Wheat Ridge, Colorado
City of Wheat Ridge, Colorado | |
---|---|
— Thành phố — | |
Location in Jefferson County and the state of Colorado | |
City of Wheat Ridge, Colorado | |
Tọa độ: 39°46′17″B 105°5′46″T / 39,77139°B 105,09611°T / 39.77139; -105.09611 | |
Quốc gia | Hoa Kỳ |
Tiểu bang | State of Colorado |
Quận[1] | Jefferson County |
Thành lập | 1859 |
Hợp nhất | ngày 20 tháng 8 năm 1969[2] |
Chính quyền | |
• Kiểu | Home Rule Municipality[1] |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 9,1 mi2 (23,5 km2) |
• Đất liền | 9,1 mi2 (23,5 km2) |
• Mặt nước | 0 mi2 (0 km2) |
Độ cao3 | 5.459 ft (1.664 m) |
Dân số (2000) | |
• Tổng cộng | 32.913 |
• Mật độ | 3.616,8/mi2 (1.400,6/km2) |
Múi giờ | MST (UTC-7) |
• Mùa hè (DST) | MDT (UTC-6) |
Mã bưu điện[3] | 80033-80034, 80212, 80214-80215 |
GNIS feature ID | 0202840 |
Highways | I-70, I-76, SH 58, SH 72, SH 95, SH 121, SH 391 |
Trang web | City of Wheat Ridge |
Wheat Ridge, Colorado là một thành phố thuộc quận, tiểu bang Colorado, Hoa Kỳ. Thành phố có diện tích km², dân số thời điểm năm 1/7/2006 theo ước tính của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ là 31.242 người2[4].
Tham khảo
- ^ a b “Active Colorado Municipalities”. State of Colorado, Department of Local Affairs. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 12 năm 2009. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2007.
- ^ “Colorado Municipal Incorporations”. State of Colorado, Department of Personnel & Administration, Colorado State Archives. ngày 1 tháng 12 năm 2004. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2007.
- ^ “ZIP Code Lookup” (JavaScript/HTML). United States Postal Service. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2008.
- ^ “Annual Estimates of the Population for All Incorporated Places in Colorado” (CSV). 2005 Population Estimates. U.S. Census Bureau, Population Division. ngày 21 tháng 6 năm 2006. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2006.
Bài viết liên quan đến Colorado này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|