Capsaicin

Capsaicin
Danh pháp IUPAC(E)-N-[(4-Hydroxy-3-methoxyphenyl)methyl]-8-methylnon-6-enamide
Tên khác8-Methyl-N-vanillyl-trans-6-nonenamide; trans-8-Methyl-N-vanillylnon-6-enamide; (E)-Capsaicin; Capsicine; Capsicin; CPS
Nhận dạng
Số CAS404-86-4
PubChem1548943
Số EINECS206-969-8
KEGGC06866
ChEBI3374
ChEMBL294199
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
đầy đủ
  • O=C(NCc1cc(OC)c(O)cc1)CCCC/C=C/C(C)C

InChI
đầy đủ
  • 1/C18H27NO3/c1-14(2)8-6-4-5-7-9-18(21)19-13-15-10-11-16(20)17(12-15)22-3/h6,8,10-12,14,20H,4-5,7,9,13H2,1-3H3,(H,19,21)/b8-6+
UNIIS07O44R1ZM
Thuộc tính
Công thức phân tửC18H27NO3
Bề ngoàitinh thể bột màu trắng[1]
Mùimùi cay mạnh
Điểm nóng chảy 62 đến 65 °C (335 đến 338 K; 144 đến 149 °F)
Điểm sôi 210 đến 220 °C (483 đến 493 K; 410 đến 428 °F) 0.01 Torr
Độ hòa tan trong nước0.0013 g/100 mL
Độ hòa tantan trong cồn, ête, benzen
ít tan trong CS2, HCl, dầu mỏ
LambdaMax280 nm
Cấu trúc
Cấu trúc tinh thểmonoclinic
Dược lý học
Các nguy hiểm
Nguy hiểm chínhĐộc (T)
NFPA 704

1
2
0
 
Chỉ dẫn RR24/25
Chỉ dẫn SS26, S36/37/39, S45
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).
☑Y kiểm chứng (cái gì ☑YKhôngN ?)
Tham khảo hộp thông tin
Capsaicin
HeatAbove Peak (SR: 15,000,000-16,000,000)

Capsaicin (8-methyl-N-vanillyl-6-nonenamide) là một chất được lấy ra từ ớt, chính chất này tạo ra vị cay khi ăn ớt, có công thức hóa học là C18H27NO3.

Capsaicin hòa tan trong cồn và mỡ, không hòa tan trong nước. Vì thế trong trường hợp ăn bị cay quá, dùng nước chỉ giảm được độ cay phần nào, nhưng thức ăn có sữa sẽ giúp ta nhiều hơn.

Một trong những tác dụng của Capsaicin là diệt vi trùng, nên chất này thường được dùng để bảo quản thực phẩm, giữ cho thức ăn lâu hư. Ngoài ra cũng được dùng để bào chế băng hoặc cao dán, nhờ tác dụng làm thông sự bế tắc của máu. Một thử nghiệm của Hàn Quốc cho thấy lượng mỡ của một trăm người phụ nữ ăn ớt thường xuyên, được giảm xuống một cách rõ ràng. Theo một khám phá mới nhất, Capsaicin có khả năng giết chết tế bào ung thư tiền liệt tuyến của đàn ông.

Capsaicin trong y khoa được liệt kê vào loại độc dược[2]. Đây là một hóa chất có tác dụng khiến cho ớt có vị cay nóng, thế nhưng, khi ở dạng tinh khiết, hóa chất này có thể giết chết bất cứ ai thử nuốt nó. Capsaicin gây nóng và bỏng rát khi tiếp xúc với da người. Tuy nhiên bắt đầu từ lượng nào đó, nó mới tác hại đến cơ thể. Những phủ tạng như ruột, bao tử, hệ hô hấp, da và da nhờn trong khoang miệng mũi sẽ bị thiệt hại, nếu ăn cay quá độ. Dùng ớt quá độ và trong một thời gian dài có thể làm hệ thần kinh chết dần. Những hệ thần kinh bị ảnh hưởng: vị giác, cơ quai hàm, và do đó sự cảm nhận về độ cay cũng giảm đi (lên đô). Có người ăn cả trái ớt vẫn không có phản ứng gì tức thời, nhưng có người chỉ cần cắn một miếng thôi là nước mắt mũi giàn giụa, mồ hôi toát ra, tim đập nhanh, máu dồn, đầu bưng bưng, tai nhức ù...

Khi ăn cay trong người sẽ tiết ra chất Endorphin (có tác dụng gần giống như thuốc phiện), chất này được phỏng đoán là lý do làm người ta càng ăn và muốn ăn ớt nhiều hơn.

Ớt càng cay, hàm lượng Capsaicin (độc tố) càng nhiều.

