động Carlos Belmonte, với sức chứa 17.524.[2]

Lịch sử

Danh hiệu

  • Segunda División: (1) 1990–91
  • Segunda División B: (2) 1989–90, 2013–14, 2016–17
  • Tercera División: (8) 1945–46, 1946–47, 1948–49, 1958–59, 1960–61, 1963–64, 1964–65, 1981–82
  • Thăng hạng La Liga: (2) 1990–91, 2002–03
  • Thăng hạng Segunda División: (2) 1984–85, 1989–90

Cầu thủ

Đội hình hiện tại

Các con số được thiết lập theo trang web chính thức: [1] và www.lfp.es

Tính đến ngày 13/2/2024

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM Tây Ban Nha Bernabé Barragán (đội trưởng)
2 HV Cameroon Mohammed Djetei
3 HV Argentina Jonathan Silva (mượn từ Getafe)
4 TV Tây Ban Nha Agus Medina
5 HV Tây Ban Nha Juan Antonio Ros
6 TV Tây Ban Nha Rai Marchán
7 Tây Ban Nha Juanma García
8 TV Tây Ban Nha Riki Rodríguez
9 Tây Ban Nha Higinio Marín
10 Tây Ban Nha Manu Fuster
11 Tây Ban Nha Fidel
13 TM Tây Ban Nha Diego Altube
14 Tây Ban Nha Pedro Benito
Số VT Quốc gia Cầu thủ
15 HV Brasil Kaiky (mượn từ Almería)
16 Tây Ban Nha Dani Escriche
17 HV Tây Ban Nha Julio Alonso
18 TV Tây Ban Nha Antonio Pacheco
19 TV Tây Ban Nha Lander Olaetxea
20 TV Anh Samuel Shashoua
21 Tây Ban Nha Alberto Quiles
22 HV Tây Ban Nha Carlos Isaac
23 HV Tây Ban Nha Álvaro Rodríguez
24 HV Tây Ban Nha Cristian Glauder
25 TM Cộng hòa Séc Tomáš Vaclík
HV Iceland Diegui

Đội dự bị

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
29 TV Tây Ban Nha Capi
30 Tây Ban Nha Javi Vargas
33 TV Tây Ban Nha Neco Rubayo
Số VT Quốc gia Cầu thủ
34 Tây Ban Nha Marcos Moreno
35 TV Tây Ban Nha Luis Roldán

Cho mượn

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
HV Tây Ban Nha Juan María Alcedo (tại Mirandés đến 30/6/2024)
Tây Ban Nha Dani González (tại Celta Fortuna đến 30/6/2024)
Số VT Quốc gia Cầu thủ
Venezuela Jovanny Bolívar (tại Huesca đến 30/6/2024)

Huấn luyện viên

Đội ngũ kĩ thuật hiện tại

Chức vụ Tên
HLV trưởng Tây Ban Nha Rubén Albés
Trợ lý HLV Tây Ban Nha Toni Madrigal
HLV thể hình Tây Ban Nha José Luis Ibáñez
HLV thủ môn Tây Ban Nha Carlos Cano

Cập nhật lần cuối: 5/2021
Nguồn: Albacete Balompié

HLV nổi tiếng

  • Uruguay Dagoberto Moll (1960–61)
  • Tây Ban Nha Enrique Orizaola (1976–78)
  • Tây Ban Nha Máximo Hernández (1979–80)
  • Uruguay Ignacio Bergara (1981–84)
  • Tây Ban Nha Julián Rubio (1984–85)
  • Tây Ban Nha Pachín (1985–86)
  • Tây Ban Nha Pepe Carcelén (1988–89)
  • Tây Ban Nha Julián Rubio (1989)
  • Tây Ban Nha Benito Floro (1989–92)
  • Tây Ban Nha Julián Rubio (1992)
  • Tây Ban Nha Ginés Meléndez (tạm thời) (1992)
  • Uruguay Víctor Espárrago (1992–94)
  • Tây Ban Nha Luis Suárez (1994)
  • Tây Ban Nha Ginés Meléndez (tạm thời) (1994)
  • Tây Ban Nha Benito Floro (1994–96)
  • Tây Ban Nha Iñaki Sáez (1996)
  • Tây Ban Nha Manolo Jiménez (1996)
  • Tây Ban Nha Mariano García Remón (1996–97)
  • Tây Ban Nha Luis Sánchez Duque (1997)
  • Tây Ban Nha Ginés Meléndez (1998)
  • Ý Luigi Maifredi (1998–99)
  • Tây Ban Nha Julián Rubio (1999–01)
  • Tây Ban Nha Paco Herrera (2001–02)
  • Tây Ban Nha César Ferrando (2002–04)
  • Tây Ban Nha José González (2004–05)
  • Tây Ban Nha César Ferrando (2005–07)
  • Tây Ban Nha Quique Hernández (2007–08)
  • Tây Ban Nha Máximo Hernández (2008)
  • Tây Ban Nha Juan Ignacio Martínez (2008–09)
  • Tây Ban Nha Máximo Hernández (2009)
  • Tây Ban Nha José Murcia (2009)
  • Tây Ban Nha Julián Rubio (2009–10)
  • Tây Ban Nha David Vidal (2010)
  • Tây Ban Nha Antonio Calderón (2010–11)
  • Tây Ban Nha David Vidal (2011)
  • Tây Ban Nha Mario Simón (2011)
  • Tây Ban Nha Antonio Gómez (2011–13)
  • Tây Ban Nha Luis César (2013–16)
  • Tây Ban Nha César Ferrando (2016)
  • Tây Ban Nha José Manuel Aira (2016–17)
  • Tây Ban Nha Enrique Martín Monreal (2017–18)
  • Tây Ban Nha Luis Miguel Ramis (2018–20)
  • Tây Ban Nha Lucas Alcaraz (2020)
  • Tây Ban Nha Aritz López Garai (2020–)

Tham khảo

  1. ^ Cope.es (16 tháng 6 năm 2019). “Mallorca – Deportivo, final del play off de ascenso a Primera” [Mallorca – Deportivo, trận chung kết play-off thăng hạng Nhất]. COPE (bằng tiếng Tây Ban Nha). Truy cập 24 Tháng Một năm 2020.
  2. ^ “Estadio Carlos Belmonte – Albacete Stadium Guide”. Football Tripper (bằng tiếng Anh). 16 tháng 8 năm 2014. Truy cập 5 Tháng Một năm 2020.

Liên kết ngoài