Sriracha

Một chai tương ớt của hãng Huy Fong

Tương ớt Sriracha là một loại tương ớt được cho là được đặt tên theo thành phố ven biển của Si Racha, 1 tỉnh miền trung Thái Lan, nơi mà nó lần đầu tiên được sản xuất với các món ăn phục vụ tại nhà hàng hải sản địa phương, tuy nhiên giả thuyết này chưa được chứng minh.

Đây là một loại tương với thành phần là ớt, giấm, chanh, tỏi, đườngmuối [1]

Trong ẩm thực Thái Lan, Sriracha là thường xuyên được sử dụng như là một nước sốt nhúng, đặc biệt đối với hải sản. Trong ẩm thực Việt Nam, Sriracha xuất hiện như một thứ gia vị thường dùng để chấm cho chả giò, thịt bò viên, mực nướng, thịt gà chiên, làm nước sốt và thường dùng cho phở Sài Gòn tại nước ngoài (thay cho tương ớt) [2] cùng với tương đen.

Hãng Huy Fong là công ty đầu tiên sản xuất tương ớt này tại Hoa Kỳ và làm tương rất phổ biến tại đây, được bán tại nhiều siêu thị Mỹ [3]. Nó đã phát triển rất phổ biến hiện nay, đến nỗi có sách dạy nấu ăn với công thức nấu ăn sử dụng nó như là gia vị chính của họ và nhiều nhà hàng danh tiếng tại Mỹ trên 37 tiểu bang đã dùng Sriracha vào món ăn chính của họ [4]. Tờ báo uy tín Bon appetit của Mỹ đã chọn tương ớt Sriracha (nhãn hiệu con gà của Huy Fong) là thành phẩm ẩm thực tốt nhất trong năm 2010.[5]

Chú thích

  1. ^ “What is sriracha?”. cookthink. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2011.
  2. ^ Ẩm thực Việt phố Tàu – xứ Táo[liên kết hỏng]
  3. ^ Edge, John (ngày 19 tháng 5 năm 2009). “A Chili Sauce to Crow About”. New York Times. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2009.
  4. ^ Edge, John (ngày 19 tháng 5 năm 2009). “A Sriracha, State by State”. New York Times. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2009.
  5. ^ “Best Foods of the Year”. Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2011.
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến ẩm thực này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Giống
C. annuum
  • Ớt Aleppo
  • Ớt chuối
  • Ớt chuông
  • Ớt hiểm
  • Black Pearl pepper
  • Cascabel chili
  • Cayenne pepper
  • Cheongyang chili pepper
  • Capsicum annuum var. glabriusculum
  • Chimayo pepper
  • Cubanelle
  • Chile de árbol
  • Dundicut
  • Ớt Espelette
  • Facing heaven pepper
  • Ớt cá
  • Florina pepper
  • Ớt Fresno
  • Ớt Friggitello
  • Ớt Guajillo
  • Ớt Guntur Sannam
  • Hungarian wax pepper
  • Jalapeño
  • Korean chili pepper
  • Medusa pepper
  • New Mexico chile
  • Ớt Padrón
  • Ớt Pasilla
  • Peperoncino
  • Ớt Pequin
  • Peter pepper
  • Ớt Pimiento
  • Piquillo pepper
  • Ớt Poblano
  • Santa Fe Grande pepper
  • Ớt Serrano
  • Ớt Shishito
  • Siling haba
  • Urfa biber


Giống
C. baccatum
  • Bishop's crown
  • Hạt tiêu chanh (Peru)
  • Peppadew
Giống
C. chinense
Giống
C. frutescens
  • Peri-peri
  • Kambuzi
  • Malagueta pepper
  • Siling labuyo
  • Tabasco pepper
Dùng trong
ẩm thực
Phụ gia
nước sốt
  • Biber salçası
  • Chili oil
  • Tương ớt
  • Hot sauce
  • Pepper jelly
  • Pickapeppa Sauce
  • Sriracha
  • Sweet chili sauce
  • Tabasco sauce
  • XO sauce
Xem thêm
  • Thể loại Thể loại:Ớt