Chung kết Cúp FA 2000

Chung kết Cúp FA 2000
Sự kiệnCúp FA 1999–2000
Chelsea Aston Villa
1 0
Ngày20 tháng 5 năm 2000
Địa điểmSân vận động Wembley, Luân Đôn
Cầu thủ xuất sắc
nhất trận đấu
Dennis Wise[1] (Chelsea)
Trọng tàiGraham Poll[2] (Hertfordshire)
Khán giả78,217[2]
1999
2001 →

Chung kết Cúp FA 2000 là trận chung kết lần thứ 119 của Cúp FA, và là 72 (trừ đá lại) và cũng là trận đấu cuối cùng được thi đấu trên Sân vận động Wembley cũ. Nó được diễn ra vào ngày 20 tháng 5 năm 2000 giữa Chelsea và Aston Villa, trận chung Cúp FA đầu tiên của họ sau khi giành cúp năm 1957.

Chelsea thắng 1–0 qua đó giành chức vô địch Cúp FA thứ hai trong bốn năm, và là chiếc cúp thứ ba của họ. Bàn thắng thắng duy nhất được ghi trong hiệp hai bởi Roberto Di Matteo, người cũng ghi bàn trong trận chung kết 1997.

Sân vận động Wembley đó cửa năm tháng sau đó, để xây lại. Trận chung kết Cúp FA được diễn ra trên Sân vận động Thiên Niên Kỷ, Cardiff trong sáu năm tiếp theo, trước khi trở lại Wembley năm 2007.

Đường tới Wembley

Chelsea
Vòng ba Hull City 1–6 Chelsea
Vòng bốn Chelsea 2–0 Nottingham Forest
Vòng năm Chelsea 2–1 Leicester City
Vòng sáu Chelsea 5–0 Gillingham
Bán kết Newcastle United 1–2 Chelsea
(tại Sân vận động Wembley)

Aston Villa
'Vòng ba Aston Villa 2–1 Darlington
Vòng bốn Aston Villa 1–0 Southampton
Vòng năm Aston Villa 3–2 Leeds United
Vòng sáu Everton 1–2 Aston Villa
Bán kết Bolton Wanderers 0–0 Aston Villa
(tại Sân vận động Wembley)
Aston Villa thắng 4–1 trên loạt sút luân lưu

Trận đấu

Chi tiết trận đấu

Chelsea1–0Aston Villa
Di Matteo  73' Chi tiết
Sân vận động Wembley, Luân Đôn
Khán giả: 78,217[2]
Trọng tài: Graham Poll[2] (Hertfordshire)
Chelsea
Aston Villa
GK 1 Hà Lan Ed de Goey
DF 15 Hà Lan Mario Melchiot Thẻ vàng 18'
DF 6 Pháp Marcel Desailly
DF 5 Pháp Frank Leboeuf
DF 3 Nigeria Celestine Babayaro
MF 8 Uruguay Gus Poyet Thẻ vàng
MF 11 Anh Dennis Wise (c) Thẻ vàng 28'
MF 7 Pháp Didier Deschamps
MF 16 Ý Roberto Di Matteo
FW 25 Ý Gianfranco Zola Thay ra sau 89 phút 89'
FW 31 Liberia George Weah Thay ra sau 88 phút 88'
Dự bị:
GK 23 Ý Carlo Cudicini
DF 26 Anh John Terry
MF 34 Anh Jon Harley
MF 20 Anh Jody Morris Vào sân sau 89 phút 89'
FW 19 Na Uy Tore André Flo Vào sân sau 88 phút 88'
Huấn luyện viên:
Ý Gianluca Vialli
GK 1 Anh David James
DF 24 Wales Mark Delaney
DF 5 Anh Ugo Ehiogu
DF 4 Anh Gareth Southgate (c)
DF 15 Anh Gareth Barry Thẻ vàng 16'
DF 3 Anh Alan Wright Thay ra sau 88 phút 88'
MF 6 Hà Lan George Boateng Thẻ vàng
MF 10 Anh Paul Merson
MF 7 Anh Ian Taylor Thay ra sau 79 phút 79'
MF 18 Ý Benito Carbone Thay ra sau 79 phút 79'
FW 9 Anh Dion Dublin
Dự bị:
GK 39 Phần Lan Peter Enckelman
DF 31 Anh Jlloyd Samuel
MF 26 Anh Steve Stone Vào sân sau 79 phút 79'
MF 17 Anh Lee Hendrie Vào sân sau 88 phút 88'
FW 12 Anh Julian Joachim Vào sân sau 79 phút 79'
Huấn luyện viên:
Anh John Gregory

Cầu thủ xuất sắc nhất trận đấu

Điều lệ trận đấu

  • 90 phút.
  • 30 phút hiệp phụ nếu cần.
  • Sút luân lưu nếu tỉ số vẫn hòa.
  • Đăng ký năm cầu thủ dự bị.
  • Thay tối đa ba người.

