Quận Garfield, Colorado

Quận Garfield, Colorado
Bản đồ
Map of Colorado highlighting Garfield County
Vị trí trong tiểu bang Colorado
Bản đồ Hoa Kỳ có ghi chú đậm tiểu bang Colorado
Vị trí của tiểu bang Colorado trong Hoa Kỳ
Thống kê
Thành lập February 10, 1883
Quận lỵ Glenwood Springs
Largest city Rifle
Diện tích
 - Tổng cộng
 - Đất
 - Nước

2.956 mi² (7.655 km²)
2.947 mi² (7.633 km²)
9 mi² (23 km²), 0.29%
Dân số
 - (ước tính năm 2008)
 - Mật độ

55.426
15/dặm vuông (6/km²)
Múi giờ Miền Núi: UTC-7/-6
Website: www.garfield-county.com
Đặt tên theo: tổng thống Mỹ James A. Garfield
Quận đông dân thứ 12 bang Colorado

Quận Garfield là một quận thuộc tiểu bang Colorado, Hoa Kỳ. Quận này được đặt tên theo James A. Garfield, tổng thống Hoa Kỳ. Theo điều tra dân số của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ năm 2000, quận có dân số 43.791 người [1]. Quận lỵ đóng ở Glenwood Springs.

Địa lý

Theo Cục điều tra dân số Hoa Kỳ, quận có diện tích 7655 km2, trong đó có 23 km2 là diện tích mặt nước.

Các xa lộ chính

Quận giáp ranh

Thông tin nhân khẩu

Tham khảo

  1. ^ “Annual County Population Estimates and Estimated Components of Change: ngày 1 tháng 4 năm 2000 to ngày 1 tháng 7 năm 2006 (CO-EST2006-alldata)” (CSV). 2006 Population Estimates. United States Census Bureau, Population Division. ngày 22 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2007.
  • x
  • t
  • s
Denver (thủ phủ)
Chủ đề
Danh sách chủ đề:

Người Colorado | Kinh tế | Địa lý | Xa lộ | Lịch sử | Images | Luật và chính quyền | Quân sự | Núi | Bảo tàng | Đất liên bang | Đường ray | Sông | Symbols |

Địa điểm thu hút khách
Vùng
Central Colorado |

Colorado Piedmont | Colorado Plateau | Denver-Aurora Metropolitan Area | Eastern Plains | Front Range | Grand Valley | High Rockies | Mineral Belt | Roaring Fork Valley | Sangre de Cristo Mountains | San Luis Valley | South‑Central Colorado | Southwest Colorado | Uinta Mountains |

Western Slope
Đô thị
Quận
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s