FC Twente

Câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp Hà Lan
Twente
Tên đầy đủFootball Club Twente
Biệt danhThe Tukkers
Niềm tự hào của miền Đông
Quỷ đỏ
Thành lập1 tháng 7 năm 1965; 58 năm trước (1965-07-01)
SânSân vận động De Grolsch Veste
Sức chứa30.205
Chủ tịchPaul van der Kraan
Huấn luyện viênJoseph Oosting
Giải đấuEredivisie
2022–23Eredivisie, thứ 5 trên 18
Trang webTrang web của câu lạc bộ
Mùa giải hiện nay

FC Twente là một CLB bóng đá Hà Lan, trụ sở tại thành phố Enschede, tỉnh Overijssel thuộc vùng Twente, phía đông của đất nước Hà Lan.

FC Twente được thành lập năm 1965 dựa trên nền tảng của 2 CLB chuyên nghiệp là Sportclub Enschede và Enschedese Boys. Biệt danh của đội là "The Tukkers". Grolsch Veste là sân nhà của FC Twente, sức chứa của sân khoảng 24000 khán giả. Hiện đội đang thi đấu ở Giải vô địch bóng đá Hà Lan (tiếng Hà Lan: Eredivisie).

Tại Giải vô địch bóng đá Hà Lan, Twente có 1 lần giành chức vô địch quốc gia Hà Lan (mùa bóng 2009-10). Thành tích nổi bật nhất của CLB tại đấu trường quốc nội là 3 lần giành Cúp Quốc gia Hà Lan (KNVB Cup) vào các năm 1977 và 2001 và 2011. Tại đấu trường châu Âu, đội bóng này từng lọt vào trận Chung kết cúp UEFA mùa bóng 74/75, nhưng đã để thua trước CLB Borussia Monchengladbach của Đức. Ngoài ra, năm 2006, đội còn giành chức vô địch cúp UEFA Intertoto.

Lịch sử

Danh sách cầu thủ và ban huấn luyện

Đội hình hiện tại

Tính đến ngày 1/2/2024[1]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM Đức Lars Unnerstall
2 HV Hà Lan Mees Hilgers
3 HV Hà Lan Robin Pröpper (đội trưởng)
4 TV Na Uy Mathias Kjølø
5 HV Hà Lan Gijs Smal
6 TV Hà Lan Carel Eiting
7 Hà Lan Mitchell van Bergen
8 TV Hà Lan Youri Regeer
9 Hà Lan Ricky van Wolfswinkel
10 Thổ Nhĩ Kỳ Naci Ünüvar (mượn từ Ajax)
11 Hà Lan Daan Rots
12 HV Iceland Alfons Sampsted
14 TV Hà Lan Sem Steijn
Số VT Quốc gia Cầu thủ
16 TM Maroc Issam El Maach
17 HV Bỉ Alec Van Hoorenbeeck (mượn từ Mechelen)
18 TV Hà Lan Michel Vlap
19 TV Maroc Younes Taha
20 HV Hà Lan Joshua Brenet
21 Hà Lan Myron Boadu (mượn từ Monaco)
22 TM Ba Lan Przemysław Tytoń
23 TV Cộng hòa Séc Michal Sadílek
24 HV Hà Lan Juliën Mesbahi
30 TM Hà Lan Sam Karssies
34 HV Hà Lan Anass Salah-Eddine
38 HV Hà Lan Max Bruns

Cho mượn

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
8 TV Hà Lan Kyle Ebecilio (tại Nottingham Forest đến ngày 30 tháng 6 năm 2016)
18 Curaçao Felitciano Zschusschen (tại FC Oss đến ngày 30 tháng 6 năm 2016)

Các cầu thủ nổi tiếng từng thi đấu cho Twente

  • Hà Lan Eddy Achterberg
  • Iraq Nashat Akram
  • Áo Marko Arnautovic
  • Anh Billy Ashcroft
  • Hà Lan Berthil ter Avest
  • Thụy Điển Kennedy Bakircioglü
  • Hà Lan Ronald de Boer
  • Hà Lan Michel Boerebach
  • Hà Lan Eljero Elia
  • Hà Lan Edson Braafheid
  • Scotland Scott Booth
  • Hà Lan Sander Boschker
  • Hà Lan John Bosman
  • Hà Lan Paul Bosvelt
  • Hà Lan Ellery Cairo
  • Úc David Carney
  • Úc Jason Culina
  • Hà Lan Dick van Dijk
  • Maroc Karim El Ahmadi
  • Hà Lan Orlando Engelaar
  • Gruzia Giorgi Gakhokidze
  • Cộng hòa Liên bang Nam Tư Spira Grujić

  • Hà Lan Niels Oude Kamphuis
  • Hà Lan Andy van der Meyde
  • Burkina Faso Rahim Ouédraogo
  • Đan Mạch Kenneth Perez
  • Ghana Prince Polley
  • Ghana Ransford Osei
  • Đức Helmut Rahn
  • Costa Rica Bryan Ruiz
  • Hà Lan Fred Rutten
  • Tây Ban Nha Manuel Sánchez Torres
  • Hà Lan Andy Scharmin
  • Hà Lan Piet Schrijvers
  • Hà Lan Theo Snelders
  • Đan Mạch Jan Sørensen
  • Hà Lan Frans Thijssen
  • Na Uy Hallvar Thoresen
  • Thụy Điển Sharbel Touma
  • Hà Lan Jan Vennegoor of Hesselink
  • Hà Lan Rob Wielaert
  • Hà Lan Piet Wildschut
  • Úc Luke Wilkshire
  • Hà Lan Ramon Zomer

Các đời Huấn luyện viên

  • x
  • t
  • s
Câu lạc bộ 2018-19
Sân vận động
  • Abe Lenstra Stadion
  • AFAS Stadion
  • Euroborg
  • Fortuna Sittard Stadion
  • Galgenwaard
  • GelreDome
  • IJsseldeltastadion
  • JenS Vesting
  • Johan Cruyff Arena
  • De Koel
  • Koning Willem II Stadion
  • De Kuip
  • Kyocera Stadion
  • Sân vận động Philips
  • Polman Stadion
  • Rat Verlegh Stadion
  • De Vijverberg
  • Woudestein
Các đội từng tham dự
Thông tin giải đấu
  • Vô địch
  • Cầu thủ
  • Huấn luyện viên
  • Derby
  • Eredivisie Live
Giải thưởng
Giải đấu khác
Mùa giải Giải VĐQG cũ
  • 1888-89
  • 1889-90
  • 1890-91
  • 1891-92
  • 1892-93
  • 1893-94
  • 1894-95
  • 1895-96
  • 1896-97
  • 1897-98
  • 1898-99
  • 1899-00
  • 1900-01
  • 1901-02
  • 1902-03
  • 1903-04
  • 1904-05
  • 1905-06
  • 1906-07
  • 1907-08
  • 1908-09
  • 1909-10
  • 1910-11
  • 1911-12
  • 1912-13
  • 1913-14
  • 1914-15
  • 1915-16
  • 1916-17
  • 1917-18
  • 1918-19
  • 1919-20
  • 1920-21
  • 1921-22
  • 1922-23
  • 1923-24
  • 1924-25
  • 1925-26
  • 1926-27
  • 1927-28
  • 1928-29
  • 1929-30
  • 1930-31
  • 1931-32
  • 1932-33
  • 1933-34
  • 1934-35
  • 1935-36
  • 1936-37
  • 1937-38
  • 1938-39
  • 1939-40
  • 1940-41
  • 1941-42
  • 1942-43
  • 1943-44
  • 1945-46
  • 1946-47
  • 1947-48
  • 1948-49
  • 1949-50
  • 1950-51
  • 1951-52
  • 1952-53
  • 1953-54
  • 1954-55
  • 1955-56
Mùa giải Eredivisie
  • 1956-57
  • 1957-58
  • 1958-59
  • 1959-60
  • 1960-61
  • 1961-62
  • 1962-63
  • 1963-64
  • 1964-65
  • 1965-66
  • 1966-67
  • 1967-68
  • 1968-69
  • 1969-70
  • 1970-71
  • 1971-72
  • 1972-73
  • 1973-74
  • 1974-75
  • 1975-76
  • 1976-77
  • 1977-78
  • 1978-79
  • 1979-80
  • 1980-81
  • 1981-82
  • 1982-83
  • 1983-84
  • 1984-85
  • 1985-86
  • 1986-87
  • 1987-88
  • 1988-89
  • 1989-90
  • 1990-91
  • 1991-92
  • 1992-93
  • 1993-94
  • 1994-95
  • 1995-96
  • 1996-97
  • 1997-98
  • 1998-99
  • 1999-00
  • 2000-01
  • 2001-02
  • 2002-03
  • 2003-04
  • 2004-05
  • 2005-06
  • 2006-07
  • 2007-08
  • 2008-09
  • 2009-10
  • 2010-11
  • 2011-12
  • 2012-13
  • 2013-14
  • 2014-15
  • 2015-16
  • 2016-17
  • 2017-18
  • 2018-19

Tham khảo

  1. ^ “Selectie FC Twente - FC Twente”. Truy cập 1 Tháng tám năm 2022.