Truyện xử án

Truyện xử án (tiếng Anh: gong'an fiction; giản thể: 公案小说; phồn thể: 公案小說; bính âm: gōng àn xiǎo shuō) hay tiểu thuyết công án, bao gồm cả các bộ phim xử án, là một nhánh nhỏ của dòng truyện tội phạm Hoa ngữ trong đó các viên quan Huyện lệnh của triều đình sẽ đứng ra xét xử các vụ án. Dòng truyện xử án xuất hiện lần đầu trong các câu chuyện thông tục dân gian triều Tống ở Trung Quốc. Sau đó nó dần phát triển và trở thành một trong những trường phái tiểu thuyết phổ biến nhất trong hai triều đại nhà Minhnhà Thanh. Các câu chuyện về hai vị quan thanh liêm, công minh chính trực là Địch Nhân Kiệt (đời Đường) và Bao Công (đời Tống) chính là những ví dụ tiêu biểu nhất cho dòng truyện này.

Lịch sử

Hình tượng Bao Thanh Thiên trên sân khấu Kinh kịch, vai chính thường thấy trong các bộ truyện xử án.

Cho đến nay không còn sót lại một tác phẩm về xử án nào của đời Tống, bao gồm các hình thức múa rối và sân khấu kịch truyền miệng. Truyện về Bao Thanh Thiên dựa trên cuộc đời và sự nghiệp của vị quan Bao Chửng, một vai chính thường thấy của dòng truyện xử án, xuất hiện lần đầu dưới triều đại nhà Nguyên (Trung Quốc).[1]

Phim truyền hình hiện đại dựa trên truyện xử án

Lấy nguyên mẫu từ các tác phẩm truyện xử án truyền thống như Địch Nhân KiệtBao Thanh Thiên, nhiều bộ phim truyền hình đã được sản xuất và lên sóng nhằm khắc họa sinh động các câu chuyện cổ bằng con mắt hiện đại. Một số ví dụ tiêu biểu có thể kể đến như:

