Ngón chân

Ngón chân
Các ngón chân ở bàn chân người.
Xương bàn chân
Chi tiết
Định danh
LatinhDigiti pedis
MeSHD014034
TAA01.1.00.046
FMA25046
Thuật ngữ giải phẫu
[Chỉnh sửa cơ sở dữ liệu Wikidata]

Ngón chân là phần ngón thuộc bàn chânđộng vật bốn chân. Các loài động vật như mèo có thể di chuyển trên ngón chân được gọi là digitigrade. Loài người và các loài động vật khác đi lại trên lòng bàn chân, được coi là kiểu đi bằng lòng bàn chân (plantigrade).[1]

Ở người và các loài động vật có quan hệ gần gũi với người (ví dụ khỉ, vượn người,...), ở bàn chân gồm có 5 ngón bao gồm: ngón chân cái, ngón chân trỏ, ngón chân giữa, ngón chân áp út, và ngón chân út.[2]

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ Post details: Design perspectives and the physiology of walking Lưu trữ 2013-11-14 tại Wayback Machine, RNA.org.
  2. ^ Mô hình bàn chân người Lưu trữ 2013-11-14 tại Wayback Machine, Healthline.

Liên kết ngoài

  • Toe Pain (Symptoms-Causes) Lưu trữ 2012-07-01 tại Wayback Machine
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến y học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Đầu (người)
 • Trán  • Tai  • Hàm (người)  • Mặt (Má  • Mắt người  • Mũi người  • Miệng  • Cằm)  • Vùng chẩm  • Da đầu  • Thái dương  • Gáy
Cổ
Thân
Chi (người)
Chi trên
 • Vai

 • Cánh tay  • Nách  • Khuỷu tay  • Cẳng tay  • Cổ tay

 • Bàn tay:  • Ngón tay  • Ngón cái  • Ngón trỏ  • Ngón giữa  • Ngón áp út  • Ngón út
Chi dưới/
(xem Chân người)
 • Hông

 • Mông  • Bắp đùi  • Đầu gối  • Bắp chân  • Đùi  • Mắt cá chân  • Gót chân  • Chân  • Ngón chân:  • Ngón chân cái  • Ngón chân trỏ  • Ngón chân giữa  • Ngón chân áp út  • Ngón chân út

 • Bàn chân