Diflunisal

Diflunisal
Dữ liệu lâm sàng
Danh mục cho thai kỳ
  • AU: C
  • US: C (Rủi ro không bị loại trừ)
Dược đồ sử dụngOral
Mã ATC
  • N02BA11 (WHO)
Tình trạng pháp lý
Tình trạng pháp lý
Dữ liệu dược động học
Sinh khả dụng80-90%
Liên kết protein huyết tương>99%
Chuyển hóa dược phẩmGan
Chu kỳ bán rã sinh học8 to 12 hours
Bài tiếtThận
Các định danh
Tên IUPAC
  • 5-(2,4-difluorophenyl)-2-hydroxy-benzoic acid
Số đăng ký CAS
  • 22494-42-4
PubChem CID
  • 3059
DrugBank
  • APRD00922
ECHA InfoCard100.040.925
Dữ liệu hóa lý
Công thức hóa họcC13H8F2O3
Khối lượng phân tử250.198 g/mol
Mẫu 3D (Jmol)
  • Hình ảnh tương tác
SMILES
  • C1=CC(=CC(=C1C2=CC=C(C(=C2)C(=O)O)O)F)F

Diflunisal là một thuốc chống viêm non-steroid có tác dụng ức chế tổng hợp prostaglandin, một chất trung gian hóa học của phản ứng viêm và cảm giác đau. Thuốc được dùng để điều trị các chứng viêm khớp.

Chỉ định cho:

  • Đau vừa và nhẹ
  • Viêm khớp mạn tính
  • Viêm khớp dạng thấp
  • Tổn thương gân, dây chằng
  • Viêm

Xem thêm

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • [1]
  • [2]
  • [3] Lưu trữ 2008-04-12 tại Wayback Machine
  • [4] Lưu trữ 2008-04-12 tại Wayback Machine
  • Dolobid Prescribing Information Lưu trữ 2006-07-06 tại Wayback Machine (manufacturer's website)
  • Dolobid Medication Guide Lưu trữ 2008-03-07 tại Wayback Machine (manufacturer's website)
  • Diflunisal Lưu trữ 2012-12-06 tại Wayback Machine (patient information)
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến y học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s


  • x
  • t
  • s
Salicylat
 · Aspirin (Acetylsalicylic Acid) · Aloxiprin · Benorylate · Diflunisal · Ethenzamide · Magnesium salicylate · Methyl salicylate · Salsalate · Salicin · Salicylamide · Natri salicylat ·
Arylalkanoic acids
2-Arylpropionic acids
(profens)
 · Ibuprofen · Alminoprofen · Benoxaprofen · Carprofen · Dexibuprofen · Dexketoprofen · Fenbufen · Fenoprofen · Flunoxaprofen · Flurbiprofen · Ibuproxam · Indoprofen · Ketoprofen · Ketorolac · Loxoprofen · Miroprofen · Naproxen · Oxaprozin · Pirprofen · Suprofen · Tarenflurbil · Tiaprofenic acid ·
N-Arylanthranilic acids
(fenamic acids)
 · Mefenamic acid · Flufenamic acid · Meclofenamic acid · Tolfenamic acid ·
Dẫn xuất Pyrazolidine
 · Phenylbutazone · Ampyrone · Azapropazone · Clofezone · Kebuzone · Metamizole · Mofebutazone · Oxyphenbutazone · Phenazone · Sulfinpyrazone ·
Oxicams
 · Piroxicam · Droxicam · Lornoxicam · Meloxicam · Tenoxicam ·
Ức chế COX-2
 · Celecoxib · Deracoxib · Etoricoxib · Firocoxib · Lumiracoxib · Parecoxib · Rofecoxib · Valdecoxib ·
Sulphonanilides
 · Nimesulide ·
Khác
Các tên thuốc in đậm là thuốc ban đầu để phát triển các hợp chất khác trong nhóm