Thống kê

Chelsea Aston Villa
Sút 5 11
Phạt góc 2 3
Lỗi 17 14
Việt vị 5 2
Thẻ vàng 3 2
Thẻ đỏ 0 0

Nguồn: The People[1]

Tham khảo

  1. ^ a b c Bates, Steve (ngày 21 tháng 5 năm 2000). “VIALLI'S SO DI-LIGHTED; Chelsea 1 Aston Villa 0”. The People. Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2012.
  2. ^ a b c d Malam, Colin (ngày 21 tháng 5 năm 2000). “Chelsea 1 Aston Villa 0”. The Telegraph. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 10 năm 2007. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2016. Đã định rõ hơn một tham số trong |archiveurl=|archive-url= (trợ giúp)

Liên kết ngoài

  • BBC Match Report
  • Game facts Lưu trữ 2008-03-30 tại Wayback Machine at soccerbase.com
  • BBC FA Cup Final 2000 Section
  • x
  • t
  • s
Các mùa giải
  • 1871-72
  • 1872-73
  • 1873-74
  • 1874-75
  • 1875-76
  • 1876-77
  • 1877-78
  • 1878-79
  • 1879-80
  • 1880-81
  • 1881-82
  • 1882-83
  • 1883-84
  • 1884-85
  • 1885-86
  • 1886-87
  • 1887-88
  • 1888-89
  • 1889-90
  • 1890-91
  • 1891-92
  • 1892-93
  • 1893-94
  • 1894-95
  • 1895-96
  • 1896-97
  • 1897-98
  • 1898-99
  • 1899-00
  • 1900-01
  • 1901-02
  • 1902-03
  • 1903-04
  • 1904-05
  • 1905-06
  • 1906-07
  • 1907-08
  • 1908-09
  • 1909-10
  • 1910-11
  • 1911-12
  • 1912-13
  • 1913-14
  • 1914-15
  • 1919-20
  • 1920-21
  • 1921-22
  • 1922-23
  • 1923-24
  • 1924-25
  • 1925-26
  • 1926-27
  • 1927-28
  • 1928-29
  • 1929-30
  • 1930-31
  • 1931-32
  • 1932-33
  • 1933-34
  • 1934-35
  • 1935-36
  • 1936-37
  • 1937-38
  • 1938-39
  • 1945-46
  • 1946-47
  • 1947-48
  • 1948-49
  • 1949-50
  • 1950-51
  • 1951-52
  • 1952-53
  • 1953-54
  • 1954-55
  • 1955-56
  • 1956-57
  • 1957-58
  • 1958-59
  • 1959-60
  • 1960-61
  • 1961-62
  • 1962-63
  • 1963-64
  • 1964-65
  • 1965-66
  • 1966-67
  • 1967-68
  • 1968-69
  • 1969-70
  • 1970-71
  • 1971-72
  • 1972-73
  • 1973-74
  • 1974-75
  • 1975-76
  • 1976-77
  • 1977-78
  • 1978-79
  • 1979-80
  • 1980-81
  • 1981-82
  • 1982-83
  • 1983-84
  • 1984-85
  • 1985-86
  • 1986-87
  • 1987-88
  • 1988-89
  • 1989-90
  • 1990-91
  • 1991-92
  • 1992-93
  • 1993-94
  • 1994-95
  • 1995-96
  • 1996-97
  • 1997-98
  • 1998-99
  • 1999–00
  • 2000–01
  • 2001–02
  • 2002–03
  • 2003–04
  • 2004–05
  • 2005–06
  • 2006–07
  • 2007–08
  • 2008–09
  • 2009–10
  • 2010–11
  • 2011–12
  • 2012–13
  • 2013–14
  • 2014–15
  • 2015–16
  • 2016–17
  • 2017–18
  • 2018–19
  • 2019–20
  • 2020–21
  • 2021–22
  • 2022–23
  • 2023–24
Vòng loại
  • 1888-89
  • 1889-90
  • 1890-91
  • 1891-92
  • 1892-93
  • 1893-94
  • 1894-95
  • 1895-96
  • 1896-97
  • 1897-98
  • 1898-99
  • 1899-00
  • 1900-01
  • 1901-02
  • 1902-03
  • 1903-04
  • 1904-05
  • 1905-06
  • 1906-07
  • 1907-08
  • 1908-09
  • 1909-10
  • 1910-11
  • 1911-12
  • 1912-13
  • 1913-14
  • 1914-15
  • 1919-20
  • 1920-21
  • 1921-22
  • 1922-23
  • 1923-24
