Quận Huerfano, Colorado

Quận Huerfano, Colorado
Bản đồ
Map of Colorado highlighting Huerfano County
Vị trí trong tiểu bang Colorado
Bản đồ Hoa Kỳ có ghi chú đậm tiểu bang Colorado
Vị trí của tiểu bang Colorado trong Hoa Kỳ
Thống kê
Thành lập 1 tháng 11, 1861
Quận lỵ Walsenburg
Largest city Walsenburg
Diện tích
 - Tổng cộng
 - Đất
 - Nước

1.593 mi² (4.126 km²)
1.591 mi² (4.120 km²)
2 mi² (6 km²), 0.15%
Dân số
 - (2000)
 - Mật độ

7.862
5/dặm vuông (2/km²)
Múi giờ Miền Núi: UTC-7/-6
Website: www.huerfano.us
Đặt tên theo: Huerfano Butte

Quận Huerfano là một trong số 64 quận của tiểu bang Colorado của Hoa Kỳ. Quận này được đặt tên theo Butte Huerfano, người dân địa phương. Dân số của quận đạt mức 7862 người theo cuộc điều tra dân số Hoa Kỳ năm 2000 2. Quận lỵ là Walsenburg6.

Địa lý

Theo Cục điều tra dân số Hoa Kỳ, quận có tổng diện tích là 1.593 dặm vuông (4.126 km ²), trong đó 1.591 dặm vuông (4.120 km ²) là đất và 2 dặm vuông (6 km ²) (0,15%) là nước trên Heurfano Mesa.

Các quận lân cận

Tham khảo

  • x
  • t
  • s
Denver (thủ phủ)
Chủ đề
Danh sách chủ đề:

Người Colorado | Kinh tế | Địa lý | Xa lộ | Lịch sử | Images | Luật và chính quyền | Quân sự | Núi | Bảo tàng | Đất liên bang | Đường ray | Sông | Symbols |

Địa điểm thu hút khách
Vùng
Central Colorado |

Colorado Piedmont | Colorado Plateau | Denver-Aurora Metropolitan Area | Eastern Plains | Front Range | Grand Valley | High Rockies | Mineral Belt | Roaring Fork Valley | Sangre de Cristo Mountains | San Luis Valley | South‑Central Colorado | Southwest Colorado | Uinta Mountains |

Western Slope
Đô thị
Quận