Quận San Juan, Colorado

Quận San Juan, Colorado
Bản đồ
Map of Colorado highlighting San Juan County
Vị trí trong tiểu bang Colorado
Bản đồ Hoa Kỳ có ghi chú đậm tiểu bang Colorado
Vị trí của tiểu bang Colorado trong Hoa Kỳ
Thống kê
Thành lập January 31, 1876
Quận lỵ Silverton
Largest town Silverton
Diện tích
 - Tổng cộng
 - Đất
 - Nước

388 mi² (1.006 km²)
387 mi² (1.003 km²)
1 mi² (2 km²), 0.22%
Dân số
 - (2000)
 - Mật độ

558
1,4403/dặm vuông (0,5561/km²)
Múi giờ Miền Núi: UTC-7/-6
Website: www.sanjuancountycolorado.us
Least populous Colorado county

Quận San Juan là một quận thuộc tiểu bang Colorado, Hoa Kỳ. Quận này được đặt tên theo Saint John. Theo điều tra dân số của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ năm 2000, quận có dân số 558 người[1]. Quận lỵ đóng ở Town of Silverton.

Địa lý

Theo Cục điều tra dân số Hoa Kỳ, quận có diện tích 1006 km2, trong đó có 2 km2 là diện tích mặt nước.

Các xa lộ chính

Quận giáp ranh

Thông tin nhân khẩu

Tham khảo

  1. ^ “Annual County Population Estimates and Estimated Components of Change: ngày 1 tháng 4 năm 2000 to ngày 1 tháng 7 năm 2006 (CO-EST2006-alldata)” (CSV). 2006 Population Estimates. United States Census Bureau, Population Division. ngày 22 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2007.
  • x
  • t
  • s
Denver (thủ phủ)
Chủ đề
Danh sách chủ đề:

Người Colorado | Kinh tế | Địa lý | Xa lộ | Lịch sử | Images | Luật và chính quyền | Quân sự | Núi | Bảo tàng | Đất liên bang | Đường ray | Sông | Symbols |

Địa điểm thu hút khách
Vùng
Central Colorado |

Colorado Piedmont | Colorado Plateau | Denver-Aurora Metropolitan Area | Eastern Plains | Front Range | Grand Valley | High Rockies | Mineral Belt | Roaring Fork Valley | Sangre de Cristo Mountains | San Luis Valley | South‑Central Colorado | Southwest Colorado | Uinta Mountains |

Western Slope
Đô thị
Quận