  • 1924-25
  • 1925-26
  • 1926-27
  • 1927-28
  • 1928-29
  • 1929-30
  • 1930-31
  • 1931-32
  • 1932-33
  • 1933-34
  • 1934-35
  • 1935-36
  • 1936-37
  • 1937-38
  • 1938-39
  • 1945-46
  • 1946-47
  • 1947-48
  • 1948-49
  • 1949-50
  • 1950-51
  • 1951-52
  • 1952-53
  • 1953-54
  • 1954-55
  • 1955-56
  • 1956-57
  • 1957-58
  • 1958-59
  • 1959-60
  • 1960-61
  • 1961-62
  • 1962-63
  • 1963-64
  • 1964-65
  • 1965-66
  • 1966-67
  • 1967-68
  • 1968-69
  • 1969-70
  • 1970-71
  • 1971-72
  • 1972-73
  • 1973-74
  • 1974-75
  • 1975-76
  • 1976-77
  • 1977-78
  • 1978-79
  • 1979-80
  • 1980-81
  • 1981-82
  • 1982-83
  • 1983-84
  • 1984-85
  • 1985-86
  • 1986-87
  • 1987-88
  • 1988-89
  • 1989-90
  • 1990-91
  • 1991-92
  • 1992-93
  • 1993-94
  • 1994-95
  • 1995-96
  • 1996-97
  • 1997-98
  • 1998-99
  • 1999-00
  • 2000-01
  • 2001-02
  • 2002-03
  • 2003-04
  • 2004-05
  • 2005-06
  • 2006-07
  • 2007-08
  • 2008-09
  • 2009-10
  • 2010-11
  • 2011-12
  • 2012-13
  • 2013-14
  • 2014-15
  • 2015-16
  • 2016-17
  • 2017-18
  • 2018–19
  • 2019–20
  • 2020–21
  • 2021–22
  • 2022–23
  • 2023–24
Các trận chung kết
  • 1872
  • 1873
  • 1874
  • 1875
  • 1876
  • 1877
  • 1878
  • 1879
  • 1880
  • 1881
  • 1882
  • 1883
  • 1884
  • 1885
  • 1886
  • 1887
  • 1888
  • 1889
  • 1890
  • 1891
  • 1892
  • 1893
  • 1894
  • 1895
  • 1896
  • 1897
  • 1898
  • 1899
  • 1900
  • 1901
  • 1902
  • 1903
  • 1904
  • 1905
  • 1906
  • 1907
  • 1908
  • 1909
  • 1910
  • 1911
  • 1912
  • 1913
  • 1914
  • 1915
  • 1920
  • 1921
  • 1922
  • 1923
  • 1924
  • 1925
  • 1926
  • 1927
  • 1928
  • 1929
  • 1930
  • 1931
  • 1932
  • 1933
  • 1934
  • 1935
  • 1936
  • 1937
  • 1938
  • 1939
  • 1946
  • 1947
  • 1948
  • 1949
  • 1950
  • 1951
  • 1952
  • 1953
  • 1954
  • 1955
  • 1956
  • 1957
  • 1958
  • 1959
  • 1960
  • 1961
  • 1962
  • 1963
  • 1964
  • 1965
  • 1966
  • 1967
  • 1968
  • 1969
  • 1970
  • 1971
  • 1972
  • 1973
  • 1974
  • 1975
  • 1976
  • 1977
  • 1978
  • 1979
  • 1980
  • 1981
  • 1982
  • 1983
  • 1984
  • 1985
  • 1986
  • 1987
  • 1988
  • 1989
  • 1990
  • 1991
  • 1992
  • 1993
  • 1994
  • 1995
  • 1996
  • 1997
  • 1998
  • 1999
  • 2000
  • 2001
  • 2002
  • 2003
  • 2004
  • 2005
  • 2006
  • 2007
  • 2008
  • 2009
  • 2010
  • 2011
  • 2012
  • 2013
  • 2014
  • 2015
  • 2016
  • 2017
  • 2018
  • 2019
  • 2020
  • 2021
  • 2022
  • 2023
  • 2024

Bản mẫu:Các trận đấu của Aston Villa F.C.

  • x
  • t
  • s
Các trận đấu của Chelsea F.C.
Chung kết Cúp FA
Chung kết Football League War Cup
  • 1945
Chung kết Cúp Liên đoàn/Cúp EFL
Siêu cúp Anh
Chung kết UEFA Champions League
Chung kết UEFA Cup Winners' Cup
Chung kết UEFA Europa League
Siêu cúp châu Âu
Chung kết FIFA Club World Cup
Chung kết Full Members Cup
  • 1986
  • 1990
Chung kết Play-off Football League
  • Second Division 1988
Các trận đấu khác