Chú thích

  1. ^ Kinkley 2000, tr. 28

Tham khảo

  • Cawelti, J. G. (1997). Canonization, Modern Literature, and the Detective Story. In Mystery, Violence, and Popular Culture: Essays (pp. 278–287). Madison: The University of Wisconsin Press
  • Hegel, Robert (1998). Reading Illustrated Fiction in Late Imperial China. Stanford University Press. ISBN 978-0-8047-3002-0.
  • Kinkley, Jeffrey (2000). Chinese Justice, the Fiction: Law and Literature in Modern China. Stanford University Press. ISBN 978-0-8047-3976-4.
  • Latch, D. (1961). Introduction. In The Chinese Nail Murders (pp. 1–13). Chicago: The University of Chicago Press.
  • St. André, J. (2002). Picturing Judge Bao in Ming Shangtu xiawen Fiction. Chinese Literature: Essays, Articles, Reviews (CLEAR),24, 43-73. doi:10.2307/823476
  • Wang, David Der-wei (1997). Fin-de-siècle Splendor: Repressed Modernities of Late Qing Fiction, 1849-1911. Stanford University Press. ISBN 978-0-8047-2845-4.
  • Yau-woon Ma, "The Textual Tradition of Ming Kung-an Fiction", Harvard Journal of Asiatic Studies 35 (1975): 190–220.
  • 黄岩柏:《中国公案小说史》
  • 鄭春子:《明代公案小說研究》
  • 孟犁野:《中国公案小说艺术发展史》
  • 王俊年: 《侠义公案小说的演化及其在晚清繁盛的原因》
  • "Canonization, Modern Literature, and the Detective Story, John G. Cawelti, from Theory and practice of classic detective fiction, Jerome Delamater, etc., Hofstra University, 1997, p. 8
  • x
  • t
  • s
Theo nơi sản xuất
Thể loại
Hình thức
Chủ đề liên quan
  • x
  • t
  • s
Theo phong cách
Theo chủ đề
  • Động vật
  • Tiệc bãi biển
  • Blaxploitation
  • Hoán đổi cơ thể
  • Bourekas
  • Đôi bạn
    • Đôi bạn cảnh sát
    • Nữ
  • Ăn thịt người
  • Chicano
  • Thuộc địa
  • Tuổi mới lớn
  • Hòa nhạc
  • Tội phạm
    • Kẻ trộm quý ông
    • Xử án
    • Trộm cắp
    • Hood
    • Xã hội đen
    • Mafia
    • Mafia comedy
    • Poliziotteschi
    • Yakuza
    • Gokudō
  • Dance
  • Thảm họa
    • Apocalyptic
  • Drug
    • Ma túy
    • Stoner
  • Dystopian
  • Kinh tế
  • Ethnographic
  • Extraterrestrial
  • Ăn uống
  • Funny animal
  • Gendai-geki
  • Phim ma
  • Goona-goona epic
  • Gothic
    • Lãng mạn
    • Southern
    • Space
    • Suburban
    • Urban
  • Hentai
  • Homeland
  • Jidaigeki
  • LGBT
  • Luchador
  • Võ thuật
    • Bruceploitation
    • Chopsocky
    • Gái với súng
    • Gun fu
    • Kung fu
    • Võ hiệp
  • Mecha
  • Mexploitation
  • Quái vật
  • Mountain
  • Mouth of Garbage
  • Muslim social
  • Nature
    • Environmental issues
  • Opera
  • Outlaw biker
  • Ozploitation
  • Partisan film
  • Pirate
  • Ngục tù
    • Phụ nữ
  • Race
  • Rape and revenge
  • Đường phố
  • Rubble
  • Rumberas
  • Samurai
  • Sexploitation
    • Bavarian porn
    • Commedia sexy all'italiana
    • Mexican sex comedy
    • Nazi exploitation
    • Pornochanchada
    • Nunsploitation
    • Sex report
  • Shomin-geki
  • Slavery
  • Slice of life
  • Snuff
    • Crush
  • South Seas
  • Thể thao
  • Gián điệp
    • Gián điệp châu Âu
  • Siêu anh hùng
  • Surfing
  • Swashbuckler
  • Sword-and-sandal
  • Sword and sorcery
  • Travel
  • Trial
  • Vigilante
  • Chiến tranh
    • Phản chiến
    • Chiến tranh châu Âu
    • Tàu ngầm
  • Viễn Tây
    • Acid
    • Epic
    • Florida
    • Meat pie
    • Northern
    • Ostern
    • revisionist
    • Space
    • Cao bồi Ý
    • Weird
    • Zapata
  • Phim zombie
    • Hài zombie
Theo phong trào
hoặc giai đoạn
  • Absolute
  • Australian New Wave
  • Auteur films
  • Berlin School
  • Bourekas
  • Brighton School
  • British New Wave
    • Kitchen sink realism
  • Budapest school
  • Cannibal boom
  • Cinéma du look
  • Cinema Novo
  • Cinema of Transgression
  • Cinéma pur
  • Commedia all'italiana
  • Documentary Film Movement
  • Dogme 95
  • Erra Cinema
  • European art cinema
  • Film gris
  • Free Cinema
  • French New Wave
  • German Expressionist
  • German underground horror
  • Nigerian Golden Age
  • Grupo Cine Liberación
  • Heimatfilm
  • Hollywood on the Tiber
  • Hong Kong New Wave
  • Iranian New Wave
  • Italian futurist
  • Italian neorealist
  • Japanese New Wave
  • Kammerspielfilm
  • L.A. Rebellion
  • Lettrist
  • Mumblecore
  • Neorealist
  • New French Extremity
  • New German
  • New Generation
  • New Hollywood
  • New Nigerian
  • New Queer
  • No wave
  • Nuevo Cine Mexicano
  • Parallel Cinema
  • Persian Film
  • Poetic realist
  • Polish Film School
  • Poliziotteschi
  • Praška filmska škola
  • Prussian film
  • Pure Film Movement
  • Remodernist
  • Romanian New Wave
  • Cao bồi Ý
  • Socialist realist
  • Social realist
    • Kitchen sink realism
  • Soviet Parallel
  • Structural
  • Surrealist
  • Sword-and-sandal
  • Telefoni Bianchi
  • Third Cinema
  • Yugoslav Black Wave
Theo khán giả
Theo định dạng,
kỹ thuật,
cách tiếp cận,
hoặc cách sản xuất