Món ăn cà ri của Ấn Độ có chứa bột ớt.

Tham khảo

  1. ^ ChemSpider - Capsaicin
  2. ^ “Life Science Research” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 30 tháng 9 năm 2004. Truy cập 29 tháng 9 năm 2015.

Liên kết ngoài

Hình tượng sơ khai Bài viết về chủ đề sinh học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Thuốc giảm đau (ATC code N02, ATC code N02)
Thuốc
giảm
đau
nhóm
opioid
Opiate/
Thuốc phiện
Bán
tổng
hợp
Synthetic
Paracetamol
  • Acetanilide
  • Bucetin
  • Butacetin
  • Paracetamol#
  • Parapropamol
  • Phenacetin
  • Propacetamol
Thuốc
chống
viêm
không
steroid
Propionates
Oxicams
Acetates
COX-2 inhibitors
  • Celecoxib
  • Etoricoxib
  • Lumiracoxib
  • Parecoxib
  • Rofecoxib
  • Valdecoxib
Fenamic acid
  • Meclofenamic acid
  • Mefenamic acid
Axit salicylic
Pyrazolones
Khác
Cannabinoid
Channel modulator
Thuốc chẹn kênh canxi
Sodium channel blocker
  • Nav1.7/1.8-selective: DSP-2230§
  • Funapide§
  • PF-05089771§
Potassium channel opener
  • Flupirtine
Muscle relaxant
Khác
#WHO-EM. Thu hồi trên thị trường. Thử nghiệm lâm sàng: Pha III. §Chưa bao giờ đến pha III
Thể loại Thể loại * Trang Commons Hình ảnh

Bản mẫu:Transient receptor potential channel modulators

  • x
  • t
  • s
Các loại hóa thực vật
Phytochemicals
  • Natural phenols và Polyphenols
  • Phytosterols
  • Saponins
Misc:
List of phytochemicals and foods in which they are prominent
Các họ chính của các chất hóa sinh
Peptit | Axít amin | Axit nucleic | Cacbohydrat | Lipid | Terpen | Carotenoit | Tetrapyrrol | Phụ nhân tử Enzym | Steroit | Flavonoit | Ancaloit | Polyketit | Glicozit
Các chất tương tự của axít nucleic: Các chất tương tự của axít nucleic:
  • x
  • t
  • s
Các loại polyphenol
Phân loại
  • Flavonoid
  • Isoflavonoid
  • Lignan
  • Flavonolignan
  • Stilbene
  • Curcuminoid
  • Hydrolyzable tannin
  • Anthraquinones
  • chalconoid (C6-C3-C6)
  • Kavalactone
  • Naphthoquinone (C6-C4)
  • Phenylpropanoid (C6-C3)
  • Xanthonoid
  • Isocoumarin
Xem thêm:
  • Polyphenol

Bản mẫu:Histone deacetylase inhibitors

  • x
  • t
  • s
Giống
C. annuum
  • Ớt Aleppo
  • Ớt chuối
  • Ớt chuông
  • Ớt hiểm
  • Black Pearl pepper
  • Cascabel chili
  • Cayenne pepper
  • Cheongyang chili pepper
  • Capsicum annuum var. glabriusculum
  • Chimayo pepper
  • Cubanelle
  • Chile de árbol
  • Dundicut
  • Ớt Espelette
  • Facing heaven pepper
  • Ớt cá
  • Florina pepper
  • Ớt Fresno
  • Ớt Friggitello
  • Ớt Guajillo
  • Ớt Guntur Sannam
  • Hungarian wax pepper
  • Jalapeño
  • Korean chili pepper
  • Medusa pepper
  • New Mexico chile
  • Ớt Padrón
  • Ớt Pasilla
  • Peperoncino
  • Ớt Pequin
  • Peter pepper
  • Ớt Pimiento
  • Piquillo pepper
  • Ớt Poblano
  • Santa Fe Grande pepper
  • Ớt Serrano
  • Ớt Shishito
  • Siling haba
  • Urfa biber


Giống
C. baccatum
  • Bishop's crown
  • Hạt tiêu chanh (Peru)
  • Peppadew
Giống
C. chinense
Giống
C. frutescens
  • Peri-peri
  • Kambuzi
  • Malagueta pepper
  • Siling labuyo
  • Tabasco pepper
Dùng trong
ẩm thực
Phụ gia
nước sốt
  • Biber salçası
  • Chili oil
  • Tương ớt
  • Hot sauce
  • Pepper jelly
  • Pickapeppa Sauce
  • Sriracha
  • Sweet chili sauce
  • Tabasco sauce
  • XO sauce
Xem thêm
  • Thể loại Thể loại:Ớt
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata