Quận El Paso, Colorado

Quận El Paso, Colorado
Bản đồ
Map of Colorado highlighting El Paso County
Vị trí trong tiểu bang Colorado
Bản đồ Hoa Kỳ có ghi chú đậm tiểu bang Colorado
Vị trí của tiểu bang Colorado trong Hoa Kỳ
Thống kê
Thành lập 1 tháng 11, 1861
Quận lỵ Colorado Springs
Largest city Colorado Springs
Diện tích
 - Tổng cộng
 - Đất
 - Nước

2.130 mi² (5.517 km²)
2.126 mi² (5.506 km²)
3 mi² (8 km²), 0.15%
Dân sốƯớc tính
 - (2009)
 - Mật độ

604.542
243/mi² (94/km²)
Website: www.elpasoco.com
Đặt tên theo: Tiếng Tây Ban Nha name for Ute Pass
Second most populous Colorado county

Quận El Paso là một quận thuộc tiểu bang Colorado, Hoa Kỳ. Quận này được đặt tên theo. Theo điều tra dân số của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ năm 2000, quận có dân số người, ước tính năm 2009 dân số là 604.542 người.[1]. Quận lỵ đóng ở Colorado Springs.

Địa lý

Theo Cục điều tra dân số Hoa Kỳ, quận có diện tích 5517 km2, trong đó có 8 km2 là diện tích mặt nước.

Các xa lộ chính

  • Interstate 25
  • U.S. Highway 24
  • U.S. Highway 85
  • State Highway 83
  • State Highway 94
  • State Highway 115

Quận giáp ranh

Thông tin nhân khẩu

Lịch sử dân số
Điều tra
dân số
Số dân
1870987
18807.949705,4%
189021.239167,2%
190031.60248,8%
191043.32137,1%
192044.0271,6%
193049.57012,6%
194054.0259%
195074.52337,9%
1960143.74292,9%
1970235.97264,2%
1980309.42431,1%
1990397.01428,3%
2000516.92930,2%
2009 (ước tính)604.542
[1]

Tham khảo

  1. ^ a b “City of Colorado Springs - Demographics”. Springsgov.com. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 12 năm 2010. Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2010.
  • x
  • t
  • s
Denver (thủ phủ)
Chủ đề
Danh sách chủ đề:

Người Colorado | Kinh tế | Địa lý | Xa lộ | Lịch sử | Images | Luật và chính quyền | Quân sự | Núi | Bảo tàng | Đất liên bang | Đường ray | Sông | Symbols |

Địa điểm thu hút khách
Vùng
Central Colorado |

Colorado Piedmont | Colorado Plateau | Denver-Aurora Metropolitan Area | Eastern Plains | Front Range | Grand Valley | High Rockies | Mineral Belt | Roaring Fork Valley | Sangre de Cristo Mountains | San Luis Valley | South‑Central Colorado | Southwest Colorado | Uinta Mountains |

Western Slope
Đô thị
Quận